450 câu trắc nghiệm Kinh tế phát triển
Tổng hợp 450 trắc nghiệm Kinh tế phát triển có đáp án sẽ giúp các bạn có thêm những kiến thức chuyên môn về kinh tế, kinh tế phát triển. Hi vọng sẽ là tài liệu hữu ích phục vụ cho nhu cầu học tập và đạt kết quả cao trong các kì thi sắp tới. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Trong năm 2004: GDP/người là 800 USD, dân số 5 triệu người. Dự kiến trong năm 2014: GDP/người là 3.750 USD, dân số là 6 triệu người; ICOR = 3
Lượng vốn đầu tư cần bổ sung trong kỳ để đạt mức GDP/người trong năm 2014 là? (ĐVT: Tỷ USD)
A. ∆K = 55,5
B. ∆K = 56,5
C. ∆K = 57,5
D. ∆K = 54,5
-
Câu 2:
Các nước đang phát triển phải coi trọng chuyển giao công nghệ vì:
A. tiết kiệm thời gian, tiền của
B. chuyển giao công nghệ giữ vai trò quan trọng để phát triển khoa học - công nghệ
C. hoạt động chuyển giao công nghệ dễ dàng hơn hoạt động nghiên cứu phát minh công nghệ
D. năng suất và hiệu quả kinh tế phụ thuộc vào chuyển giao công nghệ
-
Câu 3:
Trên mô hình phát triển nông nghiệp của TORADO ở giai đoạn 3 có đặc trưng nào dưới đây?
A. Trong các trang trại được chuyên môn hóa, sản xuất được cung ứng hoàn toàn cho thị trường và lợi nhuận thương mại là mục tiêu của nhà sản xuất.
B. Sản lượng lương thực tăng nhưng đồng thời tiết kiệm được diện tích đất sản xuất, phát triển nhiều loại sản phẩm hàng hóa khác.
C. Sản lượng nông nghiệp vẫn gia tăng nhưng chủ yếu là do mở rộng diện tích và phụ thuộc nhiều vào thiên nhiên.
D. Cả ba đáp án kia đều đúng.
-
Câu 4:
Trong các mô hình phát triển công nghiệp dưới đây, mô hình nào được SS. PARK khởi xướng?
A. Mô hình ngành công nghiệp tập trung
B. Mô hình phát triển cân đối và không cân đối
C. Mô hình kết hợp phía trước và phía sau
D. Mô hình 4 con đường phát triển
-
Câu 5:
Chuẩn nghèo tuyệt đối (absolute poverty line)
A. Thay đổi theo thời gian khi mức thu nhập thực tăng lên.
B. Cho thấy mức thu nhập trung bình của nhóm phân vị thu nhập thấp nhất.
C. Thay đổi theo hệ số GINI.
D. Tất cả đều sai.
-
Câu 6:
Cơ cấu kinh tế nào sau đây thể hiện sự phát triển kinh tế được thể hiện ở cơ cấu kinh tế theo góc độ thành thị và nông thôn?
A. Cơ cấu vùng kinh tế.
B. Cơ cấu thành phần kinh tế.
C. Cơ cấu khu vực thể chế.
D. Cơ cấu tái sản xuất
-
Câu 7:
Trong năm 2004: GDP/người là 800 USD, dân số 5 triệu người. Dự kiến trong năm 2015: GDP/người là 3.750 USD, dân số là 6 triệu người; ICOR = 3
Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm của GDP trong thời kỳ 2004 – 2015 là?
A. gY = 17%
B. gY = 16%
C. gY = 15%
D. gY = 12%
-
Câu 8:
Theo anh (chị), chiến lược bảo hộ thuế quan thực tế của Việt Nam về ngành hàng ô tô được hiểu như thế nào?
A. Đánh thuế cao vào ô tô nhập khẩu và đánh thuế thấp vào nguyên liệu sản xuất ô tô nhập khẩu.
B. Đánh thuế cao vào ô tô nhập khẩu và đánh thuế cao vào nguyên liệu sản xuất ô tô nhập khẩu.
C. Đánh thuế thấp vào ô tô nhập khẩu và đánh thuế cao vào nguyên liệu sản xuất ô tô nhập khẩu.
D. Đánh thuế thấp vào ô tô nhập khẩu và đánh thuế thấp vào nguyên liệu.
-
Câu 9:
Trong mô hình 2 khu vực của Lewis, khi lao động dư thừa, thì khu vực nông nghiệp được tận dụng hết đường cung lao động trong khu vực công nghiệp dịch chuyển sang phải
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 10:
Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến nguồn vốn nhà nước ở các nước đang phát triển:
A. Quy mô GDP, tốc độ tăng trưởng GDP, đầu tư trực tiếp nước ngoài, tốc độ phát triển thị trường chứng khoán, sự phát triển của hệ thống ngân hàng.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP, tốc độ phát triển thị trường chứng khoán, sự phát triển của hệ thống ngân hàng, mức độ hội nhập quốc tế.
C. Quy mô GDP, tốc độ tăng trưởng GDP, chính sách thu chi ngân sách, bộ máy thu, hiệu quả hoạt động của khu vực kinh tế nhà nước.
D. Tất cả các phương án đều đúng
-
Câu 11:
Địa tô tuyệt đối có xu hướng tăng lên vì:
A. Cung tài nguyên ổn định; cầu tài nguyên có xu hướng tăng.
B. Cung tài nguyên có xu hướng giảm; cầu tài nguyên có xu hướng tăng.
C. Đầu cơ.
D. Cầu tài nguyên có xu hướng tăng nhanh hơn mức tăng của cung tài nguyên.
-
Câu 12:
Trong các tài nguyên thiên nhiên dưới đây, tài nguyên nào không thể tái sinh?
A. Không khí
B. Nước
C. Tê giác
D. Dầu mỏ
-
Câu 13:
Hầu hết các nhà kinh tế học thống nhất với nhau các yếu tố đầu vào cơ bản của nền kinh tế gồm có bao nhiêu loại?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 14:
Chỉ tiêu nào trong số sau được coi là yếu tố cấu thành vốn sản xuất
A. Giá trị khấu hao máy móc thiết bị
B. Khối lượng tiền trong sử dụng lưu thông
C. Giá trị máy móc thếit bị đang hoạt động sản xuất
D. Giá trị nguyên vật liệu được sử dụng cho hoạt động sản xuất
-
Câu 15:
Quốc gia A có các dữ liệu sau:
+ Quy mô GDP thời điểm 2005 là: 3.700 tỷ USD
+ Quy mô phấn đấu vào thời điểm 2015 là: 5.500 tỷ USD + ICOR = 3,5
+ Tốc độ gia tăng dân số bình quân hàng năm là 1,5%.
Vốn đầu tư ∆K phải bổ sung trong thời kỳ để đạt GDP vào năm 2015 là?
A. 6.300 USD
B. 6.400 USD
C. 6.500 USD
D. 6.600 USD
-
Câu 16:
Chọn phương án không phải là lý do cần phải sử dụng công nghệ nhiều tầng, kết hợp công nghệ truyền thống với công nghệ hiện đại:
A. nâng cao khả năng cạnh tranh của nền kinh tế
B. phát huy ưu điểm, hạn chế nhược điểm của mỗi tầng công nghệ
C. phù hợp trình độ người lao động
D. phù hợp với điều kiện của nền kinh tế
-
Câu 17:
Một trong những đặc điểm của mô hình tăng trưởng kinh tế Kuznets là
A. Sự biến đổi nhanh các vấn đề chính trị – xã hội.
B. Giới hạn khoảng cách phát triển đối với 1/3 dân số thế giới.
C. Năng suất tăng nhanh.
D. Tất cả các câu trên.
-
Câu 18:
Vốn lưu động bao gồm:
A. Công xưởng, nhà máy.
B. Máy móc thiết bị.
C. Phương tiện vận tải.
D. Các khoản đầu tư ngắn hạn.
-
Câu 19:
Chỉ tiêu nào sau đây là tổng thu nhập quốc dân?
A. GDP
B. GO
C. GNI
D. NDI
-
Câu 20:
Mục đích của chiến lược thay thế nhập khẩu nhằm đến mục tiêu nào?
A. Nhằm nâng đở các ngành sản xuất non trẻ trong nước vượt qua giai đoạn giá thành cao lúc ban đầu
B. Giảm thiểu nhập khẩu tiến đến cân bằng cán cân thanh toán
C. Có hai đáp án đúng
D. Có hai đáp án sai
-
Câu 21:
Để kiểm soát lạm phát, Nhà nước có thể thắt chặt và đóng khung tín dụng bằng cách nào sau đây?
A. Tăng lãi suất cơ bản, lãi suất tái chiết khấu và tái cấp vốn, giới hạn một số loại cho vay cho bất động sản, cho vay tiêu dùng.
B. Tăng thuế thu nhập.
C. Khuyến khích tiết kiệm.
D. Kích thích cạnh tranh sản xuất.
-
Câu 22:
Ở các nước đang phát triển, tất cả những người chưa có việc làm ở khu vực thành thị phi chính thức đều được coi là thất nghiệp trá hình
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 23:
Sự chênh lệch giá bán và chi phí khai thác tài nguyên là
A. Lợi nhuận thông thường
B. Chi phí công
C. Thực doanh thu
D. Địa tô
-
Câu 24:
Nguồn tài nguyên thiên nhiên (TNTN) có thể phân thành bao nhiêu loại?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 25:
Các ảnh hưởng liên kết khi thực hiện chiến lược xuất khẩu sản phẩm thô thể hiện ảnh hưởng tiêu biểu ở chỗ?
A. Tạo liên kết ngành trong sản xuất và các mối liên kết tiêu dùng
B. Các liên kết về cơ sở hạ tầng và các liên kết về vốn con người
C. Có hai đáp án đúng
D. Có hai đáp án sai