280 câu trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn "Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - có đáp án", xoay quanh những nội dung chính như: kế toán doanh nghiệp; kế toán ngân hàng; kế toán HCSN....Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Siêu Hấp Dẫn" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/35 phút)
-
Câu 1:
Xác định câu đúng nhất?
A. TSCĐ là những tư liệu lao động có thời gian sử dụng không lâu dài
B. TSCĐ là những tư liệu lao động có giá trị lớn (từ 30 tr) và thời gian sử dụng lâu dài
C. TSCĐ là những tư liệu lao động có giá trị không lớn
D. TSCĐ là những tư liệu lao động có thời gian sử dụng lâu dài
-
Câu 2:
Ngày 4/10 GBN 0031 Chi trả lương lao động hợp đồng bằng tiền gửi: 50.000:
A. Nợ TK 334/Có TK 112
B. Nợ TK 661/Có TK 334
C. Nợ TK 662/Có TK 112
D. Nợ TK 335/Có TK 112
-
Câu 3:
Được cấp trên thanh toán hộ tiền vận chuyển hàng bán kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 155, 3113/ Có TK 3318
B. Nợ TK 155, 3113/ Có TK 341
C. Nợ TK 155, 3113/ Có TK 342
D. Nợ TK 631, 3113/ Có TK 342
-
Câu 4:
Xác định câu đúng nhất?
A. Để phản ánh số thu sự nghiệp kế toán sử dụng chứng từ là Hóa đơn bán hàng
B. Để phản ánh số thu sự nghiệp kế toán sử dụng chứng từ là Biên lai, Phiếu thu
C. Để phản ánh số thu sự nghiệp kế toán sử dụng chứng từ là Hóa đơn GTGT
D. Để phản ánh số thu sự nghiệp kế toán sử dụng chứng từ là Phiếu chi
-
Câu 5:
Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua vật liệu dùng ngay cho hoạt động sự nghiệp được tính vào:
A. Giá gốc vật liệu mua vào
B. Ghi giảm chi hoạt động
C. Ghi giảm nguồn kinh phí
D. Các câu trên đều sai
-
Câu 6:
Chứng từ kế toán sử dụng trong đơn vị HCSN để kế toán tiền gửi ngân hàng gồm:
A. Uỷ nhiệm thu
B. Uỷ nhiệm chi
C. Giấy báo nợ, giấy báo có
D. Tất cả các chứng từ trên
-
Câu 7:
Khi quyết toán chi theo đơn đặt hàng của nhà nước kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 465/ Có TK 635
B. Nợ TK 5112/ Có TK 635
C. Nợ TK 465/ Có TK 5112
D. Tất cả đều sai
-
Câu 8:
Xác định câu đúng nhất?
A. Khoản trích theo lương của nhân viên kinh doanh được tính vào Chi hoạt động
B. Khoản trích theo lương của nhân viên kinh doanh được tính vào Chi dự án
C. Khoản trích theo lương của nhân viên kinh doanh được tính vào Chi sự nghiệp
D. Khoản trích theo lương của nhân viên kinh doanh được tính vào Chi hoạt động sản xuất kinh doanh
-
Câu 9:
Xuất kho vật liệu cho vay cho mượn được ghi vào:
A. Bên nợ TK các khoản phải thu khác (3118)
B. Bên nợ TK cho vay (313)
C. Bên Nợ TK chi hoạt động (661)
D. Bên Nợ TK chi dự án (662)
-
Câu 10:
Giá trị khối lượng xây dựng cơ bản hoàn thành đến cuối năm thuộc nguồn kinh phi hoạt động được kế toán xử lý:
A. Nợ TK 461/ Có TK 2141
B. Nợ TK 661/ Có TK 2141
C. Nợ TK 3373/ Có TK 2141
D. Nợ TK 661/ Có TK 3373
-
Câu 11:
Tiền tạm ứng chi không hết trừ vào lương được kế toán ghi vào:
A. Bên nợ TK phải trả viên chức (334)
B. Bên nợ TK phải trả các đối tượng khác (335)
C. Bên nợ TK tạm ứng (312)
D. Không trường hợp nào đúng
-
Câu 12:
Hao mòn tài sản cố định dùng cho chương trình dự án được phản ánh:
A. Nợ TK 662/ Có TK 214
B. Nợ TK 462/ Có TK 214
C. Nợ TK 466/ Có TK 214
D. Nợ TK 214/ Có TK 211
-
Câu 13:
Xác định câu đúng nhất?
A. Tiền thuê văn phòng phục vụ quản lý dự án được ghi vào bên Nợ TK 462
B. Tiền thuê văn phòng phục vụ quản lý dự án được ghi vào bên Nợ TK 662
C. Tiền thuê văn phòng phục vụ quản lý dự án được ghi vào bên Nợ TK 631
D. Tiền thuê văn phòng phục vụ quản lý dự án được ghi vào bên Nợ TK 661
-
Câu 14:
Giá trị còn lại của tài sản cố định thuộc nguồn vốn kinh doanh khi thanh lý, nhượng bán được phản ánh vào:
A. Tài khoản 631
B. Tài khoản 5118
C. Tài khoản 531
D. Tài khoản 411
-
Câu 15:
Thời hạn nộp BCTC quý của đơn vị kế toán cấp I là:
A. 25 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý
B. 10 ngày sau ngày kết thúc kỳ kế toán quý
C. cơ quan tài chính đồng cấp quy định
D. Không đáp án nào đúng
-
Câu 16:
Việc phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ dùng cho hoạt động sự nghiệp vào sổ kế toán được thực hiện:
A. Mỗi năm 1 lần vào tháng 12
B. Hàng tháng
C. Hàng quý
D. Không trường hợp nào đúng
-
Câu 17:
Mua tài sản cố định dùng cho hoạt động phúc lợi kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 211/ Có TK 431 và Nợ TK 4312/Có TK 466
B. Nợ TK 211/ Có TK 111 và Nợ TK 431/Có TK 466
C. Nợ TK 211/ Có TK 331 và Nợ TK 431/ Có TK 466
D. Tất cả các trường hợp đều đúng
-
Câu 18:
Khi đơn vị thanh toán tiền tạm ứng với kho bạc nhà nước căn cứ vào giấy để nghị kho bạc thanh toán tạm ứng và giấy rút dự toán:
A. Nợ TK 336/ Có TK 461
B. Nợ TK 336/ Có TK 441
C. Nợ TK 336/ Có TK 465
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 19:
Xác định câu đúng nhất?
A. Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các nguồn thu, kế toán ghi: Nợ TK 511/Có TK 411
B. Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các nguồn thu, kế toán ghi: Nợ TK 511/Có TK 461
C. Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các nguồn thu, kế toán ghi: Nợ TK 531/Có TK 462
D. Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các nguồn thu, kế toán ghi: Nợ TK 531/Có TK 461
-
Câu 20:
Thu hồi số kinh phí cấp dưới chi không hết nộp lên bằng TM kế toán đơn vị cấp trên ghi:
A. Bên có TK TM (111)
B. Bên có TK kinh phí cấp cho cấp dưới (341)
C. Bên nợ TK TM (111)
D. (b) và (c)
-
Câu 21:
Báo cáo tài chính nào được lập ở đơn vị hành chính sự nghiệp:
A. Báo cáo luân chuyển tiền tệ
B. Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động
C. Thuyết minh báo cáo tài chính
D. Cả b và c
-
Câu 22:
Bảng cân đối kế toán không được lập ở đơn vị hành chính sự nghiệp là do:
A. Không cần thiết cho đơn vị và các đối tượng sử dụng
B. Dơn vị không đủ khả năng để lập
C. Do thực hiện không đẩy đủ nguyên tắc cơ sở dồn tích
D. Do không đủ 10 loại tài khoản như trong doanh nghiệp
-
Câu 23:
Ngày 23/10 GBN235 Nhận lệnh chi tiền bằng TGKB 720.000 cho hoạt động thường xuyên:
A. Nợ TK 661/Có TK 112
B. Nợ TK 662/ Có TK 112
C. Nợ TK 331/Có TK 112
D. Nợ TK 635/ Có TK 112
-
Câu 24:
Khoản thu phi, lệ phi được để lại cho đơn vị để trang trải cho việc thu phi, lệ phi được phản ánh:
A. Nợ TK 5111/ Có TK 431
B. Nợ TK 5111/ Có TK 421
C. Nợ TK 5111/ Có TK 461
D. Nợ TK 5111/ Có TK 661
-
Câu 25:
Đối với trái phiếu ngắn hạn nhận lói khi đáo hạn thì cuối kỳ kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 111/ Có TK 3118, 531, 121
B. Nợ TK 111/ Có TK 3118, 221
C. Nợ TK 111/ Có TK 531, 121
D. Nợ TK 111, Có TK 531, 221