999 câu trắc nghiệm Giải phẫu bệnh
Tổng hợp 999 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh được tracnghiem.net chia sẻ dưới đây sẽ là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích cho sinh viên chuyên ngành Y. Bộ câu hỏi bao gồm những vấn đề liên quan đến việc nghiên cứu các tổn thương và tìm hiểu mối liên quan mật thiết giữa những biến đổi hình thái và các rối loạn chức năng trên các cơ quan, bộ phận của cơ thể. Hi vọng đây sẽ là nguồn kiến thức nền tảng giúp các bạn ôn tập và thi tốt trong các kì thi sắp tới.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/40 phút)
-
Câu 1:
Ung thư biểu mô ống tại chỗ thường gặp ở phụ nữ:
A. sau 50 tuổi
B. sau 45 tuổi
C. sau 40 tuổi
D. sau 35 tuổi
-
Câu 2:
U Krukenberge chỉ một ung thư dạ dày di căn đến:
A. Phổi
B. Não
C. Thận
D. Buồng trứng
-
Câu 3:
Tổn thương ở van 3 lá trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn hay gặp ở người tiêm chích ma túy vì:
A. cơ thể bị suy giảm miễn dịch
B. van 3 lá thường dễ bị tổn thương hơn các lá van khác
C. áp lực ở van 3 lá yếu nên vi khuẩn dễ lắng đọng
D. Các câu trên đều sai
-
Câu 4:
Tỷ lệ tử vong của ung thư phế quản ngay trong năm đầu tiên là:
A. 90%
B. 50%
C. 70%
D. 80%
-
Câu 5:
Các papiloma virus (HPV) thường gây ra một số bệnh, ngoại trừ:
A. ung thư cổ tử cung
B. mụn hạt cơm ở da
C. ung thư thanh quản
D. U lympho Burkitt
-
Câu 6:
Políp tăng sản của đại tràng có đặc điểm:
A. Tổn thương không có cuống, trơn láng
B. Hầu hết xuất phát từ đại tràng ngang
C. Chiếm 10% tất cả các pôlip biểu mô (trên khảo sát mổ tử thi)
D. Có thể hoá ác
-
Câu 7:
U xơ tuyến nội ống là:
A. Mô đệm liên kết phát triển mạnh chèn ép các khoang tuyến làm các lòng tuyến xẹp đi
B. Các khoang tuyến bị chèn ép thành các khe không đều
C. Các tế bào biểu mô tạo thành những dải hoặc dây hẹp tế bào biểu mô nằm trong mô đệm xơ
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 8:
U Krukenberg là:
A. di căn ung thư buồng trứng ở dạ dày
B. di căn ung thư dạ dày ở buồng trứng
C. ung thư buồng trứng nguyên phát
D. di căn tiền liệt tuyến ở xương
-
Câu 9:
Đặc điểm vi thể quan trọng nhất của Lymphôm Hodgkin:
A. Hiện diện tế bào Reed – Sternberg
B. Các tế bào lymphô, mô bào, bạch cầu ái toan
C. Cấu trúc hạch bị xóa
D. Sự xâm nhập cấu trúc xung quanh của các tế bào ung thư
-
Câu 10:
Đặc điểm vi thể nào gợi sự ác tính rõ của mô
A. Sự di căn
B. Sự di căn
C. Sự lan tràn của tế bào u
D. Sự quá sản tế bào
-
Câu 11:
Xơ gan có các đặc điểm:
A. Cấu trúc bình thường của gan đảo lộn, tổn thương toàn gan
B. Tăng sinh xơ lan tỏa tạo thành các vách xơ
C. Các tế bào gan bị tổn thương, thoái hóa, hoại tử và tái tạo thành các nốt gan tân tạo.
D. Cả 3 đều đúng
-
Câu 12:
Lymphôm tế nguyên bào miễn dịch KHÔNG CÓ đặc điểm::
A. Có độ ác tính thấp
B. Có thể gặp ở mọi lứa tuổi
C. Tế bào có hạt nhân to nằm ở trung tâm
D. Có nhiều phân bào
-
Câu 13:
Phân loại theo độ mô học ung thư biểu mô tuyến tiền liệt được dùng phổ biến nhất hiện nay là:
A. Phân loại TNM
B. Phân loại của Gleason
C. Phân loại của Châu âu
D. Phân loại của WHO
-
Câu 14:
Viêm dạ dày cấp thể nhẹ không có tổn thương:
A. viêm thanh dịch
B. viêm thanh dịch
C. niêm mạc phù nề, sung huyết
D. viêm trợt
-
Câu 15:
Tăng sinh nội biểu mô vảy cổ tử cung (CIN) được xếp thành 3 mức độ dựa vào:
A. Các tế bào ác tính nhiều hay ít
B. Có hoặc không có xâm nhập qua màng đáy
C. Độ dày của các tế bào non chưa trưởng thành
D. Có cầu sừng hay không
-
Câu 16:
Xét nghiệm tế bào và mô bệnh học không những để phát hiện ung thư mà còn chẩn đoán các bệnh lý khác?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 17:
Bệnh hen phế quản không do dị ứng:
A. Thường xuất hiện ở trẻ em
B. Do phản ứng quá mẫn cảm type I
C. Mức IgE tăng cao
D. Nguyên nhân có thể do không khí lạnh, thuốc, dạ dày trào ngược, và nhiễm siêu vi
-
Câu 18:
Túi thừa Meckel không có tính chất:
A. Gồm niêm mạc, dưới niêm mạc và thanh mạc
B. Vị trí ở đoạn cuối hồi tràng
C. Có thể kèm lạc chỗ mô tụy
D. Có thể bị viêm, loét
-
Câu 19:
Hiện tượng quá sản tế bào biểu mô trụ phế quản chứng tỏ phế quản đang bị:
A. Viêm cấp tính
B. Viêm do lao
C. Viêm do vi rút
D. Viêm mạn tính
-
Câu 20:
Trong ung thư biểu mô ống mật, các tế bào u xuất phát từ các ống mật trong gan:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 21:
Một trong những tai biến thường xảy ra khi chọc hút tế bào bằng kim nho (FNA):
A. Chảy máu nhỏ không cần xử trí
B. Gây di căn ung thư
C. Choáng ngất
D. Nhiễm trùng
-
Câu 22:
Viêm lao đường sinh dục nữ có vị trí thường gặp nhất tại:
A. Đáy tử cung
B. Buồng trứng
C. Nội mạc tử cung và ống dẫn trứng
D. Cổ tử cung (cổ ngoài)
-
Câu 23:
U cơ trơn đa bào không có đặc điểm:
A. Ít mạch máu
B. Rất ít collagen
C. Có nhiều tế bào dị dạng
D. Lưới võng bào quanh từng bỏ tế bào
-
Câu 24:
Phản ứng Tuberculin thể hiện:
A. nếu phản ứng dương tính chắc chắn cơ thể đang mắc lao
B. nếu phản ứng âm tính chắc chắn cơ thể hiện không mắc lao
C. phản ứng dương tính gợi ý cơ thể đã từng nhiễm lao trước đây
D. phản ứng âm tính chứng tỏ có thể chưa từng mắc lao trước đây
-
Câu 25:
Trong bệnh cầu thận nào dưới đây, đáp ứng tốt với liệu pháp corticoid:
A. Viêm cầu thận màng
B. Viêm cầu thận xơ hóa cục bộ
C. Viêm cầu thận cấp
D. Viêm cầu thận thể thương tổn tối thiểu
-
Câu 26:
Bệnh hen dị ứng không có đặc điểm:
A. Thường xuất hiện ở người lớn
B. Bệnh nhân có thể có sốt hay chàm
C. Cơ chế bệnh hen phế quản dị ứng: phản ứng quá mẫn cảm type I
D. Nguyên nhân: phấn hoa, bụi, thuốc
-
Câu 27:
Bệnh bướu giáp độc (Bệnh Basedow ) là thể bệnh giai đoạn sớm của ung thư giáp?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 28:
Trong bảng phân giai đoạn lâm sàng có thẻ thêm chữ A khi bệnh nhân có các triệu chứng:
A. Giảm 10% trọng lượng
B. Sốt trên 38 độ
C. Ra mồ hôi đêm
D. Không có các triêu chứng khác
-
Câu 29:
Bệnh chửa trứng lành tính có đặc điểm:
A. Xuất hiện từ ngày thứ 6 -13 của sự biệt hóa lớp tế bào nuôi
B. Tử cung nhỏ hơn so với tuổi thai
C. Tử cung phát triển bình thường
D. Có hình ảnh bão tuyết trên siêu âm
-
Câu 30:
Thoái sản:
A. là hậu quả của loạn sản kéo dài
B. còn gọi là giảm sản
C. là đặc điểm chính của ung thư, tất cả các tế bào ung thư đều giảm biệt hóa
D. có thể hồi phục hoặc không hồi phục