467 câu trắc nghiệm Xác suất thống kê
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 467 câu hỏi trắc nghiệm Xác suất thống kê - có đáp án, bao gồm các quy trình về thủ tục hải quan, khai thủ tục hải quan, chứng từ khai hải quan,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu về môn học một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/40 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trọng lượng trung bình của một loại sản phẩm là 24 kg với độ lệch chuẩn cho phép là 2,5 kg . Cân thử 36 sản phẩm được bảng số liệu sau đây. Cho rằng đây là BNN pp chuẩn . Với mức ý nghĩa 5% có thể kết luận rằng trọng lượng sản phẩm giảm hay không?
A. Tăng
B. Có giảm sút
C. Giữ nguyên
D. Không kết luận được
-
Câu 2:
Tìm kích thước mẫu tối thiểu phải điều tra thêm để xác định chiều cao trung bình sinh viên trong trường với độ tin cậy 5% và độ chính xác không quá 1cm, biết rằng điều tra 100 sinh viên của năm trước thì độ lệch chuẩn hiệu chỉnh là 7,4cm.
A. 211 sinh viên
B. 111 sinh viên
C. 311 sinh viên
D. 11 sinh viên
-
Câu 3:
Trọng lượng các bao hàng là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn, trung bình 100 kg, phương sai 0,01. Có nhiều ý kiến phản ánh trọng lượng bị thiếu. Tổ thanh tra cân ngẫu nhiên 25 bao thì thấy trọng lượng trung bình là 98,97 kg; Với mức ý nghĩa 0,05, có thể kết luận gì?
A. Giá trị quan sát không thuộc miền bác bỏ
B. Ý kiến phản ánh là có cơ sở
C. Ý kiến phản ánh là không có cơ sở
D. Không kết luận được gì
-
Câu 4:
Phòng công tác chính trị sinh viên đặt ra mục tiêu chất lượng năm 2012 là “tỉ lệ sinh viên qui phạm nội qui là 2%”. Cuối năm, trong 1000 trường hợp ghi nhận thấy có tới 25 sinh viên qui phạm. Với mức ý nghĩa 5%, mục tiêu chất lượng trên có phù hợp không.
A. Phù hợp thực tế
B. Không phù hợp thực tế
C. Tỉ lệ vi phạm thực tế nhỏ hơn 2%
D. Tỉ lệ vi phạm thực tế lớn hơn 2%
-
Câu 5:
Quan sát ngẫu nhiên 400 trẻ sơ sinh, ta thấy có 218 bé trai. Với mức ý nghĩa 5%, có thể khẳng định tỉ lệ sinh con trai và gái có như nhau không?
A. Tỉ lệ sinh con trai và gái là khác nhau
B. Tỉ lệ sinh con trai lớn hơn gái
C. Tỉ lệ sinh con trai nhỏ hơn gái
D. Tỉ lệ sinh con trai và gái có như nhau
-
Câu 6:
Thăm dò 150 sinh viên thì có 27 sinh viên mong muốn cắm trại qua đêm dịp 26/3. Ước lượng số sinh viên sẽ tham gia cắm trại qua đêm trong dịp này với độ tin cậy 90%, biết rằng số sinh viên đang học tại trường hiện này là 26000.
A. Từ 1933 đến 7427 sinh viên
B. Khoảng 4680 sinh viên
C. Từ 1417 đến 7944 sinh viên
D. Tối đa 8976 sinh viên
-
Câu 7:
Biết \(\overline X = 45,1;\overline Y = 3,56;{S_X} = 11,785;{S_Y} = 0,833;{r_{XY}} = 0,9729\). Viết phương trình hồi qui tuyến tính của Y theo X.
A. y = 0,0688x + 0, 4571
B. y = 0,0599x - 0,9729
C. y = 0,0599x + 0,9729
D. y = 0,0688x - 0, 4571
-
Câu 8:
Khẳng định nào dưới đây là đường hồi qui tuyến tính của Y theo X?
A. \(\frac{{y - \overline Y }}{{{S_X}}} = {r_{XY}}\frac{{x - \overline X }}{{{S_Y}}}\)
B. \(\frac{{y - \overline Y }}{{{S_Y}}} = {r_{XY}}\frac{{x - \overline X }}{{{S_X}}}\)
C. \({r_{XY}}\frac{{y - \overline Y }}{{{S_Y}}} = \frac{{x - \overline X }}{{{S_X}}}\)
D. \({r_{XY}}\frac{{y - \overline Y }}{{{S_X}}} = \frac{{x - \overline X }}{{{S_Y}}}\)
-
Câu 9:
Khẳng định nào dưới đây là đường hồi qui tuyến tính của Y theo X?
A. \(y = a\left( {x - \overline X } \right) + \overline Y\)
B. \(y = a\left( {x + \overline X } \right) - \overline Y\)
C. \(y = a\left( {x - \overline X } \right) - \overline Y\)
D. \(y = a\left( {x + \overline X } \right) + \overline Y\)
-
Câu 10:
Biết \(\overline X = 85;\overline {{X^2}} = 7750;\overline Y = 4,411;\overline {{Y^2}} = 26,513;\overline {XY} = 323\). Khi đó hệ số tương quan giữa X và Y tính được là:
A. 0,8533
B. -0,7281
C. -0,8533
D. 0,7281
-
Câu 11:
Một xạ thủ có 4 viên đạn. Anh ta bắn lần lƣợt từng viên cho đến khi trúng mục tiêu hoặc hết cả 4 viên thì thôi biết xác suất trúng đích là 0.7 . Gọi X là số viên đạn đã bắn. Mốt Mod[X] bằng:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 12:
Tổng đài điện thoại phục vụ 100 máy điện thoại. Xác suất để trong mỗi phút mỗi máy gọi đến tổng đài là 0,02. Số máy gọi đến tổng đài trung bình trong 1 phút.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 13:
Một phân xƣởng có hai máy hoạt động độc lập. Xác suất trong một ngày làm việc các máy đó hỏng tƣơng ứng là 0,1; 0,2. Gọi X là số máy hỏng trong một ngày làm việc. Mốt Mod[X]
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 14:
Một nhóm gồm 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 ngƣời trong nhóm. X là số nữ chọn đƣợc. Kỳ vọng M(X)
A. 0,56
B. 0,64
C. 1,2
D. 1,8
-
Câu 15:
Gieo 1 lần một con xúc xắc cân đối và đồng chất. X là số chấm ở mặt xuất hiện. Phương sai D(X)
A. 91/6
B. 7/2
C. 49/4
D. 35/12
-
Câu 16:
Tỉ lệ thanh niên đã tốt nghiệp THPT của quận A là 75%. Trong đợt tuyển quân đi nghĩa vụ quân sự năm nay, quận A đã gọi ngẫu nhiên 325 thanh niên. Tính xác suất để có từ 80 đến 84 thanh niên bị loại do chưa tốt nghiệp THPT?
A. 13,79%
B. 20,04%
C. 26,32%
D. 28,69%
-
Câu 17:
Một khách sạn nhận đặt chỗ của 585 khách hàng cho 500 phòng vào ngày 2/9 vì theo kinh nghiệm của những năm trước cho thấy có 15% khách đặt chỗ nhưng không đến. Biết mỗi khách đặt 1 phòng, tính xác suất có từ 494 đến 499 khách đặt chỗ và đến nhận phòng vào ngày 2/9?
A. 0,0273;
B. 0,1273;
C. 0,2273;
D. 0,3273.
-
Câu 18:
Trong một kho lúa giống có tỉ lệ hạt lúa lai tạp là 2%. Tính xác suất sao cho khi chọn lần lượt 1000 hạt lúa giống trong kho thì có từ 17 đến 19 hạt lúa lai tạp?
A. 0,2492;
B. 0,3492;
C. 0,0942;
D. 0,0342.
-
Câu 19:
Một lô hàng thịt đông lạnh đóng gói nhập khẩu với tỉ lệ bị nhiểm khuẩn là 1,6%. Kiểm tra lần lượt ngẫu nhiên 2000 gói thịt từ lô hàng này. Tính xác suất có đúng 36 gói thịt bị nhiểm khuẩn?
A. 0,1522;
B. 0,2522;
C. 0,0922;
D. 0,0522.
-
Câu 20:
Chiều cao của nam giới đã trưởng thành là biến ngẫu nhiên X(cm) có phân phối N(165; 25). Tỉ lệ nam giới đã trưởng thành cao từ 1,65m đến 1,75m là:
A. 1,6%;
B. 42,75%;
C. 45,96%;
D. 47,73%.
-
Câu 21:
Thời gian X (tháng) từ lúc vay đến lúc trả tiền của 1 khách hàng tại ngân hàng A là biến ngẫu nhiên có phân phối N(18; 16). Tính tỉ lệ khách hàng trả tiền cho ngân hàng A trong khoảng từ 12 đến 16 tháng?
A. 24,17%
B. 9,63%
C. 25,17%
D. 10,63%
-
Câu 22:
Một bến xe khách trung bình có 70 xe xuất bến trong 1 giờ. Xác suất để trong 5 phút có từ 4 đến 6 xe xuất bến là:
A. 0,2133;
B. 0,2792;
C. 0,3209;
D. 0,4663.
-
Câu 23:
Tại bệnh viện A trung bình 3 giờ có 8 ca mổ. Hỏi số ca mổ chắc chắn nhất sẽ xảy ra tại bệnh viện A trong 10 giờ là bao nhiêu?
A. 25 ca;
B. 26 ca;
C. 27 ca;
D. 28 ca.
-
Câu 24:
Một trạm điện thoại trung bình nhận được 900 cuộc gọi trong 1 giờ. Xác suất để trạm nhận được đúng 32 cuộc gọi trong 2 phút là:
A. 0,0659;
B. 0,0481;
C. 0,0963;
D. 0,0624.
-
Câu 25:
Trong một đợt xổ số người ta phát hành 100.000 vé trong đó có 10.000 vé trúng thưởng. Hỏi 1 người muốn trúng ít nhất 1 vé với xác suất lớn hơn 95% thì cần phải mua tối thiểu bao nhiêu vé?
A. 2 vé;
B. 12 vé.
C. 27 vé.
D. 29 vé.
-
Câu 26:
Một gia đình nuôi gà mái đẻ với xác suất đẻ trứng của mỗi con gà trong 1 ngày là 0,75. Để trung bình mỗi ngày có nhiều hơn 122 con gà mái đẻ trứng thì số gà tối thiểu gia đình đó phải nuôi là:
A. 151 con;
B. 162 con;
C. 163 con;
D. 175 con.
-
Câu 27:
Xác suất có bệnh của những người chờ khám bệnh tại 1 bịnh viện là 72%. Khám lần lượt 61 người này, hỏi khả năng cao nhất có mấy người bị bệnh?
A. 41 người;
B. 42 người;
C. 43 người;
D. 44 người.
-
Câu 28:
Xác suất có bệnh của những người chờ khám bệnh tại 1 bệnh viện là 12%. Khám lần lượt 20 người này, xác suất có ít hơn 2 người bị bệnh là:
A. 0,2891
B. 0,7109;
C. 0,3891;
D. 0,6109
-
Câu 29:
Một hộp chứa 100 viên phấn trong đó có 10 viên màu đỏ. Hỏi nếu không nhìn vào hộp bốc tùy ý 1 lần bao nhiêu viên để xác suất có 4 viên màu đỏ là 0,0272?
A. 10 viên;
B. 12 viên;
C. 14 viên;
D. 16 viên.
-
Câu 30:
Một hiệu sách bán 40 cuốn truyện A, trong đó có 12 cuốn in lậu. Một khách hàng chọn ngẫu nhiên 4 cuốn truyện A. Hỏi khả năng cao nhất khách chọn được bao nhiêu cuốn truyện A không phải in lậu?
A. 1 cuốn;
B. 2 cuốn;
C. 3 cuốn;
D. 4 cuốn.