310 câu trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp
Tracnghiem.net chọn lọc, tổng hợp và chia sẻ đến các bạn bộ sưu tập 310 câu trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Phân loại chi phí sản xuất theo nội dung tính chất kinh tế của chi phí thì chi phí xuất được phân thành các yếu tố chi phí nào?
A. Chi phí trực tiếp chi phí gián tiếp.
B. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công, chi phí khấu hao tài sản cố định, chi phí dịch vụ trả ngoài, chi phí khác bằng tiền.
C. Chi phí thay đổi, chi phí cố định, chi phí hỗn hợp.
D. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung.
-
Câu 2:
Đơn vị không đánh giá lại TSCĐ trong trường hợp nào:
A. Cổ phần hoá Doanh nghiệp
B. Chia, tách, sát nhập Doanh nghiệp
C. Giá vốn liên doanh
D. Đầu kì và cuối kỳ kế toán
-
Câu 3:
Nguyên giá TSCĐ hữu hình mua dưới hình thức trao đổi với một tài sản không tương tự được xác định như thế nào?
A. Nguyên giá TSCĐ mua dưới hình thức trao đổi với một tài sản cố định không tương tự hoặc tài sản khác đựơc xác định tho giá trị hợp lý của TSCĐ mang đi trao đổi.
B. Nguyên giá tài sản cố định mua dưới hình thức trao đổi với một tài sản không tương tự hoặc tài sản khác được xác định theo giá trị hợp lý của TSCĐ nhân về, hoặc giá trị hợp lý của tài sản đem trao đổi, sau khi điều các khoản tiền hoặc tương đơng tiền trả thêm hoặc thu về.
C. Nguyên giá TSCĐ mua dưới hình thức trao đổi với một TSCĐ không tương tự hoặc tài sản khác được xác định theo giá trị hạch toán của TSCĐ nhận về, hoặc giá trị hợp lý của tài sản đem trao đổi, sau khi điều chỉnh các khoản tiền hoặc tương tiền trả thêm hoặc thu về.
D. Nguyên giá mua TSCĐ dưới hình thức trao đổi với một tài sản cố định không tương tự hoặc tài sản khác được xác định tho giá trị hợp lý của TSCĐ nhận về, hoặc giá trị hợp lý của tài sản đem trao đổi.
-
Câu 4:
Để nhận biết được TSCĐ hữu hình, cần các yếu tố nào:
A. Tính có thể xác định được
B. Khả năng kiểm soát
C. Lợi ích kinh tế tương lai
D. Tất cả các yếu tố
-
Câu 5:
Một doanh nghiệp X có số liệu kế toán liên quan đến nguyên vật liệu chính trong tháng 3 năm N như sau: Tồn kho ngày 1/3/N số lượng: 500kg, đơn giá: 1000đ. Ngày 5/3/N nhập kho 2000kg, đơn giá 800đ. Ngày 10/3/N nhập kho 3000kg, đơn giá: 1100đ. Ngày 20/3/N xuất kho 4000kg. Hãy xác định giá thực tế xuất kho theo phương pháp nhập sau xuất trước.
A. 4 000 000đ
B. 4 100 000đ
C. 4 400 000đ
D. 3 750 000đ
-
Câu 6:
Theo công thức tính thì tổng giá thành sản phẩm (Công việc, dịch vụ) tuỳ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau:
A. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ và cuối kỳ
B. Số lượng SPDD đầu kỳ và cuối kỳ
C. Số lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ
D. Tất cả các yếu tố
-
Câu 7:
Khi phân loại nguyên vật liệu, kế toán KHÔNG sử dụng tiêu thức phân loại nào:
A. Dựa vào nội dung, tính chất kinh tế và yêu cầu quản lý của Doanh nghiệp
B. Dựa vào nguồn hình thành của nguyên liệu, vật liệu
C. Dựa vào phương pháp phân bổ chi phí vào các đối tượng sử dụng
D. Dựa vào công dụng, mục đích sử dụng
-
Câu 8:
Trong các nguyên tắc sau đây, nguyên tắc nào không thuộc các nguyên tắc cơ bản khi lập báo cáo tài chính:
A. Lựa chọn và áp dụng các chính sách kế toán
B. Lựa chọn và áp dụng hình thức, sổ sách kế toán
C. Tính trọng yếu và sự hợp nhất
D. Tính nhất quán và qui luật bù trừ
-
Câu 9:
Để được ghi nhận là doanh thu, phải thoả mãn điều kiện nào:
A. Doanh thu được xác định chắc chắn, Doanh thu đã thu hoặc sẽ thu tiền vì người mua đã chấp nhận trả tiền
B. Đơn vị đã có hợp đồng kinh tế
C. Đơn vị đã xuất kho gửi bán
D. Tất cả các điều kiện
-
Câu 10:
Chi phí bán hàng phân bổ cho loại sản phẩm hàng hoá i bán ra trong kỳ KHÔNG tuỳ thuộc vào yếu tố nào:
A. Tổng chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ
B. Số lượng sản phẩm hàng hoá i bán ra trong kỳ
C. Tổng tiêu chuẩn phân bổ của các loại sản phẩm hàng hoá bán ra trong kỳ
D. Tiêu chuẩn phan bổ của loại sản phẩm hàng hoá i bán ra trong kỳ
-
Câu 11:
Khi xác định hoa hồng đơn vị được hưởng do bán hàng nhận đại diện lý, kế toán ghi:
A. Nợ TK 331/ Có TK 511
B. Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 333(1)
C. Nợ TK 331 / Có TK 511; Có TK 333(1)
D. Nợ TK 111, 112 / Có TK 511; Có TK 3331
-
Câu 12:
Chữa sổ kế toán theo phương pháp ghi bổ sung được áp dụng trong trường hợp nào?
A. Khi sổ sót nghiệp vụ kinh tế hoặc ghi sai số liệu mà số ghi sai nhỏ hơn số đúng được phát hiện sau khi đã cộng sổ kế toán và không sai quan hệ đối ứng tài khoản. hoặc ghi sót nghiệp vụ kinh tế hay ghi sai số liệu mà số ghi sai nhỏ hơn số đúng được phát hiện trước khi đã cộng sổ kế toán mà không sai quan hệ đối ứng tài khoản.
B. Khi số ghi sai nhỏ hơn số phải ghi phát hiện trước khi cộng sổ kế toán.
C. Khi ghi sót nghiệp vụ kinh tế hoặc ghi sai số liệu mà số ghi sai lớn hơn số đúng được phát hiện sau khi đã cộng sổ kế toán và không sai quan hệ đối ứng tài khoản.
D. Khi số ghi sai nhỏ hơn số phải ghi phát hiện sau khi đã cộng sổ kế toán và sai quan hệ đối ứng tài khoản.
-
Câu 13:
Giá trị công cụ, dụng cụ phân bổ từng lần vào chi phí sản xuất kinh doanh, kế toán ghi:
●
A. Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 153
B. Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 153; Có TK 111, 152
C. Nợ TK 627, 641, 642; Nợ TK 152, 111 / Có TK 153
D. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 142, 242
-
Câu 14:
Yếu tố nào dưới đây được tính vào nguyên giá TSCĐ hữu hình:
A. Giá mua
B. Chiết khấu thương mại
C. Các hoàn thuế được hoàn lại
D. Tất cả các yếu tố
-
Câu 15:
Để tập hợp được chi phí nhân công trực tiếp, kế toán thường áp dụng phương pháp nào:
A. Phương pháp trực tiếp
B. Phương pháp KẾ TOÁN
C. Phương pháp KKĐK
-
Câu 16:
Chi phí bán, thanh lý BĐSĐT, kế toán ghi:
A. Nợ TK 811; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
B. Nợ TK 635; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
C. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
D. Nợ TK 632/ Có TK 111, 112
-
Câu 17:
Tại thời điểm mua và nhập kho do mua, giá gốc của vật tư, hàng hoá KHÔNG bao giờ gồm yếu tố chi phí nào:
A. Giá mua
B. Thuế không được hoàn lại
C. Chi phí vận chuyên, bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua
D. Chi phí quảng cáo, chiết khấu thanh toán
-
Câu 18:
Đối với doanh nghiệp thương mại, giá vốn hàng xuất bán của hàng hoá bao gồm:
A. Giá mua của hàng hoá bán ra
B. Chi phí bán hàng phân bổ cho hàng hoá bán ra
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp phân bổ cho hàng bán ra
D. Bao gồm tất cả 2 yếu tố : Giá mua của hàng hoá bán ra và Chi phí bán hàng phân bổ cho hàng hoá bán ra
-
Câu 19:
Đơn bi bán BĐSĐT, kế toán phản ánh doanh thu như sau:
A. Nợ TK 111, 112, 131/ Có TK 511(7)
B. Nợ TK 111, 112/ Có TK 511(7)
C. Nợ TK 111, 112; Nợ TK 331(1) / Có TK 511(7)
D. Nợ TK 111, 112 / Có TK 511(7); Có TK 333(1)
-
Câu 20:
Khi phân loại nguyên liệu, vật liệu, kế toán sử dụng tiêu thức phân loại nào:
A. Dựa vào nội dung, tính chất kinh tế
B. Dựa vào công dụng, mục đích sử dụng của nguyên liệu, vật liệu
C. Dựa vào nguồn hình thành của nguyên liệu, vật liệu
D. Tất cả các tiêu thức nói trên
-
Câu 21:
Tiền công theo sản phẩm bao gồm loại tiền công nào:
A. Tiền công sản phẩm trực tiếp
B. Tiền công khoán gọn theo sản phẩm cuối cùng
C. Tiền công khoán khối lượng, khoán công việc
D. Tất cả các loại tiền công
-
Câu 22:
Đơn vị nhận được quyết định trợ cấp, trợ giá của Nhà nước, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111, 112/ Có TK 511(4)
B. Nợ TK 333(9)/ Có TK 511
C. Nợ TK 333(9)/ Có TK 511(4)
D. Nợ TK 333/ Có TK 511(4)
-
Câu 23:
Theo công thức tính thì tổng giá thành sản phẩm (Công việc, dịch vụ) KHÔNG tuỳ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau:
A. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ
B. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ
C. Số lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ
D. Cho phí sản xuất dở dang cuối kỳ
-
Câu 24:
Đơn vị dùng sản phẩm để thanh toán lương cho người lao động, kế toán phản ánh doanh thu nội bộ như sau:
A. Nợ TK632 / Có TK 512; Có TK 3331
B. Nợ TK 334/ Có TK 512
C. Nợ TK 334 / Có TK 512; Có TK 333(1)
D. Nợ TK 334; Nợ TK 133 / Có TK 512
-
Câu 25:
Phương pháp kế toán dùng để phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào hoá đơn chứng từ kế toán theo thời gian và địa điểm để phục vụ cho công tác quản lý là phương pháp kế toán nào trong các phương pháp sau?
A. Phương pháp tài khoản kế toán.
B. Phương pháp chứng từ kế toán.
C. Phương pháp tính giá.
D. Phương pháp tổng hợp - cân đối.