1200 Câu trắc nghiệm Tin học ôn thi công chức, viên chức theo chuẩn CNTT có đáp án
Tổng hợp 1200 câu trắc nghiệm Tin học ôn thi công chức theo chuẩn CNTT có đáp án nhằm giúp các bạn ôn thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Giữ phím Shift khi vẽ Elip sẽ tạo ra hình vuông
B. Thanh công cụ Drawing chứa các công cụ vẽ đường thẳng, hình tròn,…
C. Trong Textbox ta vẫn có thể định dạng đậm, nghiêng,…
D. Có thể thay đổi kích thước hộp Textbox bằng cách kéo thả tại các nút xung quanh hộp Textbox
-
Câu 2:
Tệp chứa phần mở rộng .DOC do phần mềm nào tạo ra?
A. Tệp dữ liệu ảnh do phần mềm Photoshop tạo ra.
B. Tệp văn bản do phần mềm MS Word tạo ra.
C. Tệp tranh vẽ do phần mềm Paint tạo ra.
D. Tệp do phần mềm hệ thống tạo ra.
-
Câu 3:
Mỗi Workbook ta có thể chèn thêm để có tối đa bao nhiêu Sheet:
A. 16
B. 36
C. 255
D. Không giới hạn
-
Câu 4:
Trong MS Excel 2010, hàm nào sau đây dùng để đếm các ô không chứa dữ liệu?
A. COUNTA
B. COUNTBLANK
C. COUNT
D. COUNTIF
-
Câu 5:
Khi chọn Fist Line tại mục Special trong hộp thoại Paragraph cho phép người dùng định dạng:
A. Khoảng trống ở mức lề bên trái cho cả đoạn văn bản đã chọn
B. Khoảng trống ở mức lề bên trái cho dòng đầu tiên của đoạn văn bản đã chọn
C. Khoảng trống ở mức lề bên trái cho các dòng của đoạn văn bản đã chọn (trừ dòng đầu tiên)
D. Khoảng cách cho lề trên và lề dưới giữa các dòng trong một đoạn văn bản đã chọn
-
Câu 6:
Trong Excel, công thức = SQRT(MOD(ROUND(49.5,-2),30)) cho kết quả là:
A. 3
B. 1
C. 0
D. 4
-
Câu 7:
Khi tạo mới 1 mục chọn trên StartMenu là ta đã tạo ra:
A. Một ShortCut
B. Một Folder
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 8:
Để bỏ qua việc tự động kiểm tra lỗi ngữ pháp, ta thực hiện:
A. Vào View - Options - Bỏ dấu chọn ở phần Grammar và Word count
B. Vào View - Options - Bỏ dấu chọn ở phần Spelling và Grammar
C. Vào Tools - Options, chọn thẻ Spelling&Grammar, bỏ dấu chọn ở mục Check Grammar as your type
D. Tất cả các câu trả lời trên đều sai
-
Câu 9:
Với một đoạn văn bản đã được chọn, ta chọn Format - Change Case - UPPERCASE sẽ có tác dụng:
A. Chuyển đổi tất cả các ký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự thường
B. Chuyển đổi tất cả các ký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự hoa
C. Chuyển đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự hoa, các ký tự còn lại trong từ là ký tự thường
D. Chuyển đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự thường, các ký tự còn lại trong từ là ký tự hoa
-
Câu 10:
Trong MS Excel, giả sử ô A1,A2, A3 có chứa lần lượt các giá trị : 234, 235, "Hai". Tại ô A4 ta điền công thức =COUNTA(A1:A3) thì kết quả hiển thị như thế nào?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 469
-
Câu 11:
Cho bảng số liệu sau:
Khi ta nhập công thức sau: = COUNT(C31:C35) và COUNTA (C31:C35) kết quả là:
A. 4 và 5
B. 5 và 5
C. 5 và 4
D. Báo lỗi vì công thức sai
-
Câu 12:
Trong Excel muốn đánh H 20 ta thực hiện:
A. Format->Cell->Font->Subscript
B. Tất cả đều sai
C. Tổ hợp phím Alt+Ctrl+=
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 13:
Microsoft Word là:
A. Một hệ điều hành
B. Chương trình dùng để Xử lý bảng tính
C. Chương trình dùng để vẽ
D. Chương trình dùng để soạn thảo văn bản.
-
Câu 14:
Trong Windows Explorer, để hiển thị thông tin về kích thước, ngày giờ tạo lập của các tập tin, ta chọn lệnh:
A. View - List
B. View - Titles
C. View - Details
D. View - Icons
-
Câu 15:
Để thay đổi biểu tượng của ShortCut, ta thực hiện:
A. Change ShortCut Icon
B. Nhắp phải chuột tại ShortCut chọn Change Icon
C. Nhắp phải chuột tại ShortCut, chọn Properties - Change Icon
D. Nhắp phải chuột tại ShortCut, chọn Properties - ShortCut - Change Icon
-
Câu 16:
Khi đăng ký một địa chỉ email mới trên mạng internet thì ...?
A. không được trùng tên với bất kỳ người nào trong mạng
B. có thể trùng tên trên cùng một máy chủ
C. có thể trùng tên nhưng khác máy chủ
D. có thể trùng tên
-
Câu 17:
Trong Word, để bỏ đường viền TextBox, ta nhắp chọn TextBox rồi thực hiện:
A. Nhắp công cụ Line Color trên thanh Drawing
B. Nhấn phím Delete
C. Format → Bolder and Shading…
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 18:
Để chia ô đang chọn trong bảng (Table) thành nhiều ô, ta dùng lệnh:
A. Table - Merge Cells
B. Format - Merge Cells
C. Table - Split Cells
D. Format - Split Cells
-
Câu 19:
Trong MS Word để chuyển nhanh dấu chèn về đầu văn bản ta dùng các phím sau:
A. Home
B. CTRL+Shift+Home
C. CTRL+Home
D. Shift+Home
-
Câu 20:
Các bước để trộn công văn cần gửi lần lượt theo trình tự:
A. Mở tập tin Word hiện ra nội dung công văn cần gửi/Mailings/Start Mail Merge/Lựa chọn loại hình bạn muốn trộn thư
B. Mở tập tin Word hiện ra nội dung công văn cần gửi/Start Mail Merge/Mailings/Lựa chọn loại hình bạn muốn trộn thư
C. Lựa chọn loại hình bạn muốn trộn thư/Mở tập tin Word hiện ra nội dung công văn cần gửi/Start Mail Merge/Mailings
D. Lựa chọn loại hình bạn muốn trộn thư/Mở tập tin Word hiện ra nội dung công văn cần gửi/Mailings/Start Mail Merge
-
Câu 21:
Mọi tính toán trong máy tính đều được thực hiện tại:
A. Bộ xử lý trung tâm (CPU)
B. Bộ nhớ ngoài
C. Bộ nhớ trong
D. Thiết bị vào
-
Câu 22:
Hiển thị thông báo #VALUE dùng để thông báo lỗi:
A. Không có giá trị số để tính
B. Giá trị không đúng kiểu
C. Trị số không hợp lệ
D. Sai tên trong biểu thức
-
Câu 23:
Giả sử tại ô A2 có giá trị là 6 và ô F2 có công thức =IF(A2>9,IF(A2>5, "A","B"), "C") thì kết quả tại ô F2 là:
A. A
B. C
C. B
D. Báo lỗi
-
Câu 24:
Để sắp xếp dữ liệu trong bảng đã chọn, ta chọn lệnh:
A. Format - Sort
B. Table - Sort
C. Tools - Sort
D. Insert - Sort
-
Câu 25:
Để in văn bản hiện hành ta thực hiện như sau:
A. File - Print
B. Print - File
C. View - Print
D. File - Print File