550+ câu trắc nghiệm Tài chính quốc tế
Với hơn 385 câu trắc nghiệm Tài chính quốc tế được tracnghiem.net chia sẻ trên đây hi vọng sẽ là tư liệu hữu ích giúp bạn củng cố và nâng cao kiến thức môn Tài chính quốc tế đã học nhằm đạt kết quả cao trong kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Khó khăn nào thường gặp dưới đây trong hoạt động XNK khi tỷ giá đồng nội tệ tăng so với ngoại tệ:
A. xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm
B. xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng
C. xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng
D. xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm
-
Câu 2:
Hệ số co giãn nhập khẩu ηM biểu diễn % thay đổi của giá trị nhập khẩu khi tỷ giá
A. Không đổi
B. Thay đổi 10%
C. Thay đổi 1%
D. Thay đổi 20%
-
Câu 3:
Vai trò kinh tế của các công ty bảo hiểm?
A. Bảo đảm hoạt động cho các nhà đầu tư
B. Đầu tư tài chính bằng nguồn phí bảo hiểm
C. Chuyển giao và phân chia rủi ro quốc tế
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 4:
Đầu tư định hướng nguồn nguyên liệu nhằm mục đích:
A. Vượt qua hàng rào bảo hộ của các nước sở tại.
B. Tận dụng nguồn nguyên liệu tại chỗ của nước sở tại.
C. Tận dụng nguồn nguyên liệu tại chỗ của nước sở tại và kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
D. Kéo dài tuổi thọ và tăng sức cạnh tranh của sản phẩm.
-
Câu 5:
Các thành viên tham gia thị trường ngoại hối:
A. Cá ngân hàng thương mại, ngân hàng đầu tư, NHTW
B. Các nhà thương mai và đầu tư
C. Nhóm cá nhân và hộ gia đình
D. Tất cả các đáp án đều đúng
-
Câu 6:
Các chủ thể nào sau đây tham gia trực tiếp hoạt động TCQT:
A. Tổng công ty Lương thực miền Bắc
B. Tổng cục Thuế trực thuộc Bộ Tài chính
C. Tổng cục hải quan trực thuộc Bộ Tài chính
D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
-
Câu 7:
Tỷ giá biến động khi có sự thay đổi:
A. Mức chênh lệch lạm phát giữa các đồng tiền
B. Chênh lệch lãi suất
C. Thâm hụt cán cân thanh toán
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 8:
Để giải quyết tình trạng thiếu vốn việt nam nên:
A. Tăng cường thu hút vốn ODA
B. Vay ưu đãi quốc tế
C. Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 9:
Giả sử lãi suất 1 năm của USD là 5% của EUR là 8%. Tỷ giá giao ngay của EUR/USD = 0,75. Tỷ giá kỳ hạn 1 năm của EUR/USD sẽ là (giả sử CIP tồn tại)
A. 0,7292
B. 0
C. 0,8192
D. 0,7717
-
Câu 10:
Rủi ro bảo hiểm bao gồm các loại nào sau đây:
A. Gây thiệt hại cho các tài sản được bảo hiểm.
B. Các nguyên nhân bất ngờ, khách quan trong thời gian bảo hiểm.
C. Được quy định trên hợp đồng bảo hiểm.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 11:
Hoạt động không làm nảy sinh tài chính quốc tế là hoạt động:
A. Thanh toán chứng khoán
B. Thanh toán giữa người mua và người bán
C. Thanh toán giữa người xuất khẩu và người nhập khẩu
D. Thanh toán quốc tế
-
Câu 12:
Nhận định không đúng về FDI?
A. FDI luôn có tác động tích cực đối với sự phát triển của các quốc gia
B. FDI tăng cường bành trướng sức mạnh của các nước nhận đầu tư
C. FDI góp phần tạo thêm việc làm cho nước nhận đầu tư
D. FDI có tác động tích cực đối với các nước đang phát triển
-
Câu 13:
Cán cân nào sau đây thuộc vào tài khoản vãng lai:
A. Cán cân thương mại
B. Cán cân vốn ngân hàng
C. Cán cân bù đắp chính thức
D. Cán cân tổng thể
-
Câu 14:
Công ty bảo hiểm thực hiện sự phân chia quốc tế các rủi ro với các công ty bảo hiểm ở nước ngoài:
A. Hoạt động trao đổi dịch vụ và đầu tư tài chính
B. Hoạt động tái bảo hiểm
C. Hoạt động kinh doanh bảo hiểm
D. Không có đáp án đúng
-
Câu 15:
Trong số các biện pháp sau biện pháp nào là rào cản bảo hộ tài chính phi thuế quan:
A. Thuế xuất khẩu
B. Biện pháp mang tính kĩ thuật
C. Thuế nội địa
D. Hạn ngạch
-
Câu 16:
Lãi suất quy định ở mức Libor – London Interbank Offered Rate là mức lãi suất cho vay liên Ngân hàng tại London do nhóm 5 ngân hàng lớn nhất thống nhất, tính toán vào:
A. 11h hàng ngày, theo giờ London
B. 00h hàng ngày, theo giờ London
C. 08h sáng hàng ngày, theo giờ London
D. 12h trưa hàng ngày, theo giờ London
-
Câu 17:
Giả sử tại thời điểm t, tỷ giá thị trường: 1 EUR = 1 USD, 1 GBP = 1,5 USD của ngân hàng: 2 EUR = 1 GBP, 1,5 EUR = 1 GBP. Vậy chi phí giao dịch = 0 nhà đầu tư có USD, anh ta sẽ khai thác cơ hội bằng cách nào:
A. Mua GBP với giá 1 GBP = 1,5 USD, dùng bảng mua EUR với giá: 1 GBP = 2 EUR sau đó bán EUR với giá 1 EUR = 1 USD
B. Mua EUR với giá 1 EUR = 1 USD, chuyển đổi EUR sang GBP với giá 1 GBP = 2 EUR sau đó mua đôla với giá 1 GBP = 1,5 USD
C. Bán GBP với giá 1 GBP = 1,5 USD sau đó chuyển đổi USD sang EUR sau đó bán EUR với giá 2 EUR = 1 GBP
D. Anh ta đánh giá không có cơ hội
-
Câu 18:
Giả sử có thông tin về tỷ giá: 1 EUR = 1,25 USD; 1 GBP = 2 USD. Vậy tỷ giá EUR/GBP là:
A. 1,6
B. 0,625
C. 1,8
D. 2,5
-
Câu 19:
Thị trường tương lai và kỳ hạn là thị trường:
A. Được mở cửa 24h/1 ngày
B. Được mở cửa 24h/1 ngày, là thị trường tài chính lớn nhất và năng động nhất thế giới
C. Là thị trường tài chính lớn nhất và năng động nhất thế giới
D. Là thị trường phi tập trung (OTC)
-
Câu 20:
Tỷ giá tính chéo là tỷ giá giữa hai đồng tiền được xác định:
A. Thông qua đồng tiền trung gian
B. Thông qua tương quan chỉ số giá của 2 nước có đồng tiền đó
C. Thông qua tỷ giá đối ứng
D. Thông qua tỷ giá hối đoái danh nghĩa
-
Câu 21:
Nguyên tắc MFN là các bên tham gia trong quan hệ kinh tế thương mại dành cho nhau những điều kiện ưu đãi:
A. Kém hơn những ưu đãi mà mình dành cho các nước khác
B. Cao hơn những ưu đãi mà mình dành cho các nước khác
C. Không kém hơn những ưu đãi mà mình dành cho các nước khác
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 22:
Tài chính quốc tế được hình thành dựa trên cơ sở:
A. Xu hướng toàn cầu hóa và khu vực hóa
B. Các mối quan hệ quốc tế và chức năng tiền tệ thế giới của tiền
C. Chức năng tiền tệ thế giới của tiền
D. Các mối quan hệ quốc tế
-
Câu 23:
Các nhà đầu tư nước ngoài đầu tư vào VN trong các lĩnh vực được khuyến khích đầu tư trong các lĩnh vực nào sau đây?
A. Sản xuất hang xuất khẩu, nuôi trồng chế biến nông, lâm, thủy sản
B. Sử dụng nhiều lao động, chế biến nguyên liệu, sử dụng hiệu quả tài nguyên ở VN, xây dựng kết cấu hạ tầng, cơ sở công nghiệp quan trọng
C. Ngành sử dụng công nghệ cao, kỹ thuật hiện đại, môi trường sinh thái, R & D
D. Tất cả các lĩnh vực trên
-
Câu 24:
Hệ số co giãn xuất khẩu η biểu diễn % thay đổi của ________ khi tỷ giá thay đổi 1%:
A. Số lượng hàng hoá xuất khẩu
B. Thị phần hàng hoá trong nước trên thị trường quốc tế
C. Giá trị của hàng hoá xuất khẩu
D. Giá cả của hàng hoá xuất khẩu
-
Câu 25:
Giả sử một công ty của Mỹ nhập khẩu xe đạp từ Trung Quốc. Trên BOP của Mỹ sẽ phát sinh:
A. Một bút toán ghi có trên cán cân vãng lai và một bút toán ghi nợ trên cán cân vãng lai
B. Một bút toán ghi có trên cán cân thương mại và một bút toán ghi nợ trên cán cân vãng lai
C. Một bút toán ghi có trên cán cân dịch vụ và một bút toán ghi nợ trên cán cân vãng lai
D. Một bút toán ghi có trên cán cân vãng lai và một bút toán ghi nợ trên cán cân thu nhập