Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2021 môn Sinh học
THPT Thoại Ngọc Hầu
-
Câu 1:
Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên
-
Câu 2:
Giả sử một chuỗi thức ăn trong quần xã sinh vật được mô tả bằng sơ đồ sau: Cỏ → Sâu → Gà → Cáo → Hổ. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật tiêu thụ bậc ba là
-
Câu 3:
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có vai trò cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa?
-
Câu 4:
Sự thay đổi mạnh mẽ và đột ngột tần số các alen trong một quần thể thường xảy ra do nhân tố nào dưới đây?
-
Câu 5:
Nước bị đẩy từ rễ lên thân là nhờ yếu tố nào?
-
Câu 6:
Dưới tác dụng của vi khuẩn phản nitrat hoá, nitrat sẽ bị chuyển hoá trực tiếp thành
-
Câu 7:
Đường cong tăng trưởng của một quần thể sinh vật được biểu diễn ở hình. Phân tích hình, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?
-
Câu 8:
Chất nào dưới đây là tác nhân chính gây nên phản ứng hướng sáng ở thực vật?
-
Câu 9:
Phần lớn khối lượng các chất hữu cơ của thực vật được hình thành từ
-
Câu 10:
Trong ống tiêu hoá của động vật nhai lại, thành xenlulôzơ của tế bào thực vật
-
Câu 11:
Giai đoạn nào là quan trọng nhất trong quá trình tiêu hóa?
-
Câu 12:
Hình ảnh nào sau đây minh họa cho hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới?
-
Câu 13:
Giai đoạn cơ thể phát dục còn được gọi là
-
Câu 14:
Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Giả sử đột biến làm phát sinh thể một ở tất cả các cặp nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, có tối đa bao nhiêu dạng thể một khác nhau thuộc loài này?
-
Câu 15:
Một nuclêôxôm được cấu tạo từ các thành phần cơ bản là:
-
Câu 16:
Khi nói về thành phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
-
Câu 17:
Một phân tử m ARN chỉ được tạo bởi ba loại ribônuclêôtit là A, U, G. Hỏi trong phân tử mARN có thể có tối đa bao nhiêu loại bộ ba mã hóa?
-
Câu 18:
Cho chuỗi thức ăn sau : Tảo → Tôm he → Cá khế → Cá nhồng → Cá mập. Có bao nhiêu nhận xét dưới đây về chuỗi thức ăn trên là đúng?
I. Đây là chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật phân giải.
II. Chuỗi thức ăn này ngồi 5 mắt xích.
III. Sinh khối lớn nhất trong chuỗi thức ăn trên thuộc về tảo.
IV. Tôm he là sinh vật tiêu thụ bậc 2 trong chuỗi thức ăn trên. -
Câu 19:
Cặp cơ quan nào sau đây ở các loài sinh vật là cơ quan tương tự?
-
Câu 20:
Giả sử lưới thức ăn của một quần xã sinh vật gồm các loài sinh vật được kí hiệu là: A, B, C, D, E, F, G và H. Cho biết loài A và loài C là sinh vật sản xuất, các loài còn lại đều là sinh vật tiêu thụ. Trong lưới thức ăn này, nếu loại bỏ loài C ra khỏi quần xã thì chỉ loài D và loài F mất đi. Sơ đồ lưới thức ăn nào sau đây đúng với các thông tin đã cho?
-
Câu 21:
Điểm khác nhau giữa nhân bản vô tính tự nhiên với phương pháp cấy truyền phôi ở động vật là:
-
Câu 22:
Giả sử lưới thức ăn đơn giản của một ao nuôi cá như sau:
Biết rằng cá mè hoa là đối tượng được chủ ao chọn khai thác để tạo ra hiệu quả kinh tế. Biện pháp tác động nào sau đây sẽ làm tăng hiệu quả kinh tế của ao nuôi này?
-
Câu 23:
Khi nghiên cứu nhiễm sắc thể ở người thu được kết quả bảng dưới đây
Giới nam Giới nữ Kiểu gen XY, XXY hoặc XXXY XX, XO hoặc XXX Dựa vào bảng trên có thể rút ra kết luận đúng nào sau đây?
-
Câu 24:
Dựa vào số lượng NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng, em hãy cho biết hội chứng di truyền nào dưới đây không cùng nhóm với nhũng hội chứng di truyền còn lại?
-
Câu 25:
Một loài thực vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ thể có bộ nhiễm sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể không?
I. AaBbDdEe. II. AaBbEe. III. AaBbDddEe.
IV. AaBbDdEee. V. AaBbDde. VI. BbDdEe. -
Câu 26:
Ở một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên, alen quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen quy định thân thấp. Ở thế hệ xuất phát (P), số cây thân thấp chiếm tỉ lệ 10%. Ở F1, số cây thân thấp chiếm tỉ lệ 9%. Biết rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa. Theo lí thuyết, trong tổng số cây thân cao ở P, số cây có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ
-
Câu 27:
Cho một quần thể ngẫu phối có cấu trúc di truyền ở F0: 0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa = 1. Do điều kiện môi trường thay đổi nên các cá thể có kiểu gen aa không sinh sản được nhưng vẫn có sức sống bình thường. Xác định cấu trúc di truyền ở F3 của quần thể?
-
Câu 28:
Trong thí nghiệm lai hai thứ lúa mì thuần chủng có hạt màu đỏ đậm và trăng, thu được F1, cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có kiểu hình : 15 đỏ : 1 trắng. Biết rằng tính trạng do hai cặp alen A, a và B, b tương tác với nhau. Kiểu gen nào sau đây quy định màu hạt trắng?
-
Câu 29:
Một gen có chiều dài 510 nm và trên mạch một của gen có A + T = 600 nuclêôtit. Số nuclêôtit mỗi loại của gen trên là
A. A = T = 300; G = X = 1200. B. A = T = 1200; G = X = 300.
C. A = T = 900; G = X = 600. D. A = T = 600; G = X = 900. -
Câu 30:
Thực hiện phép lai: ♂ AabbCcDdee x ♀ aaBBCCDdEe. Biết rằng không có đột biến xảy ra. Theo lý thuyết, tỉ lệ cá thể mang 4 alen trội ở đời con là bao nhiêu?
-
Câu 31:
Ở một loài động vật, cho P thuần chủng mắt đỏ lai với mắt trắng thu được F1 100% mắt đỏ. Cho con cái F1 lai phân tích với con đực mắt trắng thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình là 3 mắt trắng : 1 mắt đỏ, trong đó mắt đỏ toàn con đực. Nhận xét nào sau đây đúng?
-
Câu 32:
Cho P : Ab/aB x AB/ab thu được F1. Trong tổng số cá thể thu được ở F1, ở cá thể có kiểu gen ab/ab chiếm tỉ lệ 6%. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng có hoán vị gen xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số như nhau. Hãy xác định tỉ lệ kiểu gen aB/ab ở đời con trong phép lai trên.
-
Câu 33:
Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Một quần thể có số cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 20%. Sau khi tiến hành tự thụ phấn qua 2 thế hệ, tỉ lệ cây hoa đỏ thuần chủng trong quần thể là 30%. Hãy tính tần số alen A và alen a trong quần thể nêu trên.
-
Câu 34:
Ở một loài thực vật, kiểu gen A-B- quy định hoa đỏ; A-bb; aaB-; aabb quy định hoa trắng. Khi xử lí các hạt có kiểu gen AaBb bằng côsixin người ta thấy thoi phân bào mang cặp gen Aa bị tác động. Cho cây ở thế hệ P lai với cây có kiểu gen AaBb, nhận xét nào sau đây đúng?
-
Câu 35:
Ở một loài chim, trong kiểu gen có mặt cả hai gen A và B quy định kiểu hình lông đen, chỉ có mặt một trong hai gen trội A và B quy định kiểu hình lông xám, không có mặt cả hai gen trội quy định kiểu hình lông trắng. Alen D quy định đuôi dài, alen d quy định đuôi ngắn. Khi cho (P) nòi chim lông đen, đuôi dài thuần chủng làm bố giao phối với nòi chim lông trắng, đuôi ngắn thu được F1. Cho con cái F1 tiếp tục giao phối với lông trắng, đuôi ngắn; F2 thu được kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1: 1:1. Có bao nhiêu phép lai (P) phù hợp với kết quả trên?
(1) \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaaeyqaiaabg % eadaWcaaqaaiaadkeacaWGebaabaGaamOyaiaadsgaaaGaamiEaiaa % dggacaWGHbWaaSaaaeaacaWGIbGaamizaaqaaiaadkgacaWGKbaaaa % aa!4160! {\rm{AA}}\frac{{BD}}{{bd}}xaa\frac{{bd}}{{bd}}\) (2) \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaaeyqaiaabg % eadaWcaaqaaiaadkeacaWGebaabaGaamOyaiaadsgaaaGaamiEaiaa % dggacaWGHbWaaSaaaeaacaWGIbGaamizaaqaaiaadkgacaWGKbaaai % aacUdacaWGMbGaeyypa0JaaGynaiaaicdacaGGLaaaaa!4632! {\rm{AA}}\frac{{BD}}{{bd}}xaa\frac{{bd}}{{bd}};f = 50\% \) (3) \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaaeiwamaaCa % aaleqabaGaaeyqaaaakiaabIfadaahaaWcbeqaaiaabgeaaaGcdaWc % aaqaaiaadkeacaWGebaabaGaamOyaiaadsgaaaGaamiEaiaadIfada % ahaaWcbeqaaiaadggaaaGccaWGzbWaaSaaaeaacaWGIbGaamizaaqa % aiaadkgacaWGKbaaaaaa!4490! {{\rm{X}}^{\rm{A}}}{{\rm{X}}^{\rm{A}}}\frac{{BD}}{{bd}}x{X^a}Y\frac{{bd}}{{bd}}\) (4) \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaaeyqaiaabg % eacaqGybWaaWbaaSqabeaacaWGcbGaamiraaaakiaabIfadaahaaWc % beqaaiaadkeacaWGebaaaOGaamiEaiaadggacaWGHbGaamiwamaaCa % aaleqabaGaamOyaiaadsgaaaGccaWGzbaaaa!4346! {\rm{AA}}{{\rm{X}}^{BD}}{{\rm{X}}^{BD}}xaa{X^{bd}}Y\)
-
Câu 36:
Ở một loài động vật, người ta thực hiện phép lai P : \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca % WGbbGaamOqaaqaaiaadggacaWGIbaaaiaadIfadaahaaWcbeqaaiaa % dseaaaGccaWGybWaaWbaaSqabeaacaWGKbaaaOGaamiEamaalaaaba % GaamyqaiaadkgaaeaacaWGHbGaamOqaaaacaWGybWaaWbaaSqabeaa % caWGebaaaOGaamywaaaa!4455! \frac{{AB}}{{ab}}{X^D}{X^d}x\frac{{Ab}}{{aB}}{X^D}Y\), thu được F1. Biết rằng mỗi gen quy định một cặp tính trạng và trội lặn hoàn toàn, không có đột biến xảy ra nhưng xảy ra hoán vị gen giữa A và B với tần số là 40%. Tính theo lý thuyết, lấy ngẫu nhiên hai cá thể có kiểu hình A-bbD- ở F1, xác suất thu được một cá thể thuần chủng là bao nhiêu?
-
Câu 37:
Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định.
Biết rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ.
Có bao nhiêu phát biểu dưới đây là đúng về phả hệ trên?
(1) Gen gây bệnh là gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định.
(2) Có 5 người trong phả hệ trên chưa xác định được chính xác kiểu gen.
(3) Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ III (15x16) trong phả hệ này sinh ra đứa con trai bình thường về bệnh trên là 1/3.
(4) Cặp vợ chồng ở thế hệ thứ II đều có kiểu gen dị hợp. -
Câu 38:
Loại đột biến nào sau đây không làm kích thước nhiễm sắc thể thay đổi so với ban đầu?
-
Câu 39:
Trong sự điều hòa hoạt động của opêron Lac, chất đóng vai trò là chất cảm ứng là
-
Câu 40:
Có bao nhiêu tập hợp dưới đây là quần thể?
I. Tập hợp những con hổ trong vườn thú.
II. Tập hợp cây thông nhựa trên một đồi.
III. Tập hợp cây lúa trên một cánh đồng.
IV. Tập hợp cá trong hồ Tây.