690 câu trắc nghiệm Ký sinh trùng
Bộ 690 câu trắc nghiệm Ký sinh trùng (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức cơ bản về ký sinh trùng, vật chủ của nó, và mối quan hệ giữa chúng ... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Bệnh giun kim lây lan do:
A. Không ăn chín, uống sôi
B. Không có hố xí hợp vệ sinh
C. Do ý thức vệ sinh kém
D. Do ý thức vệ sinh cá nhân kém
-
Câu 2:
Thời gian ký sinh trong cơ thể người của sán lá gan nhỏ:
A. 1-10 năm
B. 11-20 năm
C. 21-29 năm
D. 30-40 năm
-
Câu 3:
Thời gian hoàn thành chu kỳ vô tính trong hồng cầu của P. falciparum:
A. 24 giờ
B. 24 giờ - 36 giờ
C. 24 giờ - 48 giờ
D. 48 giờ
-
Câu 4:
Phương thức truyền bệnh dịch hạch của bọ chét Xenopsylla cheopis là qua:
A. Nước bọt
B. Dịch coxa
C. Phóng thích mầm bệnh trên da
D. Ứ mửa
-
Câu 5:
Thời gian từ khi người ăn phải nang trùng của sán lá gan nhỏ chưa nấu chín đến khi phát triển thành con trưởng thành là:
A. 1 tháng
B. 2 tháng
C. 3 tháng
D. 4 tháng
-
Câu 6:
Vật chủ phụ thứ hai của Gnasthostoma spinigerum là:
A. Cyclops
B. Ếch, cá, lươn, rắn
C. Chó, mèo, lợn
D. Người
-
Câu 7:
Biểu hiện rối loạn tiêu hoá của các loại giun ký sinh đường ruột là yếu tố điển hình để chẩn đoán bệnh giun đường ruột
A. Đúng vì giun ký sinh đường ruột sẽ gây nên các kích thích làm rối loạn nhu động ruột
B. Sai vì không phải tất cả các loại giun đường ruột đều gây rối loạn tiêu hoá
C. Đúng vì giun đường ruột hấp thu các chất dinh đưỡng trong ruột sẽ làm rối loạn hấp thu của ruột
D. Sai vì không chỉ có giun ký sinh đường ruột mới biểu hiện lâm sàng bằng rối loạn tiêu hoá
-
Câu 8:
Giao bào của KSTSR:
A. Gây bệnh sốt rét do truyền máu
B. Gây nhiễm cho muỗi
C. Xuất hiện trong máu cùng lần với thể tư dưỡng
D. Không thể diệt được bằng thuốc
-
Câu 9:
Quá trình lây truyền bệnh sốt rét gồm có:
A. Nguồn bệnh là người mang giao bào KSTSR trong máu, muỗi anopheles cái và cơ thể cảm thụ
B. Người bệnh SR lâm sàng, muỗi anopheles và cơ thể cảm thụ
C. Người mang KSTSR ở giai đoạn ủ bệnh, muỗi anopheles và cơ thể cảm thụ
D. Người bệnh SR lâm sàng, muỗi anopheles và người miễn dịch tự nhiên đối với SR
-
Câu 10:
Phần đầu mảnh như sợi tóc, phần đuôi phình to, đó là đặc trưng của:
A. Giun kim
B. Giun đũa
C. Giun tóc
D. Giun móc
-
Câu 11:
Cơn SR điển hình xuất hiện theo thứ tự sau:
A. Sốt, rét, đỗ mồ hôi
B. Sốt, đỗ mồ hôi, rét
C. Rét, sốt, đỗ mồ hôi
D. Rét, đỗ mồ hôi, sốt
-
Câu 12:
Vị trí apxe gan thường gặp là:
A. Thuỳ trái gan
B. Thuỳ phải mặt trước
C. Thuỳ phải mặt sau
D. Thuỳ phải sát cơ hoành
-
Câu 13:
Đối với bệnh phẩm là chất lấy từ niêm mạc (miệng, âm đao, phế quản...) xét nghiệm trực tiếp nấm Candida là dương tính khi thấy:
A. Một vài tế bào nấm men dạng tròn, bầu dục
B. Một vài tế bào nấm men dạng nảy chồi
C. Một vài sợi nấm
D. Nhiều sợi tơ nấm già và tế bào hạt men
-
Câu 14:
Hình thể KSTSR trong cơ thể người là những thể sau ngoại trừ:
A. Thể tư dưỡng
B. Thể phân chia
C. Thể giao tử
D. Thể thoa trùng
-
Câu 15:
Sự hiện diện của bào nang E.coli trong môi trường:
A. Báo hiệu dịch không xãy ra
B. Cho biết môi sinh không đáng lo ngại
C. Nói lên tình trạng ô nhiễm môi sinh
D. Là chỉ số đánh giá dịch bệnh
-
Câu 16:
Những KST sau được gọi là KST đơn ký ngoại trừ:
A. Giun đũa
B. Sán lá gan
C. Giun móc
D. Giun tóc
-
Câu 17:
Người bị nhiễm Trichuris trichiura do:
A. Nuốt phải ấu trùng có trong rau sống
B. Nuốt phải trứng giun mới đẻ có trong nước uống
C. Nuốt phải trứng giun còn đủ 2 nút nhầy
D. Nuốt phải trứng giun đã có ấu trùng trong trứng
-
Câu 18:
Tiến triển của bệnh viêm da do sán máng:
A. Bệnh ngứa kéo dài, không lành nếu không điều trị thuốc đặc hiệu
B. Chảy mủ kéo dài, lành nếu dùng kháng sinh liều cao, phổ rộng
C. Nổi nhiều sẩn lan khắp cơ thể và vỡ mủ
D. Các sẩn ngứa tự lặn sau 1 tuần
-
Câu 19:
Nguồn bệnh của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti là:
A. Người lành mang ấu trùng
B. Người bệnh mang ấu trùng
C. Muỗi mang ấu trùng
D. Khỉ mang ấu trùng
-
Câu 20:
Ruồi lây lan nhiều mầm bệnh cho người do:
A. Hay phóng uế khi ăn
B. Làm rơi mầm bệnh trên chân cánh vào thức ăn của người
C. Hút máu khi ăn
D. Mang nhiềumầm bệnh trên cơ thể và lảmơi vãivaò thức ăn nước uống của người
-
Câu 21:
Đặc điểm để phân biệt KST với sinh vật ăn thịt khác là:
A. KST chiếm các chất của vật chủ và gây hại cho vật chủ
B. KST chiếm các chất của vật chủ và phá huỷ tức khắc đời sống của vật chủ
C. KST chiếm các chất của cơ thể vật chủ một cách tiệm tiến
D. Tất cả đúng
-
Câu 22:
Giun kim cái thường đẻ trứng ở:
A. Trực tràng
B. Ruột non
C. Ruột già
D. Hậu môn
-
Câu 23:
Đặc điểm chính để phân loại bọ chét dựa vào:
A. Hình thể của đầu
B. Hình thể túi chứa dương tinh của con cái
C. Số lượng và hình thể của lược
D. Vị trí của mắt và điểm trung ức
-
Câu 24:
Một thể phân chia trong tế bào gan của P.virax vỡ ra sẽ cho khoảng ......mảnh trùng:
A. 10.000
B. 20.000
C. 100.000
D. 200.000
-
Câu 25:
Bọ chét đóng vai trò vector truyền các bệnh nào sau đây ngoại trừ:
A. Dịch hạch
B. Rickettsia
C. Giun chỉ Oncochera vovulus
D. Sán dây Dipiliium canium
-
Câu 26:
Các loài giun chỉ ký sinh ở hệ bạch huyết người do muỗi truyền là:
A. Wuchereria bancrofti, Brugia malayi, Brugia timori
B. Wuchereria bancrofti, Loa loa, Orchocerca volvalus
C. Brugia malayi, Brugia timori, Loa loa
D. Brugia malayi, Dracunculus medinensis, Loa loa
-
Câu 27:
Ký sinh trùng là một sinh vật .............., trong quá trình sống nhờ vào những sinh vật khác đang sống, sử dụng các chất dinh dưỡng của những sinh vật đó, sống phát triển và duy trì sự sống
A. Dị dưỡng
B. Sống
C. Tự dưỡng
D. Tất cả các câu trên
-
Câu 28:
Người nhiễm trứng của sán dây Echinococcus granulosus do:
A. Ăn thịt chó
B. Ăn rau sống có trứng sán
C. Ăn thịt bò tái
D. Ăn thịt dê tái
-
Câu 29:
Trong bệnh sán lá gan lớn, giai đoạn ấu trùng chu du, bạch cầu toan tính có thể tăng đến:
A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. 80%
-
Câu 30:
Hội chứng ấu trùng di chuyển (larva migrans) gây ra do:
A. Ấu trùng giun có tính năng động cao
B. Ấu trùng giun sán nói chung
C. Ấu trùng sán dây
D. Ấu trùng sán lá