300 câu trắc nghiệm Kế toán công
Mời các bạn cùng tham khảo "Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán công - có đáp án" do tracnghiem.net chia sẻ, bao gồm những nội dung chính như: Tổ chức công tác kế toán công, chuẩn mực kế toán công quốc tế, Kế toán ngân sách và nghiệp vụ kho bạc Nhà nước, Kế toán hành chính sự nghiệp.... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Nhanh tay và đừng bỏ lỡ bộ trắc nghiệm độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Nguồn kinh phí hoạt động do NSNN cấp trong các đơn vị HCSN gồm nguồn nào?
A. Nguồn kinh phí hoạt động thường xuyên và không thường xuyên
B. Nguồn vốn kinh doanh
C. Nguồn thu phí, lệ phí được khấu trừ, để lại
D. Nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài
-
Câu 2:
Kế toán phải trả viên chức sử dụng các chứng từ sau:
A. Bảng chấm công
B. Giấy báo làm việc ngoài giờ
C. Bảng thanh toán lương
D. Tất cả các chứng từ trên
-
Câu 3:
Ngày 01/03/N, gởi bán đại lý P 500 thành phẩm A đơn giá 100.000 đồng/thành phẩm chưa bao gồm thuế GTGT 10%, biết giá vốn của thành phẩm này là 60.000 đồng/thành phẩm. Ngày 20/03/N, đại lý P thông báo đã bán được lô hàng trên. Tại ngày 20/03/N, kế toán định khoản:
A. Nợ TK 131: 55 triệu Có TK 511: 50 triệu Có TK 3331: 5 triệu Nợ TK 632/Có TK 157: 30 triệu
B. Nợ TK 131: 55 triệu Có TK 511: 50 triệu Có TK 3331: 5 triệu Nợ TK 632/Có TK 156: 30 triệu
C. Nợ TK 157/Có TK 155: 30 triệu
D. Nợ TK 157/Có TK 156: 30 triệu
-
Câu 4:
Chi tạm ứng cho dự án đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ 80.000
A. Nợ TK 312: 80.000Có TK 111: 80.000
B. Nợ TK 141: 80.000Có TK 111: 80.000
C. Nợ TK 662: 80.000Có TK 461: 80.000
D. Nợ TK 321: 80.000Có TK 111: 80.000
-
Câu 5:
Mua chưa trả tiền nguyên liệu vật liệu nhập kho kế toán ghi:
A. Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu , Có TK 366- Các khoản nhận trước chưa ghi thu ghi chi
B. Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu , Có TK 331 – Phải trả người bán; Đồng thời ghi Nợ TK 3371 – Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền, Có TK 366- Các khoản nhận trước chưa ghi thu ghi chi
C. Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu , Có TK 331 – Phải trả người bán
D. Nợ TK 152 Nguyên liệu, vật liệu, Có TK 112 – Tiền gửi ngân hàng, kho bạc
-
Câu 6:
Tính hao mòn trong năm 210.000 trong đó hao mòn phục vụ hoạt động sự nghiệp 180.000, phục vụ chương trình dự án 3.000
A. Nợ TK 466: 3.000Có TK 214: 3.000
B. Nợ TK 461: 180.000Có TK 214: 180.000
C. Nợ TK 462: 3.000Có TK 214: 3.000
D. Nợ TK 466: 210.000Có TK214: 210.000
-
Câu 7:
Giấy báo nợ số 1200 ngày 29/4 chi cho vay: 52.000
A. Nợ TK 331.2: 52.000Có TK 112: 52.000
B. Nợ TK 311: 52.000Có TK 112: 52.000
C. Nợ TK 313: 52.000Có TK 112: 52.000
D. Nợ TK 112: 52.000Có TK 511: 52.000
-
Câu 8:
Khi xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho công chức, viên chức kế toán ghi tài khoản kế toán nào?
A. Bên nợ TK chi phí hoạt động (611)
B. Bên có TK tạm ứng (141)
C. Bên nợ TK tiền gửi ngân hàng, kho bạc (334)
D. Bên nợ TK tạm ứng (141)
-
Câu 9:
Chi trả tiền điện thoại, tiền điện 5.540 bằng tiền mặt:
A. Nợ TK 661: 5.540Có TK 111: 5.540
B. Nợ TK 662: 5.540Có TK 111: 5.540
C. Nợ TK 661: 5.450Có TK 111: 5.450
D. Nợ TK 461: 5.540Có TK 111: 5.540
-
Câu 10:
Đơn vị nhận được viện trợ không hoàn lại của nước ngoài bằng tiền gửi ngân hàng, số tiền 50.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 512: 50.000
B. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 3372: 50.000 , Đồng thời ghi Nợ TK 004: 50.000
C. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 3372: 50.000
D. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 3372: 50.000, Đồng thời ghi Nợ TK 004: 50.000
-
Câu 11:
Giấy báo nợ số 1200 ngày 29/4 chi cho vay: 52.000
A. Nợ TK 331.2: 52.000Có TK 112: 52.000
B. Nợ TK 311: 52.000Có TK 112: 52.000
C. Nợ TK 313: 52.000Có TK 112: 52.000
D. Nợ TK 112: 52.000Có TK 511: 52.000
-
Câu 12:
Khi đơn vị nhận thông báo dự toán kinh phí chi đầu tư XDCB do cơ quan tài chính duyệt kế toán ghi vào tài khoản kế toán nào?
A. Bên Có TK dự toán chi hoạt động (008)
B. Bên Có TK dự toán đầu tư XDCB (009)
C. Bên Nợ TK dự toán chi hoạt động (008)
D. Bên Nợ TK dự toán đầu tư XDCB (009)
-
Câu 13:
Khi đơn vị tạm ứng lương kỳ I cho công chức viên chức thì số tạm ứng được:
A. Ghi nợ TK tạm ứng (312)
B. Ghi nợ TK chi phí trả trước (643)
C. Ghi nợ TK phải trả công chức viên chức (334)
D. Ghi nợ TK chi hoạt động (661)
-
Câu 14:
Chứng từ cần có khi thực hiện kế toán tăng giảm TSCĐ:
A. Biên bản giao nhận
B. Biên bản thanh lý
C. Biên bản đánh giá lại tài sản
D. Tất cả các chứng từ trên
-
Câu 15:
Giấy báo có số 90 ngày 9/4 của Kho bạc gửi đến về khoản lãi trái phiếu đơn vị được hưởng 9.800
A. Nợ TK 112: 9.800Có TK 531: 9.800
B. Nợ TK 112: 9.800Có TK 511: 9.800
C. Nợ TK 112: 9.800Có TK 461: 9.800
D. Nợ TK 112: 9.800Có TK 531: 9.800
-
Câu 16:
Những chứng từ sau chứng từ nào sử dụng trong kế toán vật liệu công cụ dụng cụ:
A. Hoá đơn mua hàng
B. Phiếu nhập kho
C. Phiếu xuất kho
D. Tất cả các loại chứng từ trên
-
Câu 17:
Chứng từ kế toán sao chụp ở xã không thực hiện trong trường hợp nào?
A. Xã thực hiện dự án tài trợ
B. Cán bộ kế toán xã chuyển công tác yêu cầu chụp
C. Cán bộ cơ quan nhà nước có thẩm quyền tạm giữ
D. Chứng từ kế toán của xã bị mất hoặc bị hủy hoại
-
Câu 18:
Câu 14: Khi được viện trợ không hoàn lại của nước ngoài bằng TSCĐ hữu hình kế toán ghi:
A. Nợ TK 211 – TSCĐ hữu hình, Có TK 512 – Thu viện trợ, vay nợ nước ngoài
B. Nợ TK 211 – TSCĐ hữu hình,Có TK 366 – Các khoản nhận trước chưa ghi thu ghi chi, Đồng thời ghi Nợ TK 004- Kinh phí viện trợ không hoàn lại, Và ghi Có TK 004- Kinh phí viện trợ không hoàn lại
C. Nợ TK 612 – Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài
D. Nợ TK 211 – TSCĐ hữu hình, Có TK 366 – Các khoản nhận trước chưa ghi thu ghi chi Trước
-
Câu 19:
Xuất kho vật liệu cho vay cho mượn được ghi vào:
A. Bên nợ TK các khoản phải thu khác (3118)
B. Bên nợ TK cho vay (313)
C. Bên Nợ TK chi hoạt động (661)
D. Bên Nợ TK chi dự án (662)
-
Câu 20:
Khi kiểm kê phát hiện thiếu nguyên liệu, vật liệu chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý được ghi vào tài khoản kế toán nào?
A. Bên có TK chi phí hoạt động (611)
B. Bên nợ TK phải thu khác (1388)
C. Bên nợ TK phải trả khác (3338)
D. Bên nợ TK nguyên liệu, vật liệu (152) Trước