300 câu trắc nghiệm Kế toán công
Mời các bạn cùng tham khảo "Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán công - có đáp án" do tracnghiem.net chia sẻ, bao gồm những nội dung chính như: Tổ chức công tác kế toán công, chuẩn mực kế toán công quốc tế, Kế toán ngân sách và nghiệp vụ kho bạc Nhà nước, Kế toán hành chính sự nghiệp.... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Nhanh tay và đừng bỏ lỡ bộ trắc nghiệm độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Tổng kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước đã cấp cho các cấp dưới được xác định là 200.000, cuối kì kế toán ghi giảm nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 635: 200.000 / Có TK 341: 200.000
B. Nợ TK 643: 200.000 / Có TK 341: 200.000
C. Nợ TK 465: 200.000 / Có TK 336: 200.000
D. Nợ TK 465: 200.000 / Có TK 341: 200.000
-
Câu 2:
Thu học phí của sinh viên: 135.000 bằng tiền mặt nhập quỹ:
A. Nợ TK 511: 135.000 | Có TK 111: 135.000
B. Nợ TK 111: 135.000 | Có TK 511: 135.000
C. Nợ TK 111: 135.000 | Có TK 461: 135.000
D. Nợ TK: 111: 135.000 | Có TK 311: 135.000
-
Câu 3:
Những chứng từ sau chứng từ nào được sử dụng đối với kế toán các khoản nợ phải thu?
A. Giấy rút dự toán bằng tiền mặt
B. Bảng chấm công
C. Phiếu thu, Giấy báo Có
D. Biên bản giao nhận TSCĐ
-
Câu 4:
Khi trả các đối tượng khác bằng tiền mặt, số tiền 10.000, kế toán ghi như thế nào là đúng?
A. Nợ TK 1388: 10.000 / Có TK 111: 10.000
B. Nợ TK 3388: 10.000 / Có TK 111: 10.000
C. Nợ TK 3318: 50.000 / Có TK 111: 10.000
D. Nợ TK 335: 10.000 / Có TK 111: 10.000
-
Câu 5:
Quyết toán số chi hoạt động năm trước được duyệt là 700.000
A. Nợ TK 4611: 700.000Có TK 6611: 700.000
B. Nợ TK 4612: 700.000Có TK 6612: 700.000
C. Nợ TK 4611: 700.000Có TK 4612: 700.000
D. Nợ TK 6612: 700.000Có TK 6611: 700.000
-
Câu 6:
Số phải thu về bán sản phẩm hàng hoá cung cấp dịch vụ được kế toán ghi vào:
A. Bên nợ TK phải thu của khách hàng (3111)
B. Bên nợ Tk thu hoạt động SXKD (531)
C. Bên nợ TK TM (111)
D. Không câu nào đúng
-
Câu 7:
Muốn thanh toán theo thể thức mở thư tín dụng, đơn vị mua hàng phải viết 6 liên giấy mở thư tín dụng để nộp vào ngân hàng phục vụ mình. Ngân hàng này sử dụng 6 liên này như thế nào?
A. 1 liên ghi Nợ người mở thư tín dụng, 1 liên báo Nợ, 4 liên gửi ngân hàng bên bán
B. 1 liên ghi Nợ, 1 liên ghi Có cho người bán, 4 liên gửi ngân hàng bên bán
C. 1 liên ghi Nợ người mở thư tín dụng, 1 liên báo Nợ, 1 liên ghi Có TK ký quĩ đảm bảo thanh toán, 3 liên gửi ngân hàng bên bán
D. 1 liên ghi Nợ, 1 liên báo Nợ, 1 liên ghi Có cho người bán, 1 liên báo Có cho người bán, 2 liên gửi ngân hàng bên bán
-
Câu 8:
Đơn vị thu được các khoản phải thu nội bộ bằng tiền gửi, số tiền 50.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 336: 50.000
B. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 331: 50.000
C. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 136: 50.000
D. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 511: 50.000
-
Câu 9:
Khi khách hàng nộp 4 liên ủy nhiệm chi đề nghị ngân hàng chuyển tiền đến 1 ngân hàng khác địa phương, ngân hàng A phải làm những việc gì để chuyển tiền; sử dụng chứng từ và hạch toán như thế nào theo phương thức đối chiếu phân tán?
A. Phải lập thêm 3 liên giấy báo Có liên hàng, 1 liên ủy nhiệm chi ghi Nợ TK khách hàng, 1 liên ủy nhiệm chi làm báo Nợ, 1 liên báo Có liên hàng kèm 2 liên ủy nhiệm chi gửi ngân hàng B, 1 liên giấy báo Có liên hàng gửi trung tâm kiểm soát cùng với 1 tờ sổ tiểu khoản, 1 liên giấy báo Có liên hàng ghi Có TK liên hàng đi năm nay
B. Phải lập thêm 4 liên giấy báo Có liên hàng (GBCLH), 1 liên ủy nhiệm chi ghi Nợ TK khách hàng, 1 liên ủy nhiệm chi báo Nợ, 2 liên giấy báo liên hàng gửi ngân hàng B, 1 liên giấy báo liên hàng ghi Có liên hàng đi năm nay, 1 liên giấy báo liên hàng lưu
C. 1 liên ủy nhiệm chi ghi Nợ TK khách hàng; 1 liên ghi Có liên hàng đi để chuyển tiền đi; 1 liên báo Nợ; 1 liên báo Có
D. Phải lập thêm 4 liên giấy báo Có liên hàng, sử dụng như ở điểm c, nhưng gửi trung tâm kiểm soát đối chiếu 2 liên giấy báo Có liên hàng để sau khi đối chiếu trả lại 1 liên
-
Câu 10:
Trong thanh toán bù trừ, các chứng từ do khách hàng lập gồm những loại chứng từ nào?
A. Các tờ séc do đơn vị mua ở ngân hàng khác phát hành, các chứng từ gốc sau khi đã ghi Nợ tài khoản của khách hàng như ủy nhiệm thu, ủy nhiệm chi, các bảng kê nộp séc
B. Các bảng kê thanh toán bù trừ
C. Séc, uỷ nhiệm chi
D. Tất cả các chứng từ gốc do khách hàng lập và bảng kê thanh toán bù trừ
-
Câu 11:
Đơn vị kiểm quỹ tiền mặt phát hiện thiếu chờ xác định nguyên nhân để xử lý, số tiền 10.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 3388: 10.000, Có TK 111: 10.000
B. Nợ TK 141: 10.000, Có TK 111: 10.000
C. Nợ TK 1388: 10.000, Có TK 111: 10.000
D. Nợ TK 334: 10.000, Có TK 111: 10.000
-
Câu 12:
Khi áp dụng hình thức chi theo dự toán kinh phí, cơ quan nào chịu trách nhiệm kiểm soát thanh toán các khoản chi của NSNN?
A. Cơ quan tài chính
B. Kho bạc NN
C. Cơ quan thuế
D. Cơ quan hải quan
-
Câu 13:
Trong chuyển tiền điện tử, trung tâm thanh toán đối chiếu với các ngân hàng B bằng loại sổ đối chiếu nào?
A. Đối chiếu với các ngân hàng B qua mạng vi tính theo sổ đối chiếu liên hàng khi trung tâm thanh toán truyền lệnh đi ngân hàng B
B. Đối chiếu với các ngân hàng B sau khi đối chiếu với các ngân hàng A theo giấy báo chuyển tiền cảu ngân hàng A chuyển tới trung tâm thanh toán
C. Thông qua việc hạch toán tại trung tâm khi nhận được lệnh đến và truyền lệnh đi để đối chiếu tự động theo chương trình máy tính
D. Đối chiếu số liệu ngân hàng A và ngân hàng B theo mẫu số tài khoản kế toán chuyển tiền
-
Câu 14:
Chứng từ kế toán sử dụng trong đơn vị HCSN để kế toán tiền gửi ngân hàng gồm:
A. Uỷ nhiệm thu
B. Uỷ nhiệm chi
C. Giấy báo nợ, giấy báo có
D. Tất cả các chứng từ trên
-
Câu 15:
Thu sự nghiệp từ học phí của sinh viên bằng tiền mặt 250.000
A. Nợ TK 111: 250.000Có TK 461: 250.000
B. Nợ TK 111: 250.000Có TK 511.8: 250.000
C. Nợ TK 111: 250.000Có TK 462: 250.000
D. Nợ TK 111: 250.000Có TK 311: 250.000
-
Câu 16:
Đầu tháng, khi kết chuyển trị giá vật tư tồn đầu kỳ, kế toán ghi: (KKĐK)
A. Nợ TK 611; Nợ TK 133 / Có TK 152, 153
B. Nợ TK 152, 153/ Có TK 611
C. Nợ TK 611/ Có TK 152, 153
D. Nợ TK 154/ Có TK 152, 153
-
Câu 17:
Xuất công cụ phân bổ 1 lần (phân bổ 100%) dùng cho sản xuất kinh doanh, kế toán ghi:
A. Nợ TK 154/ Có TK 153
B. Nợ TK 142/ Có TK 153
C. Nợ TK153/ Có TK 627, 641, 642
D. Nợ TK Có TK 627, 641, 642 / Có TK 153
-
Câu 18:
Khi phát hiện có sai lầm trong sổ đối chiếu do trung tâm kiểm soát gửi tới ngân hàng B phải làm gì?
A. Viết công văn hỏi lại trung tâm
B. Lập bảng kê liên hàng sai lầm theo số liệu của trung tâm và kèm công văn gửi đi
C. Lập bảng kê chứng từ hạch toán vào tài khoản liên hàng sai lầm và gửi thư tra soát tới trung tâm
D. Lập bảng kê liên hàng sai lầm làm chứng từ hạch toán vào tài khoản liên hàng sai lầm. Gửi bản kê cho Trung tâm kiểm soát
-
Câu 19:
Nhận vốn góp kinh doanh của công chức, viên chức bằng TM kế toán ghi:
A. Bên nợ TK TM
B. Bên nợ TK nguồn vốn kinh doanh
C. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động
D. A và B
-
Câu 20:
Tiền tạm ứng chi không hết trừ vào lương được kế toán ghi vào tài khoản kế toán nào?
A. Bên nợ TK tạm ứng (141)
B. Bên nợ TK phải trả viên chức (334)
C. Bên có TK phải trả viên chức (334)
D. Không trường hợp nào đúng