400+ câu hỏi trắc nghiệm môn Linh kiện điện tử
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 400+ câu hỏi trắc nghiệm môn Linh kiện điện tử có đáp án, bao gồm các kiến thức tổng quan về điện trở, định luật Ohm, mạch điện, tụ điện, quá trình nạp điện,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Tụ ceramic (tụ gốm) là loại tụ:
A. Có phân cực tính
B. Không phân cực tính( ứng dụng trong mạch cao tần và âm tần kích thức bé)
C. Câu a và b đều đúng
D. Câu a và b đều sai
-
Câu 2:
Mạch tương đương dùng tham số hydrid của BJT có:
A. hie là tổng trở vào
B. hfe là hệ số khuếch đại dòng
C. hre là tổng trở ra
D. Chỉ có câu c sai
-
Câu 3:
Mạch khuếch đại vi sai là mạch với nguồn cấp điện là:
A. Nguồn dương (+Vcc) thuần tuý.
B. Nguồn âm (-VEE) thuần tuý.
C. Nguồn lưỡng cực (+Vcc, -VEE)
D. Nguồn điện xoay chiều.
-
Câu 4:
Op-amp có nguồn cấp điện trong khoảng:
A. +/- 3 đến +/- 20V
B. +/- 9 đến +/- 12V
C. +/- 12 đến +/- 30V
D. Cả 3 câu đúng
-
Câu 5:
Xét Op-amp lý tưởng và không có hồi tiếp. Hãy cho biết tại vi trí băng thông (-3dB) tần số khoảng:
A. 1MHz
B. 15Hz
C. 3MHz
D. 5Hz
-
Câu 6:
Hồi tiếp dương có khuynh hướng:
A. Tăng độ méo trong mạch KĐ
B. Giảm BW hiệu dụng
C. Làm mạch dễ bị dao động
D. Cả 3 câu đúng
-
Câu 7:
UJT là:
A. Transistor lưỡng nối
B. Transistor hiệu ứng trường
C. Transistor đơn nối
D. Quang transistor
-
Câu 8:
SCR có điện áp VAK<0 thì trong SCR có:
A. 3 mối nối P-N được phân cực nghịch
B. 3 mối nối P-N được phân cực thuận
C. 1 mối nối P-N được phân cực nghịch và 2 mối nối P-N được phân cực thuận
D. Cả ba câu đều sai
-
Câu 9:
Hệ số tự cảm của cuộn dây:
A. Không phụ thuộc vào số vòng dây quấn
B. Tỷ lệ nghịch với số vòng dây quấn
C. Tỷ lệ thuận với số vòng dây quấn
D. Luôn bằng 10H (Henry)
-
Câu 10:
Mạch khuếch đại tín hiệu điện áp trong một bước được gọi là:_______ khuếch đại áp.
A. Cầu
B. Tầng
C. Đường dẫn
D. Mạng
-
Câu 11:
Với điện trở 4 vòng màu thì vòng thứ ba chỉ:
A. Dòng điện cực đại
B. Sai số
C. Nhiệt độ
D. Số số 0 thêm vào
-
Câu 12:
Bán dẫn thuần khiết hay vật liệu bán dẫn khác là:
A. Chất cách điện
B. Chất dẫn điện
C. Diode
D. Transistor
-
Câu 13:
Điện dung của tụ có đơn vị:
A. F
B. Ω
C. H
D. V
-
Câu 14:
Khi lớp tiếp xúc P-N phân cực thuận, dòng điện thuận chạy qua lớp tiếp xúc là do:
A. Các hạt dẫn thiểu số khuếch tán sang lớp tiếp xúc tạo nên
B. Các hạt dẫn đa số khuếch tán sang lớp tiếp xúc tạo nên
C. Các hạt dẫn đa số chuyểnđộng trôi dưới tác động của điện trường tiếp xúc tạo nên
D. Cả hạt dẫn đa số và thiểu số chuyển động trôi dưới tác động của điện trường tiếp xúc tạo nên
-
Câu 15:
Tọa độ điểm phân cực Q của BJT là:
A. IB, IC, VBE
B. VGS, ID, VDS
C. IC, ID, VCE
D. IB, IC, VCE
-
Câu 16:
Điện áp cần thiết đặt vào cực phát của UJT để nó dẫn điện gọi là:
A. Điện áp đỉnh UP
B. Điện áp trũng UV
C. Điện áp kích khởi UK
D. Điện áp đỉnh khuỷu UB0
-
Câu 17:
Độ lợi vòng kín là:
A. Độ lợi không có hồi tiếp
B. Độ lợi khi có hồi tiếp
C. Độ lợi Avol
D. Cả 3 câu đúng
-
Câu 18:
Điện trở emitter gây ra hồi tiếp _______.
A. Hài
B. Cảm
C. Hồi tiếp dương
D. Hồi tiếp âm
-
Câu 19:
Hãy cho biết các ứng dụng nào là phạm vi IC tuyến tính, kết luận nào SAI:
A. Các mạch khuếch đại.
B. Các cổng logic (NOR, OR,…)
C. Bộ ổn áp.
D. Bộ so sánh.
-
Câu 20:
Transitor lưỡng cực là loại linh kiện:
A. Thụ động
B. Bán dẫn
C. Dẫn điện
D. Cách điện
-
Câu 21:
Hiệu điện thế giữa cực nền và cực phát của BJT gọi là:
A. VBC
B. VCE
C. VBE
D. VDS
-
Câu 22:
Khi transistor dẫn điện có dòng:
A. IC>IB>IE
B. IE>IC>IB
C. IE=IB=IC
D. Cả ba câu đều đúng
-
Câu 23:
Giá trị trung bình của một chu kỳ đầy đủ của sóng sin thì bằng:
A. 0,707 lần giá trị đỉnh
B. 0,637 lần giá trị đỉnh
C. 2 lần giá trị đỉnh
D. 0
-
Câu 24:
Điện dung tương đương của hai tụ C1, C2 mắc nối tiếp là:
A. C1 + C2
B. \(\frac{1}{{{C_1}}} + \frac{1}{{{C_2}}}\)
C. \(\frac{{{C_1}.{C_2}}}{{{C_1} + {C_2}}}\)
D. \(\frac{{{C_1} + {C_2}}}{{{C_1}.{C_2}}}\)
-
Câu 25:
Op_amp LM741C có dòng phân cực cho mỗi ngõ vào khoảng:
A. 80nA
B. 80A
C. 80mA
D. 30pA