Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019
Trường THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ
-
Câu 1:
Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} + 3\) là
-
Câu 2:
Tích phân \(\int\limits_0^1 {\frac{1}{{2x + 5}}dx} \) bằng
-
Câu 3:
Cho số phức \(z = 2 + 5i.\) Điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là:
-
Câu 4:
Một bạn học sinh có 3 cái quần khác nhau và 2 cái áo khác nhau. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách lựa chọn 1 bộ quần áo.
-
Câu 5:
Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm \(M\left( {2;0; - 1} \right)\) và có vecto chỉ phương \(\overrightarrow u = \left( {2; - 3;1} \right)\) là
-
Câu 6:
Trong không gian Oxyz, cho \(\overrightarrow a = \left( {1;2;3} \right),\overrightarrow b = \left( {4;5;6} \right).\) Tọa độ \(\overrightarrow a + \overrightarrow b \) là
-
Câu 7:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x + y - 2z + 4 = 0.\) Một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P) là
-
Câu 8:
Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
-
Câu 9:
Cho hàm số \(f(x)\) có đồ thị hàm số như hình vẽ. Khẳng định nào sai?
-
Câu 10:
Phương trình \({\log _2}\left( {x + 1} \right) = 2\) có nghiệm là
-
Câu 11:
Đồ thị hàm số nào đi qua điểm M(1;2) ?
-
Câu 12:
Cho một cấp số cộng \((u_n)\) là \({u_1} = \frac{1}{2},{u_2} = \frac{7}{2}\). Khi đó công sai d bằng
-
Câu 13:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên R
-
Câu 14:
Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r = 4 và chiều cao \(h = 4\sqrt 2 \) là:
-
Câu 15:
Thể tích của một khối lăng trụ có đường cao bằng \(3a\) diện tích mặt đáy bằng \(4a^2\) là:
-
Câu 16:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với \(AB = a,BC = a\sqrt 3 .\) Cạnh bên SA vuông góc với đáy và đường thẳng SD tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc \(30^0\). Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
-
Câu 17:
Đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {{x^3} - 2{x^2}} \right)^2}\) bằng
-
Câu 18:
Gọi M và N là giao điểm của đồ thị hai hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + 2\) và \(y = - {x^2} + 4\). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là
-
Câu 19:
Diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi hai đường cong \(y = - {x^3} + 12x\) và \(y=-x^2\( là
-
Câu 20:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( { - 2;1;1} \right),B\left( {0; - 1;1} \right).\) Phương trình mặt cầu đường kính AB là
-
Câu 21:
Cho hàm số \(y = - {x^4} + 2{x^2} + 3\) có giá trị cực tiểu lần lượt là \(y_1, y_2\) Khi đó \(y_1+y_2\) bằng
-
Câu 22:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với \(AB = a,BC = a\sqrt 3 ,\) cạnh \(SA = 2a,SA \bot \left( {ABCD} \right).\) Gọi \(\alpha \) là góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng (ABCD) Giá trị \(\tan \alpha \) bằng
-
Câu 23:
Thể tích của khối nón có đường sinh bằng 10 và bán kính đáy bằng 6 là:
-
Câu 24:
Cho số phức z thỏa mãn \(\left( {1 + 2i} \right)z = 6 - 3i.\) Phần thực của số phức z là:
-
Câu 25:
Tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x{}^2 - 3x + 2} \right) \ge - 1\) là
-
Câu 26:
Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y - 2z - 9 = 0,\) \(\left( Q \right):x - y - 6 = 0.\) Góc giữa hai mặt phẳng (P), (Q) bằng
-
Câu 27:
Gọi \(z_1, z_2\) là hai nghiệm của phương trình \({z^2} - 2z + 2018 = 0.\) Khi đó giá trị biểu thức \(A = \left| {{z_1} + {z_2} - {z_1}{z_2}} \right|\) bằng
-
Câu 28:
Tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{3x - 7}}{{x + 2}}\) là
-
Câu 29:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{x + 3}}{{2x - 3}}\) trên đoạn [2;5] bằng
-
Câu 30:
Cho \(a = {\log _3}2,b = {\log _3}5.\) Khi đó \(\log 60\) bằng
-
Câu 31:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, \(ABC = {30^0}.\) SBC là tam giác đều cạnh a và mặt bên SBC vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) là:
-
Câu 32:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, \(AC = 2\sqrt 3 a,BD = 2a,\) hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết khoảng cách từ điểm O đến (SAB) bằng \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}.\) Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
-
Câu 33:
Biết rằng trên khoảng \(\left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right),\) hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{20{x^2} - 30x + 7}}{{\sqrt {2x - 3} }}\) có một nguyên hàm \(F\left( x \right) = \left( {a{x^2} + bx + c} \right)\sqrt {2x - 3} ,\left( {a,b,c \in Z} \right).\) Tổng \(S = a + b + c\) bằng
-
Câu 34:
Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên R và \(f\left( 2 \right) = 16,\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} = 4.\) Tính tích phân \(I = \int\limits_0^1 {x.f'\left( {2x} \right)dx} \)
-
Câu 35:
Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
-
Câu 36:
Số nghiệm của phương trình \({\left( {{{\log }_2}4x} \right)^2} - 3{\log _{\sqrt 2 }}x - 7 = 0\) là
-
Câu 37:
Cho hàm số \(y = - \frac{1}{3}{x^3} + m{x^2} + \left( {3m + 2} \right)x - 5.\) Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\) là [a;b]. Khi đó \(a-3b\) bằng
-
Câu 38:
Ba người A, B, C đi săn độc lập với nhau, cùng nổ súng bắn vào mục tiêu. Biết rằng xác suất bắn trúng mục tiêu của A, B, C tương ứng là 0,7; 0,6; 0,5. Xác suất để có ít nhất một người bắn trúng là:
-
Câu 39:
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn \(\left| {z - 2i} \right| = \sqrt 2 \) và \(z^2\) là số thuần ảo?
-
Câu 40:
Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng \({d_1}:\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}\) , \({d_2}:\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}.\) Đường thẳng \(\Delta\) đi qua điểm A(1;2;3) vuông góc với \(d_1\) và cắt đường thẳng \(d_2\) có phương trình là
-
Câu 41:
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị các hàm số sau \(y = \sqrt x ,y = 1\) đường thẳng x = 4 (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình (H) khi quay quanh đường thẳng y = 1 bằng
-
Câu 42:
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có thể tích bằng 1. Gọi M là điểm thỏa mãn \(\overrightarrow {BM} = \frac{2}{3}\overrightarrow {BB'} \) và N là trung điểm của DD’. Mặt phẳng (AMN) chia hình hộp thành hai phần, thể tích phần có chứa điểm A’ bằng
-
Câu 43:
Cho hàm số bậc ba \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số \(g\left( x \right) = \frac{{\left( {{x^2} - 4x + 4} \right)\sqrt {x - 1} }}{{x\left[ {{f^2}\left( x \right) - f\left( x \right)} \right]}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
-
Câu 44:
Cho hàm số \(y=f(x)\) biết hàm số \(f(x)\) có đạo hàm \(f'(x)\) và hàm số \(y=f'(x)\) có đồ thị như hình vẽ. Đặt \(g\left( x \right) = f\left( {x + 1} \right).\) Kết luận nào sau đây là đúng?
-
Câu 45:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. Biết \(AB = BC = a,\) \(AD = 2a,SA = \frac{{3a\sqrt 2 }}{2},SA \bot \left( {ABCD} \right).\) M, N theo thứ tự là trung điểm của SB, SA. Khoảng cách từ N đến mặt phẳng (MCD) bằng:
-
Câu 46:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 16\) và điểm A(1;2;3) Ba mặt phẳng thay đổi đi qua A và đôi một vuông góc với nhau cắt mặt cầu theo ba đường tròn. Gọi S là tổng diện tích của ba hình tròn đó. Khi đó S bằng:
-
Câu 47:
Cho hàm số \(f\left( x \right) = m{x^3} - 3m{x^2} + \left( {3m - 2} \right)x + 2 - m\) với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m \in \left[ { - 10;10} \right]\) để hàm số \(g\left( x \right) = \left| {f\left( x \right)} \right|\) có 5 điểm cực trị
-
Câu 48:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1; - 1;2} \right),B\left( {3; - 4; - 2} \right)\) và đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 + 4t\\
y = - 6t\\
z = - 1 - 8t
\end{array} \right.\). Điểm I(a;b;c) thuộc d là điểm thỏa mãn IA + IB đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó \(T = a + b + c\) bằng -
Câu 49:
Cho hai số phức \(z_1, z_2\) thỏa mãn \(\left| {{z_1}} \right| = 3,\left| {{z_2}} \right| = 4,\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = \sqrt {41} .\) Xét số phức \(z = \frac{{{z_1}}}{{{z_2}}} = a + bi\left( {a,b \in R} \right).\) Khi đó \(\left| b \right|\) bằng
-
Câu 50:
Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên R có đạo hàm thỏa mãn \(f'\left( x \right) + 2f\left( x \right) = 1,\forall x \in R\) và \(f\left( 0 \right) = 1.\) Tích phân \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} \) bằng