480 Câu trắc nghiệm môn Quản lý dự án đầu tư
Bộ 480 câu trắc nghiệm môn Quản lý dự án đầu tư (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức về thiết lập dự án đầu tư, lựa chọn dự án đầu tư, quản lý thời gian thực hiện dự án, ... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Dự án có thời gian của tiến trình tới hạn là 12 tuần và độ lệch chuẩn về thời gian thực hiện dự tính của tiến trình tới hạn là 1,17. Cho biết thêm bảng phân phối xác suất (trích bảng phân phối hai bên). Vậy thì thời gian hoàn thành dự án với xác suất 95%, xấp xỉ:
A. 10 tuần
B. 12 tuần
C. 14 tuần
D. 16 tuần
-
Câu 2:
Một hạng mục công trình được lên kế hoạch để hoàn thành vào cuối tháng 10. Các lọai chi phí được thống kê vào thời điểm này như sau:
- ACWP (Actual Cost Of Work Perfomed) = 1000 triệu đồng
- BCWP (Budgeted Cost Of Work Perfomed) = 1200 triệu đồng
- BCWS (Budgeted Cost Of Work Scheduled) = 1500 triệu đồng
- BAC (Tổng chi phí dự toán cả dự án) = 2000 triệu đồng
Vậy sai lệch của tiến độ thực hiện hạng mục này là:
A. 200 triệu đồng
B. -200 triệu đồng
C. -300 triệu đồng
D. 300 triệu đồng
-
Câu 3:
Hãy chọn sơ đồ PERT đúng cho dự án có nội dung như sau:
“Công việc A, tiến hành ngay từ đầu . Công việc B, bắt đầu ngay. Công việc C, sau A. Công việc D, bắt đầu ngay. Công việc E, sau B và C.
A. Sơ đồ 1 đúng
B. Sơ đồ 2 đúng
C. Sơ đồ 3 đúng
D. Sơ đồ 4 đúng
-
Câu 4:
Thời gian thực hiện dự án là 12 tuần. Thời điểm này đang là cuối tuần thứ 9. Số liệu cập nhật được cho trong bảng sau đây (trích):
Mối quan hệ giữa chi phí với tiến độ thực hiện dự án, thuộc:
A. Trường hợp thứ nhất
B. Trường hợp thứ 2
C. Trường hợp thứ 3
D. Trường hợp thứ 4
-
Câu 5:
Công thức sau đây: \(({Q_P}) = \frac{{TFC - BD + ID + IT}}{{P - CV}}\) dùng để tính:
A. Sản lượng tại điểm hòa vốn lý thuyết
B. Sản lượng hòa vốn tiền tệ
C. Sản lượng tại điểm hòa vốn trả nợ
D. Sản lượng tối đa của dự án
-
Câu 6:
Chọn phát biểu sai trong các câu sau:
A. Độ dài thời gian của đường găng trong sơ đồ PERT chính là thời gian hoàn thành dự án
B. Cách duy nhất để rút ngắn thời gian hoàn thành dự án là rút ngắn thời gian thực hiện của một hay một số công việc nằm trên đường găng
C. Trong một sơ đồ PERT có thể có hai đường găng
D. Trên đường găng của sơ đồ PERT bao giờ cũng có một công việc ảo
-
Câu 7:
Căn cứ vào công thức dưới đây để chọn đáp án sai trong số 4 đáp án:
\({T_p} = \sum\limits_{i = 1}^n {{t_{ei}}} \)
A. TP là thời gian thực hiện dự tính của công việc p
B. tei là thời gian thực hiện dự tính của công việc i
C. \(\sum\limits_{i = 1}^n {{t_{ei}}} \) là thời gian thực hiện dự tính của một tiến trình
D. n là số lượng công việc nằm trên tiến trình đó
-
Câu 8:
Chọn đáp án đúng. Công thức sau đây: \({t_{ei}} = (2{t_0} + 3{t_p})/5\) dùng để xác định:
A. Thời gian thực hiện dự tính của công việc I khi không xác định được thời gian thường gặp
B. Thời gian thực hiện dự tính của công việc I khi không xác định được thời gian bi quan
C. Thời gian thực hiện dự tính của công việc I khi không xác định được thời gian trên đường găng.
D. Thời gian thực hiện dự tính của công việc I khi không xác định được thời gian của tiến trình mà trên đó có công việc i
-
Câu 9:
Quy trình bố trí nguồn lực trên sơ đồ GANTT, có:
A. 2 bước
B. 3 bước
C. 4 bước
D. 5 bước
-
Câu 10:
Công ty Daso dự định đầu tư xây dựng một nhà máy sản xuất bột giặt với số liệu như sau:
ĐVT: triệu đồngNăm 0 1 2 3 Ngân lưu ròng -400 200 200 200 Nếu chi phí cơ hội của vốn đầu tư là 10%, NPV của dự án là:
A. 85,8 triệu đồng
B. 87,4triệu đồng
C. 97,4 triệu đồng
D. 79,4 triệu đồng
-
Câu 11:
TC là ký hiệu của:
A. Thời gian hoàn thành tiến trình sau công việc
B. Thời gian bắt đầu của công việc
C. Thời gian bắt đầu sớm nhất của công việc
D. Thời gian bắt đầu chậm nhất của công việc
-
Câu 12:
Căn cứ vào Tỷ số lợi ích/ chi phí (B/C: Benefit/ Cost Ratio) để lựa chọn dự án, khi:
A. \(B/C \ge 1\)
B. B/C < 1
C. B/C = 0
D. B/C < 0
-
Câu 13:
Ký hiệu: trong sơ đồ PERT, để chỉ:
A. Công việc thật
B. Công việc ảo
C. Sự kiện
D. Mạng lưới
-
Câu 14:
Vốn ngoài nước là vốn được hình thành không phải bằng từ tích lũy nội bộ của nền kinh tế quốc dân mà có xuất xứ từ nước ngoài. Đó có thể là:
A. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức
B. Vốn ngân sách Nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh
C. Vốn đầu tư phát triển của Nhà nước, doanh nghiệp
D. Vốn tư nhân, vốn của các tổ chức khác ở trong nước
-
Câu 15:
Một dự án có tổng vốn đầu tư là 150 triệu đồng. Các khoản dự kiến thu từ lợi nhuận ròng và khấu hao như sau:
ĐVT: Triệu đồng
Năm Lợi nhuận ròng và khấu hao 1 40 2 50 3 40 4 20 5 10 Thời gian hoàn vốn đầu tư không có chiết khấu của dự án là:
A. 5 năm 4 tháng
B. 4 năm
C. 6 năm
D. 4 năm 3 tháng
-
Câu 16:
Cách thức mua công nghệ và kỹ thuật cho dự án là:
A. Thuê mướn
B. Mua đứt
C. Liên doanh liên kết với các nhà cung cấp kỹ thuật
D. Tất cả các câu đều đúng
-
Câu 17:
Tiền lương trả cho nhân viên bán hàng theo thời gian làm việc, là:
A. Chi phí cố định
B. Chi phí biến đổi
C. Chi phí hỗn hợp
D. Chi phí chìm
-
Câu 18:
Dự án đầu tư, nhằm:
A. Tạo mới công trình
B. Mở rộng công trình
C. Cải tạo công trình
D. Tất cả các câu đều đúng
-
Câu 19:
Công suất lớn nhất, đạt được trong điều kiện sản xuất lý tưởng, máy móc, thiết bị chạy 24h/ngày, 365 ngày/năm, là:
A. Công suất lý thuyết
B. Công suất thiết kế
C. Công suất thực tế
D. Công suất kinh tế tối thiểu
-
Câu 20:
Công ty Cao su Đồng Nai dự định đầu tư xây dựng một nhà máy chế biến mủ cao su với các dữ liệu sau:
ĐVT: Triệu đồng
Năm 0 1 2 3 Ngân lưu vào 300 300 300 Ngân lưu ra 400 100 100 100 Suất chiết khấu = 10% Tỷ số B/C (Tỷ số lợi ích/ chi phí) là:
A. 1,250
B. 1,150
C. 2,345
D. 0,987
-
Câu 21:
Công việc Y có thời gian bi quan là 9 tuần, thời gian lạc quan là 5 tuần, thời gian thường gặp là 7 tuần. Vậy thời gian thực hiện dự tính của công việc Y trong trường hợp này so với trường hợp không xác định được thời gian thường gặp, ngắn hơn:
A. 1 tuần
B. 0,5 tuần
C. 0,4 tuần
D. 0,2 tuần
-
Câu 22:
Tìm đáp án đúng dưới đây. Công thức \({T_p} = \sum\limits_{i = 1}^n {{t_{ei}}} \) dùng để tính:
A. Thời gian thực hiện dự tính của công việc i
B. Tổng thời gian thực hiện dự tính của công việc e và công việc i
C. Tổng thời gian thực hiện của một tiến trình
D. Tổng thời gian của công việc I trong n năm
-
Câu 23:
Rút ngắn thời gian hoàn thành một dự án có thể được tiến hành qua bao nhiêu lần:
A. 1 lần
B. 2 lần
C. Hơn 2 lần
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 24:
Dự án lắp ghép khu nhà công nghiệp có nội dung: “Làm móng nhà (A), thời gian 5 tuần, bắt đầu ngay. Vận chuyển cần cẩu (B), 1 tuần, bắt đầu ngay. Lắp dựng cần cẩu (C), 3 tuần, sau vận chuyển cần cẩu. Vận chuyển cấu kiện (D), 4 tuần, bắt đầu ngay. Lắp ghép khung nhà (E), 7 tuần, sau lắp dựng cần cẩu.” Xác định thời gian dự trữ của công việc D, là:
A. 0 tuần
B. 1 tuần
C. 2 tuần
D. 3 tuần
-
Câu 25:
Công suất dự án, có mấy loại:
A. 3 loại
B. 4 loại
C. 5 loại
D. 6 loại
-
Câu 26:
Công thức: QMP dùng để tính:
A. Doanh thu hòa vốn lý thuyết
B. Doanh thu hòa vốn tiền tệ
C. Doanh thu hòa vốn trả nợ
D. Doanh thu thuần
-
Câu 27:
Cho sơ đồ PERT của một dự án:
Biết thời gian dự tính ngắn nhất của từng công việc (tn): A=3; B=2; C=2; D=6; E=2; F=4 tuần lễ và chi phí để rút ngắn thời gian xuống 1 tuần lễ của từng công việc là: B=50; C=50; D=30; E=100 triệu đồng. Thời gian rút ngắn của công việc A là:
A. 0 tuần
B. 01 tuần
C. 02 tuần
D. 03 tuần
-
Câu 28:
Thông tin của một dự án cho trong bảng sau. Vậy phương sai về thời gian thực hiện dự tính của công việc A là:
A. 0,24
B. 0,34
C. 0,44
D. 0,54
-
Câu 29:
Vốn đầu tư của nước ngoài vào Việt nam có các thành phần:
A. Vốn vay và vốn viện trợ từ Chính phủ nước ngoài và các Tổ chức quốc tế
B. Vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài
C. Vốn đầu tư của các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế và của các cơ quan nước ngoài khác đóng tại Việt Nam
D. Tất cả các câu đều đúng
-
Câu 30:
Dự án đầu tư vay vốn càng nhiều, thì:
A. Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp càng nhiều
B. Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp càng ít
C. Không phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Được giảm thuế thu nhập doanh nghiệp