400+ câu hỏi trắc nghiệm môn Linh kiện điện tử
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 400+ câu hỏi trắc nghiệm môn Linh kiện điện tử có đáp án, bao gồm các kiến thức tổng quan về điện trở, định luật Ohm, mạch điện, tụ điện, quá trình nạp điện,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Bơm Silicon với Aluminum tạo ra hạt mang điện tự do gọi là:
A. Proton
B. Điện tử
C. Nơtron
D. Lỗ trống
-
Câu 2:
Thiết bị điện tử thường sử dụng nguồn cung cấp nào?
A. Điện áp một chiều
B. Điện áp xoay chiều
C. Năng lượng mới
D. Cả A và B
-
Câu 3:
LED là:
A. Diod thu quang
B. Diod phát quang
C. Transistor thu quang
D. Transistor phát quang
-
Câu 4:
Trong các chất dưới đây chất nào là chất bán dẫn?
A. Đồng đỏ
B. Silic
C. Nhôm
D. Mước muối
-
Câu 5:
Điện dung của tụ là đại lượng:
A. Tỷ lệ thuận với tiết diện của bản tụ
B. Tỷ lệ nghịch với tiết diện của bản tụ
C. Bằng tiết diện của bản tụ
D. Không phụ thuộc tiết diện của bản tụ
-
Câu 6:
Đặc tính tổng trở ngõ vào mạch khuếch đại là:
A. Phụ thuộc vào giá trị điện trở tải của mạch khuếch đại
B. Tổng trở vào phối hợp với tổng trở nguồn để truyền công suất cực đại.
C. Phụ thuộc vào toàn bộ các linh kiện trong mạch.
D. Luôn luôn là một hằng số.
-
Câu 7:
Hãy cho biết hình 2.3 là:
A. Mạch khuếch đại ghép liên tầng
B. Mạch khuếch đại ghép Darlington
C. Mạch khuếch đại vi sai
D. Mạch khuếch đại vi sai với nguồn dòng không đổi.
-
Câu 8:
Hiệu điện thế giữa cực thoát và cực nguồn của MOSFET gọi là:
A. VGS
B. VBE
C. VCE
D. VDS
-
Câu 9:
Tìm câu sai trong các câu sau đây.
A. Biến áp cách ly
B. Biến áp không cách ly
C. Biến áp một chiều
D. Biến áp tự ngẫu
-
Câu 10:
Điều kiện để transistor NPN dẫn là:
A. VB>VE>VC
B. VC>VB>VE
C. VC>VE>VB
D. VE>VB>VC
-
Câu 11:
BW độ lợi đơn vị là:
A. Dãi tần số mà độ lợi lớn hơn 1
B. Dãi tần số mà độ lợi nhỏ hơn 1
C. Dãi tần số mà độ lợi lớn hơn 0.707 độ lợi đơn vị
D. Dãi tần số mà độ lợi nhỏ hơn 0.707 độ lợi đơn vị
-
Câu 12:
Transistor mắc kiểu cực phát chung được gọi là mắc kiểu:
A. CC
B. CE
C. CB
D. Cả ba câu đều đúng
-
Câu 13:
Với điện trở 5 vòng màu thì vòng thứ ba chỉ:
A. Sai số
B. Số tương ứng với màu
C. Số số 0 thêm vào
D. Cả 3 câu đều sai
-
Câu 14:
Biên độ của cường độ dòng điện được đo bởi:
A. Volt
B. Watt
C. Ampe
D. Ohm
-
Câu 15:
Đối với dòng điện trong mạch tăng. Điện áp phải_____ và /hay điện trở phải ____.
A. Tăng, giảm
B. Giảm, tăng
C. Tăng, tăng
D. Giảm, giảm.
-
Câu 16:
Cho một mạch khuếch đại có độ lợi áp Av và độ lợi dòng Ai thì độ lợi công suất được tính.
A. AP = Ai + Av
B. AP = Ai . Av
C. AP = Ai - Av
D. AP = Ai / Av
-
Câu 17:
Điện áp cần thiết đặt vào cực phát của UJT để nó dẫn điện gọi là:
A. Điện áp đỉnh UP
B. Điện áp trũng UV
C. Điện áp kích khởi UK
D. Điện áp đỉnh khuỷu UB0
-
Câu 18:
MOSFET loại tăng kênh N có cấu tạo khác MOSFET loại hiếm kênh N:
A. Có sẵn kênh N
B. Không có sẵn kênh N
C. Có sẵn kênh P
D. Không có sẵn kênh P
-
Câu 19:
Trong mạch khuếch đại đảo dấu, AV:
A. Không phụ thuộc thông số của Op-amp
B. Phụ thuộc thông số của Op-amp
C. Phụ thuộc vào các phần tử mạch hồi tiếp (điện trở)
D. Câu a và c đều đúng.
-
Câu 20:
Bán dẫn loại P là:
A. Bán dẫn có hạt tải đa số là lỗ trống, hạt tải thiểu số là điện tử
B. Bán dẫn có hạt tải thiểu số là lỗ trống, hạt tải đa số là điện tử
C. Bán dẫn tinh khiết
D. Chất luôn luôn cách điện
-
Câu 21:
DIAC là linh kiện điện tử có:
A. 2 lớp bán dẫn
B. 3 lớp bán dẫn
C. 4 lớp bán dẫn
D. 5 lớp bán dẫn
-
Câu 22:
Băng thông độ lợi đơn vị của IC TL081C khoảng:
A. 5Hz
B. 1MHz
C. 3MHz
D. 15Hz
-
Câu 23:
Các hạt dẫn trong JFET kênh N là:
A. Có thể là các điện tử tự do hoặc các lỗ trống
B. Các điện tử tự do
C. Các điện tử tự do và các lỗ trống
D. Các lỗ trống
-
Câu 24:
Dòng điện nhỏ nhất mà nó có thể bật SCR dẫn điện gọi là:
A. Dòng điện đánh thủng
B. Dòng điện kích thích IG
C. Dòng điện duy trì IH
D. Dòng điện ngược bão hòa
-
Câu 25:
Điện trở có trị số điện trở là 5,6kΩ ± 10%. Điện trở đó có các vòng vòng màu:
A. Xanh lá, xanh lơ, đỏ, bạc kim
B. Xanh lơ, xám, cam, bạc kim
C. Xanh lá, xám, đỏ, bạc kim
D. Xanh lá, xanh lơ, cam, bạc kim