310 câu trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp
Tracnghiem.net chọn lọc, tổng hợp và chia sẻ đến các bạn bộ sưu tập 310 câu trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Đơn vị tính tiền thưởng phải trả cho người lao động, kế toán ghi:
A. Nợ TK 431(1)/Có TK 334
B. Nợ TK 341(1)/Có TK 338
C. Nợ TK 431(1); Nợ TK 622, 627, 642, 641 / Có TK 334
D. Nợ TK 431(1) / Có TK 334; Có TK 622, 627, 641, 642
-
Câu 2:
Thế nào là kế toán tổng hợp?
A. Là việc thu nhập, xử lý, phân tích và cung cấp thông tin theo yêu cầu quản trị và quyết định kinh tế tài chính trong nội bộ đơn vị kế toán.
B. Là việc thu nhập, xử lý, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế tài chính bàng báo cáo tài chính cho đối tượng có nhu cầu sử dụng thông tin của đơn vị kế toán.
C. Là loại kế toán thu nhập, xử lý và cung cấp thông tin chi tiết bằng đơn vị tiền tệ, đơn vị hiện vật và đơn vị thời gian lao động theo từng đối tựng cụ thể trong đơn vị kế toán.
D. Là loại kế toán thu nhập xử lý và cung cấp thông tin tổng quát về hoạt động kinh tế tài chính của đơn vị, sử dụng đơn vị tiền tệ để phản ánh tình hình tài sản, nguồn hình thành tài sản, tình hình và kết quả hoạt động kinh tế, tài chính của đơn vị kế toán.
-
Câu 3:
Đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, dùng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng thành toán với người mua về số hàng bị người mua trả lại, kế toán ghi:
A. Nợ TK 131/ Có TK 111, 112
B. Nợ TK 531/ Có TK111, 112
C. Nợ TK 531; Nợ TK 333(1) / Có TK 111, 112
D. Nợ TK 531 / Có TK 111, 112; Có TK 3331
-
Câu 4:
Nội dung nguyên tắc giá phí thể hiện trong việc tính toán xác định ghi theo sổ kế toán như thế nào?
A. Các loại vật t, hàng hoá, dịch vụ mua vào được phản ánh theo giá thị trường, còn vật t, sản phẩm, dịch vụ do doanh nghiệp sản xuất được phản ánh theo giá thành thực tế.
B. Các loại vật t, hàng hoa, dịch vụ mua vào hay sản xuất ra đều được phản ánh theo đúng số chi phí thực tế mà đơn vị đã chi ra để có được tài sản đó.
C. Các loại vật t, hàng hoá, dich vụ mua vào hoặc sản ra đều được phản ánh theo giá thị trường tại thời điểm tài sản đó đựơc hình thành.
D. Các loại vật t, hàng hoá, dịch vụ mua vào hoạc sản xuất ra đều được phản ánh theo đúng số giá thành thực tế mà đơn vị đã chi ra để có được tài sản đó.
-
Câu 5:
Một đơn vị sản xuất kinh doanh có thể áp dụng hình thức tiền công nào để trả lương cho người lao động:
A. Tiền công theo thời gian
B. Tiền công theo sản phẩm
C. Tiền công khoán
D. Tất cả các hình thức
-
Câu 6:
Tại thời điểm xuất kho, giá gốc của vật tư, hàng hoá bao gồm yếu tố nào:
A. Trị giá mua thực tế của hàng xuất kho
B. Chi phi mua phân bổ cho hàng xuất kho
C. Trị giá mua thực tế của hàng xuất kho và Chi phi mua phân bổ cho hàng xuất kho
D. Chỉ bao gồm yếu tố Trị giá mua thực tế của hàng xuất kho
-
Câu 7:
Thế nào là phương pháp tài khoản kế toán?
A. Phương pháp tài khoản kế toán là phương pháp kế toán nhằm cung cấp thông tin có hệ thống về các hoạt động kinh t, tài chính ở các đơn vị phục vụ cho công tác quản lý điều hành quản lý kinh tế, tài chính và là cơ sở để lập báo cáo kế toán định kỳ.
B. Phương pháp tài khoản kế toán là phương pháp phân loại các đối tượng kế toán, ghi chép phản ánh, kiểm tra và giám sát một cách thường xuyên liên tục và có hệ thống tình hình hiện có và sự vận động của từng đối tượng kế toán cụ thể.
C. Phương pháp tài khoản kế toán là phương pháp kế toán phân loại các đối tượng kế toánm ghi chép phản ánh tài sản và nguồn vốn, kiểm tra và giám sát một cách thường xuyên liên tục và có hệ thống.
D. Phương pháp tài khoản kế toán là phương pháp kế toán phân loại các đối tượng kế toán, ghi chép phản ánh một cách thường xuyên liên tục và có hệ thống tình hình hiện có và sự vận động của chúng.
-
Câu 8:
Đơn vị bán sản phẩm theo phương thức hang đổi hàng, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, doanh thu được ghi nhận trên cơ sở giá cả thoả thuận, kế toán ghi:
A. Nợ TK 131/ Có TK 511
B. Nợ TK 152, 153, 155, 156 / Có TK 511; Có TK 333(1)
C. Nợ TK 152, 153, 155, 156 / Có TK 131; Có TK 3331
D. Nợ TK 131 / Có TK 511; Có TK 333(1)
-
Câu 9:
Đơn vị thu được tiền mặt do thanh toán thanh lý TSCĐ hữu hình, kế toán ghi:(thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
A. Nợ TK 111 / Có TK 811; Có TK 333(1)
B. Nợ TK 111/ Có TK 711
C. Nợ TK 111 / Có TK 711; Có TK 333(1)
D. Nợ TK 111; Nợ TK 133 / Có TK 711
-
Câu 10:
Trong kỳ, khi phát sinh giảm giá hàng bán (đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ), kế toán ghi:
A. Nợ TK 532/ Có TK 131
B. Nợ TK 531; Nợ TK 333(1) / Có TK 131
C. Nợ TK 532/ Có TK 111, 112, 131
D. Nợ TK 532; Nợ TK 333(1) / Có TK 111, 112, 131
-
Câu 11:
Khi sửa chữa lớn TSCĐ, đơn vị thực hiện việc trích trước chi phí, kế toán ghi:
A. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 154, 631
B. Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 142, 242
C. Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 335
D. Nợ TK 335 / Có TK 627, 641, 642
-
Câu 12:
Để phân loại công cụ, dụng cụ, kế toán sử dụng những tiêu thức phân loại nào:
A. Dựa vào yêu cầu quản lý và ghi chép của kế toán
B. Dựa vào nguồn hình thành và công dụng của công cụ, dụng cụ
C. Dựa vào phương pháp phân bổ chi phí cho các đối tượng sử dụng
D. Tất cả các tiêu thức nói trên
-
Câu 13:
Với lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh là 500, thu nhập khác là 100, chi phí khác là 50, tổng lợi nhuận trước thuế là:
A. 550
B. 650
C. 750
D. 850
-
Câu 14:
Giá trị SPDD cuối kỳ của chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung khi tính theo sản lượng tương đương hoàn thành tuỳ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau:
A. Chi phí NCTT, chi phí SXC của sản phẩm dở dang đầu kỳ và phát sinh trong của chúng
B. Số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ
C. Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ
D. Tất cả các yếu tố
-
Câu 15:
Khi phát sinh chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ công tác bán hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 641, Nợ TK 133(1)/ có TK 111, 112, 131...
B. Nợ TK 641/ có TK 111, 112, 131...
C. Nợ TK 641/ có TK 111, 112, 331...
D. Nợ TK 641, Nợ TK 133(1)/ có TK 111, 112, 331...
-
Câu 16:
Đơn vị dùng thành phẩm, hàng hoá để triển lãm, quảng cáo, (nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ), khi đại lý thanh toán tiền hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111, 112; Nợ TK 133 / Có TK 511; Có TK 3331
B. Nợ TK 111, 112; Nợ TK 641/ Có TK 511; Có TK 333(1)
C. Nợ TK 111, 112; Nợ TK 133; Nợ TK 641 / Có TK 511; Có TK 3331
D. Nợ TK 111, 112; Nợ TK 642 / Có TK 511; Có TK 3331
-
Câu 17:
Đơn vị mang TSCĐ hữu hình để trao đổi lấy TSCĐ hữu hình khác tương tự nhau, kế toán ghi:
A. Nợ TK 211(nhận về)/ Có TK 211 (chuyển đi)
B. Nợ TK 211 (nhận về); Nợ TK 214/ Có TK 211 (chuyển đi)
C. Nợ TK 211(chuyển về)/ Có TK 211 (chuyển đi); Có TK 214
D. Nợ TK 211 (nhận về) / Có TK 411
-
Câu 18:
Đơn vị dùng sản phẩm để thanh toán lương cho người lao động, khi xuất kho thành phẩm, hàng hoá để trả, kế toán ghi:
A. Nợ TK 334/Có TK 155, 156
B. Nợ TK 334 / Có TK 155, 156; Có TK 333(1)
C. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 155, 156
D. Nợ TK 632/ Có TK 155, 156
-
Câu 19:
Nội dụng nguyên tắc doạnh thu thực hiện thể hiện trong việc ghi nhận doanh thu bán hàng trong các trường hợp sau?
A. Ghi nhận doanh thu khi doanh nghiệp xuất kho sản phẩm, hàng hoá giao cho người vận chuyển chuyên chở hàng đến giao cho khách hàng.
B. Ghi nhận doanh thu khi nhận được tiền do khách hàng trả nợ về số sản phẩm hàng hoá, dịch vụ đã mua từ kỳ trước.
C. Ghi nhận doanh thu khi nhận được tiền do khách hàng trả tiền trước cho số hàng đã đặt mua.
D. Ghi nhận doanh thu khi giao sản phẩm, hàng hoá cho khách hàng, đồng thời đã nhận được tiền do khách hàng trả hoặc được khác hàng chấp nhận trả tiền trong một tương lai.
-
Câu 20:
Đơn vị quyết định sửa chữa, cải tạo nâng cấp BĐSĐT để bán, kế toán ghi: (Trường hợp giảm BĐSĐT do chuyển thành hàng tồn kho):
A. Nợ TK 156(7)/ Có TK 217
B. Nợ TK 156(7) / Có TK 217; Có TK 214(7)
C. Nợ TK 156(7); Nợ TK 214(7)/ Có TK 217
D. Nợ TK 156; Nợ TK 214 / Có TK 217
-
Câu 21:
Định kỳ, kế toán kết chuyển doanh thu tiền lãi bán BĐSĐT như sau:
A. Nợ TK 338(7); Nợ TK 133 / Có TK 515
B. Nợ TK 338(7); Nợ TK 133 / Có TK 515
C. Nợ TK 338(7)/ Có TK 911
D. Nợ TK 338(7)/ Có TK 515
-
Câu 22:
Theo công thức tính thì tổng giá thành sản phẩm (Công việc, dịch vụ) KHÔNG tuỳ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau:
A. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ
B. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ
C. Số lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳ
D. Cho phí sản xuất dở dang cuối kỳ
-
Câu 23:
Khi phân loại giá thành, tuỳ thuộc vào phạm vi và mục đính của việc tính giá thành, giá thành sản phẩm bao gồm loại giá thành nào:
A. Giá thành thực tế
B. Giá thành kế hoạch
C. Giá thành sản xuất và giá thành toàn bộ
D. Tất cả các loại giá thành
-
Câu 24:
Chi phí, thu nhập về góp vốn liên doanh khi phát sinh được phát sinh được hoạch toán vào các tài khoản nào.
A. Chi phí phát sinh được phản ánh vào bên nợ TK 811 và thu nhập khi phát sinh được phản ánh vào bên có của TK 711.
B. Chi phí phát sinh đựơc phản ánh vào bên nợ TK 635 và thu nhập khi phát sinh được phản ánh vào bên có TK 515.
C. Chi phí phát sinh được phản ánh vào bên nợ TK 635 và thu nhập khi phát sinh được phản ánh vào bên có của TK 512.
D. Chi phí phát sinh được phản ánh vào bên nợ TK 515 và thu nhập khi phát sinh được phản ánh vào bên có của TK 635.
-
Câu 25:
Đơn vị nhân lại TSCĐ hữu hình đem đi góp vốn liên doanh, nếu số vốn thu hồi lớn hơn vốn góp, kế toán ghi:
A. Nợ TK 211/ Có TK 222
B. Nợ TK 211; Nợ TK 635 / Có TK 222
C. Nợ TK 211 / Có TK 222; Có TK 635
D. Nợ TK 211 / Có TK 222; Có TK 515