460 câu trắc nghiệm Tài chính công
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 460 câu hỏi trắc nghiệm Tài chính công có đáp án, bao gồm kiến thức về ngân sách nhà nước; dự trữ quốc gia; các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Loại công cụ nợ nào sau đây, Chính phủ không sử dụng để huy động vốn?
A. Cổ phiếu
B. Tín phiếu
C. Trái phiếu
D. Công trái
-
Câu 2:
Quỹ tài chính công ngoài NSNN là quỹ tiền tệ của ...?
A. Nhà nước
B. Doanh nghiệp nhà nước
C. Cơ quan quản lí hành chính nhà nước
D. Đơn vị sự nghiệp nhà nước
-
Câu 3:
Dự toán chi thường xuyên của ngân sách nhà nước Việt Nam cấp địa phương được xây dựng dựa vào…
A. dân số và vùng, miền
B. trình độ phát triển kinh tế-xã hội
C. dân số và trình độ phát triển kinh tế-xã hội
D. vùng, miền và trình độ phát triển kinh tế-xã hội
-
Câu 4:
Nội dung nào dưới đây không phải là vai trò của Tài chính công?
A. Tài chính công đảm bảo cho sự phát triển kinh tế - xã hội và điều chỉnh vĩ mô các quan hệ trong nền kinh tế
B. Tài chính công góp phần đa dạng hóa các dịch vụ công
C. Phân phối các nguồn lực tài chính theo luật định, tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ tập trung theo mục tiêu Nhà nước
D. Tài chính công góp phần vào sự phát triển ổn định và công bằng xã hội
-
Câu 5:
Những khoản thu nào KHÔNG THUỘC khoản mục thu thường xuyên trong cân đối ngân sách Nhà nước:
A. Phí, lệ phí
B. Phát hành trái phiếu Chính phủ
C. Vay nợ nước ngoài
D. B và C đều đúng
-
Câu 6:
Chi đầu tư phát triển của ngân sách nhà nước thuộc loại chi nào dưới đây?
A. Chi thường xuyên
B. Chi trả nợ
C. Chi cho tiêu dùng
D. Chi cho tích lũy
-
Câu 7:
“Để nâng cao tổng phúc lợi toàn xã hội, chính phủ nên dành nhiều % ngân sách hơn để chi trợ cấp người nghèo” là một phát biểu thuộc:
A. Kinh tế học thực chứng
B. Kinh tế học chuẩn tắc
C. Kinh tế học thực chứng và chuẩn tắc
D. Kinh tế học phát triển
-
Câu 8:
Có một số loại lệ phí không phải là nguồn thu cho NSNN:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 9:
Công trái là công cụ vay nợ…
A. ngắn hạn của chính phủ.
B. dài hạn của chính phủ.
C. ngắn hạn của chính quyền địa phương.
D. ngắn hạn của ngân hàng trung ương.
-
Câu 10:
Vay nợ từ công chúng để bù đắp thiếu hụt NSNN:
A. Không làm tác động đến giá cả hàng hóa, dịch vụ
B. Tác động rất ít đến cái giá hàng hóa, dịch vụ
C. Có nguy cơ tiềm ẩn gây ra lạm phát
D. Tác động đến cái giá hàng hóa, dịch vụ nhưng chỉ nhất thời
-
Câu 11:
Trên thế giới, ngân sách nhà nước xuất hiện đầu tiên tại:
A. Mỹ
B. Nhật
C. Anh
D. Pháp
-
Câu 12:
Tài chính nhà nước là?
A. Một khu vực tài chính
B. Một lĩnh vực tài chính
C. Một hệ thống tài chính
D. Một khâu tài chính
-
Câu 13:
Nhận định nào sau đây là chính xác?
Thu nhập của NSNN:
A. Hoàn toàn độc lập với nguồn thu
B. Hoàn toàn phụ thuộc vào nguồn thu
C. Có liên quan mật thiết với nguồn thu
-
Câu 14:
Chi NSNN chủ yếu là cấp phát không hoàn lại:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 15:
Người nộp thuế và người chịu thuế là một trong:
A. Thuế tài sản
B. Thuế hàng hoá, dịch vụ
C. Cả a và b
-
Câu 16:
Điều kiện cơ bản để hình thành Tài chính công là có nền kinh tế hàng hoá- tiền tệ cùng với một yếu tố nữa đó là sự xuất hiện của:
A. Quân đội
B. Luật pháp
C. Nhà nước
D. Toà án
-
Câu 17:
Chi NSNN ta gồm có: Chi thường xuyên và Chi đầu tư:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 18:
Tính hiệu quả trong tiêu thức xây dựng hệ thống thuế hiện đại được hiểu là:
A. Giảm tối thiểu những tác động tiêu cực của thuế trong phân bổ nguồn lực vốn đã đạt hiệu quả
B. Tổng số thuế thu được nhiều nhất với chi phí thu thuế của cơ quan thuế là thấp nhất
C. Chi phí gián tiếp của người nộp thuế là thấp nhất
D. Cả a, b và c
-
Câu 19:
Thu NSNN là một trong hai nội dung cơ bản của hoạt động NSNN:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 20:
Trong khu vực công, nên thực hiện cơ chế tự chủ tài chính đối với:
A. đơn vị sự nghiệp dân lập
B. đơn vị sự nghiệp công lập
C. cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập
D. cơ quan hành chính nhà nước
-
Câu 21:
Ở Việt Nam, tỷ lệ phân chia cho ngân sách địa phương từ các khoản thu phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương được quy định…
A. thống nhất cả nước
B. cho từng vùng
C. cho từng địa phương trong dài hạn
D. cho từng địa phương trong mỗi thời kỳ ổn định ngân sách
-
Câu 22:
Mức hưởng bảo hiểm xã hội được tính dựa trên cơ sở mức đóng, thời gian đóng bảo hiểm xã hội:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 23:
Nhận định nào sau đây là chính xác?
A. Đơn vị sự nghiệp nhà nước thực hiện quyền hành pháp
B. Uỷ ban nhân dân các cấp thực hiện quyền hành pháp
C. Toà án các cấp thực hiện quyền lập pháp
D. Quân đội thực hiện quyền tư pháp
-
Câu 24:
Trái phiếu chính phủ là một loại chứng khoán:
A. Xác nhận nghĩa vụ nợ của chủ đầu tư đối với nhà nước
B. Xác nhận nghĩa vụ nợ của nhà nước đối với chủ đầu tư
C. Không xác định rõ nghĩa vụ nợ của chủ thể nào
D. Được nhà nước nắm giữ
-
Câu 25:
So với thuế, lệ phí:
A. Có diện tác động rộng hơn
B. Có tính bồi hoàn trực tiếp
C. Có tính pháp lý cao hơn
D. Có tính tự nguyện cao