Trắc nghiệm ôn thi vào Ngân hàng
Bộ câu Trắc nghiệm ôn thi vào Ngân hàng có đáp án nhằm giúp bạn ôn tập và luyện thi vào Ngân hàng 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Các công ty mua hoặc bán hợp đồng kỳ hạn là để:
A. Huy động vốn cho hoạt động kinh doanh
B. Đầu cơ
C. Tự bảo hiểm
D. Các câu trên đều đúng
-
Câu 2:
ROA (Return on Asset) là một trong các chỉ số quan trọng nhất đánh giá hiệu quả thu nhập của doanh nghiệp. Theo bạn ROA cho ta thông tin nào quan trọng nhất: (ROA-tỷ suất lợi nhuận = lợi nhuận ròng/tổng tài sản)
A. Tình trạng thanh khoản của doanh nghiệp
B. Tỷ lệ thu nhập của doanh nghiệp
C. Khả năng quản lý tài chính của doanh nghiệp
D. Hiệu suất, hiệu quả và trình độ quản lý tài sản có của doanh nghiệp
-
Câu 3:
Nội dung nào dưới đây diễn tả đúng vai trò của các định chế tài chính trung gian?
A. Các định chế tài chính giúp giảm các chi phí giao dịch tài chính
B. Các định chế tài chính giúp các nhà đầu tư đa dạng hóa đầu tư
C. Các định chế tài chính giúp luân chuyển vốn đầu tư sang các tổ chức cần vốn đầu tư
D. Tất cả các nội dung trên đều đúng
-
Câu 4:
Lãi suất tăng sẽ ….. chi phí huy động vốn và …. thu nhập từ các tài sản tài chính của ngân hàng.
A. tăng – giảm
B. tăng – tăng
C. giảm – giảm
D. giảm – tăng
-
Câu 5:
Việc NHNN Việt Nam phát hành tiền xu và tiền Polymer là dấu hiệu của:
A. Tăng cung tiền cho hệ thống ngân hàng thương mại
B. Thâm hụt cán cân thanh toán
C. Thay đổi cơ cấu tiền mặt trong lưu thông
D. Lạm phát
-
Câu 6:
Nguồn vốn chủ sở hữu:
A. Là số vốn của các chủ sở hữu của doanh nghiệp không phải cam kết thanh toán
B. Là số vốn của chủ doanh nghiệp và các nhà đầu tư góp vốn hoặc hình thành từ kết quả sản xuất kinh doanh. Do đó nguồn vốn chủ sở hữu không phải là một khoản nợ
C. Là số vốn thực có trong quá trình sản xuất kinh doanh của DN
D. Không có câu nào đúng
-
Câu 7:
Ngân hàng mua USD, bán DEM cho khách hàng, để tránh rủi ro, về tỷ giá, ngân hàng phải:
A. Mua USD, bán DEM trên thị trường
B. Mua DEM, bán USD trên thị trường
C. Giữ nguyên trạng thái
D. Yêu cầu một ngân hàng khác bảo lãnh
-
Câu 8:
Nếu tỷ lệ lạm phát ở Mỹ cao hơn ở VN thì khi những điều kiện khác không thay đổi, đồng tiền Việt Nam sẽ:
A. Tăng giá so với USD
B. Giảm giá so với USD
C. Không thay đổi so với USD
D. Tăng giá so vơi USD và các loại ngoại tệ mạnh khác
-
Câu 9:
L/C ghi ngày phát hành sau ngày on board không được chấp thuận đúng hay sai?
A. Đúng vì theo điều 23 UCP200
B. Sai
C. Đúng vì L/C không có quy định cụ thể
D. Chưa xác định được
-
Câu 10:
Thư tín dụng L/C là:
A. Cam kết của người mua và trả cho người bán khi nhận được hàng hoá đúng trên hợp đồng đã ký
B. Cam kết của ngân hàng thông báo sẽ trả tiền cho người bán khi nhận được bộ chứng từ hoàn toàn phù hợp với điều kiện, điều khoản của L/C
C. Cam kết của ngân hàng thông báo sẽ trả tiền cho người bán trên cơ sở chấp thuận của người mua trong trường hợp chứng từ không hoàn toàn phù hợp với điều kiện, điều khoản của L/C
D. Không có câu nào đúng
-
Câu 11:
Một thư tín dụng chuyển nhượng có thể được chuyển nhượng:
A. Một lần
B. Hai lần
C. Ba lần
D. Nhiều lần
- 1
- 2
- 3
- Đề ngẫu nhiên
Phần