Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions from 7 to 8:
Câu 9 : “That is a well-behaved boy whose behaviour has nothing to complain about.”
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiwell-behaved (adj): có cư xử đúng, có giáo dục
A. behaving cleverly: cư xử khéo léo
B. good behaviour: cư xử đúng mực
C. behaving nice: cư xử tử tế
D. behaving improperly: cư xử không đúng mực
=> well-behaved (adj): có cư xử đúng, có giáo dục >< behaving improperly: cư xử không đúng mực Tạm dịch: Đây là một cậu bé cư xử tốt người mà không có hành vi gì để phàn nàn.
Câu 10 : When he passes the entrance exam, his parents will be walking on the air. (underlined words OPPOSITE in meaning with)
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiwalking on the air: rất vui, rất hạnh phúc
A. extremely happy: vô cùng hạnh phúc
B. feeling extremely unhappy: cảm thấy vô cùng bất hạnh
C. feeling extremely airy: cảm giác cực kỳ nhẹ nhàng
D. extremely light: cực kỳ nhẹ nhàng
=> walking on the air: rất vui, rất hạnh phúc >< feeling extremely unhappy: cảm thấy vô cùng bất hạnh Tạm dịch: Khi anh ấy vượt qua kỳ thi tuyển sinh, bố mẹ anh ấy sẽ rất hạnh phúc.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Tiếng Anh năm 2020
Trường THPT Đồng Dậu