105 câu trắc nghiệm ôn thi công chức chuyên ngành Nội vụ
Bộ 100 câu trắc nghiệm thi công chức chuyên ngành Nội vụ do tracnghiem.net sưu tầm, kèm đáp án chi tiết sẽ giúp bạn ôn tập và luyện thi viên chức 2020 một cách dễ dàng. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ, cán bộ cấp xã loại 1 hưởng mức phụ cấp theo loại đơn vị hành chính cấp xã là:
A. 5% trên mức lương hiện hưởng, cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo, phụ cấp thâm niên vượt khung và hệ số chênh lệch bảo lưu (nếu có)
B. 10% trên mức lương hiện hưởng, cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo, phụ cấp thâm niên vượt khung và hệ số chênh lệch bảo lưu (nếu có)
C. 15% trên mức lương hiện hưởng, cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo, phụ cấp thâm niên vượt khung và hệ số chênh lệch bảo lưu (nếu có)
D. 20 % trên mức lương hiện hưởng, cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo, phụ cấp thâm niên vượt khung và hệ số chênh lệch bảo lưu (nếu có)
-
Câu 2:
Theo quy định tại Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ, trong thời gian tập sự, người tập sự có trình độ thạc sĩ phù hợp với yêu cầu tuyển dụng được hưởng chế độ, chính sách gì?
A. Được hưởng 85% mức lương bậc 1 của ngạch tuyển dụng
B. Được hưởng 85% mức lương bậc 1 của ngạch tuyển dụng và các khoản phụ cấp theo quy định của pháp luật
C. Được hưởng 85% mức lương bậc 2 của ngạch tuyển dụng và các khoản phụ cấp theo quy định của pháp luật
D. Được hưởng 100% mức lương bậc 1 của ngạch tuyển dụng và các khoản phụ cấp theo quy định của pháp luật
-
Câu 3:
Theo quy định tại Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ, trong thời gian tập sự, người tập sự có trình độ tiến sĩ phù hợp với yêu cầu tuyển dụng được hưởng chế độ, chính sách gì?
A. Được hưởng 85% mức lương bậc 1 của ngạch tuyển dụng
B. Được hưởng 85% mức lương bậc 3 của ngạch tuyển dụng và các khoản phụ cấp theo quy định của pháp luật
C. Được hưởng 100% mức lương bậc 2 của ngạch tuyển dụng và các khoản phụ cấp theo quy định của pháp luật
D. Được hưởng 100% mức lương bậc 1 của ngạch tuyển dụng và các khoản phụ cấp theo quy định của pháp luật
-
Câu 4:
Theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ, số lượng những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã loại 2 được bố trí bao nhiêu người?
A. Tối đa không quá 22 người
B. Tối đa không quá 20 người
C. Tối đa không quá 19 người
D. Tối đa không quá 24 người
-
Câu 5:
Theo quy định tại Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ, trường hợp nào người tập sự được hưởng 100% mức lương và phụ cấp của ngạch tuyển dụng tương ứng với trình độ đào tạo?
A. Làm việc ở miền núi, biên giới, hải đảo, vùng dân tộc thiểu số
B. Làm việc trong các ngành, nghề độc hại nguy hiểm
C. Là người hoàn thành nghĩa vụ quân sự
D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 6:
Luật Cán bộ, công chức được Quốc hội thông qua vào ngày, tháng, năm nào?
A. Ngày 13 tháng 11 năm 2008
B. Ngày 20 tháng 10 năm 2009
C. Ngày 13 tháng 11 năm 2009
D. Ngày 15 tháng 11 năm 2010
-
Câu 7:
Luật Cán bộ, công chức quy định có mấy nguyên tắc quản lý cán bộ, công chức?
A. 4 nguyên tắc
B. 5 nguyên tắc
C. 6 nguyên tắc
D. 7 nguyên tắc
-
Câu 8:
Luật Cán bộ, công chức quy định khi bổ nhiệm vào ngạch công chức phải có điều kiện nào sau đây?
A. Có đủ tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ của ngạch
B. Có đủ tiêu chuẩn của chức danh nghề nghiệp
C. Khi có sự thay đổi chức danh nghề nghiệp
D. Khi đạt kết quả trong kỳ thi nâng hạng chức danh nghề nghiệp
-
Câu 9:
Luật Viên chức quy định trong hoạt động nghề nghiệp của viên chức phải tuân thủ nguyên tắc nào sau đây?
A. Tận tụy phục vụ nhân dân
B. Bảo đảm sự lãnh đạo và thống nhất quản lý của Nhà nước
C. Bảo đảm trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
D. Việc tuyển dụng, sử dụng viên chức được thực hiện trên cơ sở tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, vị trí việc làm và căn cứ vào hợp đồng làm việc
-
Câu 10:
Trong các nội dung sau, nội dung nào thuộc nguyên tắc quản lý viên chức quy định tại Luật Viên chức?
A. Tận tụy phục vụ nhân dân
B. Tuân thủ quy trình, quy định chuyên môn, nghiệp vụ, đạo đức nghề nghiệp và quy tắc ứng xử
C. Chịu sự thanh tra, kiểm tra, giám sát của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền và của nhân dân
D. Bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam và sự thống nhất quản lý của Nhà nước
-
Câu 11:
Luật Viên chức quy định trong hoạt động nghề nghiệp viên chức có các quyền nào sau đây?
A. Được quyết định vấn đề mang tính chuyên môn gắn với công việc hoặc nhiệm vụ được giao
B. Được giao quyền tương xứng với nhiệm vụ
C. Được cung cấp thông tin liên quan đến nhiệm vụ, quyền hạn được giao
D. Được pháp luật bảo vệ khi thi hành công vụ
-
Câu 12:
Theo quy định hiện hành, hợp đồng làm việc không xác định thời hạn đối với viên chức được hiểu như thế nào?
A. Là hợp đồng không xác định thời hạn làm việc
B. Là hợp đồng không xác định thời hạn làm việc trong vòng 36 tháng
C. Là hợp đồng mà trong đó hai bên không xác định thời hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng
D. Là hợp đồng lao động vĩnh viễn
-
Câu 13:
Theo quy định hiện hành, thời gian tập sự của Viên chức là bao nhiêu tháng?
A. Từ 03 tháng đến 06 tháng
B. Từ 03 tháng đến 12 tháng
C. Từ 03 tháng đến 09 tháng
D. Từ 6 tháng đến 12 tháng
-
Câu 14:
Theo quy định hiện hành, hợp đồng làm việc xác định thời hạn đối với viên chức được hiểu như thế nào?
A. Là hợp đồng mà trong đó hai bên xác định thời hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng trong khoảng thời gian từ đủ 12 tháng đến 36 tháng
B. Là hợp đồng mà trong đó hai bên xác định thời hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng trong khoảng thời gian đủ 36 tháng
C. Là hợp đồng mà trong đó hai bên xác định thời hạn, thời điểm chấm dứt hiệu lực của hợp đồng trong khoảng thời gian từ đủ 12 tháng đến 24 tháng
D. Cả a , b , c sai
-
Câu 15:
Thời hạn người dự tuyển gửi đơn đề nghị phúc khảo kết quả thi tuyển hoặc xét tuyển kể từ ngày niêm yết công khai kết quả thi tuyển hoặc xét tuyển công chức?
A. Trong thời hạn 15 ngày
B. Trong thời hạn 20 ngày
C. Trong thời hạn 30 ngày
D. Trong thời hạn 40 ngày
-
Câu 16:
Kể từ ngày có quyết định tuyển dụng, người được tuyển dụng vào công chức phải đến cơ quan nhận việc trong thời hạn chậm nhất là bao nhiêu ngày trừ trường hợp quyết định tuyển dụng quy định thời hạn khác?
A. Chậm nhất 15 ngày
B. Chậm nhất 20 ngày
C. Chậm nhất 30 ngày
D. Chậm nhất 60 ngày
-
Câu 17:
Thời gian tập sự đối với công chức loại C là bao nhiêu tháng?
A. 06 tháng
B. 10 tháng
C. 09 tháng
D. 12 tháng
-
Câu 18:
Thời gian tập sự đối với công chức loại D là bao nhiêu tháng?
A. 03 tháng
B. 18 tháng
C. 06 tháng
D. 12 tháng
-
Câu 19:
Trong thời gian tập sự, người tập sự được hưởng bao nhiêu phần trăm mức lương bậc 1 của ngạch tuyển dụng?
A. Được hưởng 75%
B. Được hưởng 85%
C. Được hưởng 90%
D. Được hưởng 70%
-
Câu 20:
Người tập sự được hưởng 100% mức lương và phụ cấp của ngạch tuyển dụng tương ứng với trình độ đào tạo trong các trường hợp nào sau đây?
A. Làm việc ở miền núi, biên giới, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
B. Làm việc trong các ngành, nghề đặc biệt
C. Là đội viên trí thức trẻ tình nguyện đủ 12 tháng trở lên đã hoàn thành nhiệm vụ
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 21:
Câu nào sau đây là một trong những nội dung tập sự của viên chức?
A. Tập giải quyết, thực hiện các công việc của vị trí việc làm được tuyển dụng
B. Tham gia xây dựng cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi công tác, nội quy, quy chế làm việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị và chức trách, nhiệm vụ của vị trí việc làm được tuyển dụng
C. Tham gia đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ theo yêu cầu của vị trí việc làm được tuyển dụng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 22:
Trong thời gian hướng dẫn tập sự, người hướng dẫn tập sự đối với viên chức được hưởng hệ số phụ cấp trách nhiệm là bao nhiêu so với mức lương tối thiểu hiện hành?
A. 0,2 mức lương tối thiểu hiện hành
B. 0,3 mức lương tối thiểu hiện hành
C. 0,5 mức lương tối thiểu hiện hành
D. 0,4 mức lương tối thiểu hiện hành
-
Câu 23:
Theo quy định hiện hành, công chức cấp xã có bao nhiêu chức danh?
A. 05 chức danh
B. 06 chức danh
C. 07 chức danh
D. 08 chức danh
-
Câu 24:
Số lượng cán bộ, công chức cấp xã loại 1 được quy định bao nhiêu người?
A. Không quá 22 người
B. Không quá 23 người
C. Không quá 24 người
D. Không quá 25 người
-
Câu 25:
Số lượng cán bộ, công chức cấp xã loại 2 được quy định bao nhiêu người?
A. Không quá 19 người
B. Không quá 21 người
C. Không quá 23 người
D. Không quá 25 người