Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 5 : A complete_____________of terms and conditions should be made before the agreement is signed.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án C
Đáp án C - Câu hỏi về loại từ
Mạo từ “a” bắt đầu cụm danh từ. Ở đây chưa có danh từ mà mới có tính từ “complete” nên cần chọn một danh từ để hoàn thiện cụm danh từ.
A. examine (v): kiểm tra
C. examination (n): sự kiểm tra
B, D lần lượt là phân từ hiện tại và phân từ quá khứ của examine
Tạm dịch: Một cuộc kiểm tra toàn diện các điều khoản và điều kiện nên được tiến hành trước khi hợp đồng được kí kết
Câu 6 : I_____________one item early last week, but I am certain that I did not get the receipt at that time
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án C
Đáp án C - Câu hỏi về thì động từ
Động từ chia thì Quá khứ Đơn vì có trạng ngữ chỉ thời gian là “last week”.
Purchase (v): mua/ nhập hàng
Tạm dịch: Tôi đã mua một sản phẩm vào đầu tuần trước nhưng tôi chắc chắn là tôi chưa nhận hóa đơn vào lúc đó
Câu 7 : American_____________to have been discovered by Colombus.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án A
Đáp án A - Câu hỏi về bị động với động từ tường thuật
Câu bị động với động từ tường thuật, có cấu trúc: S + be + P2 (tường thuật) + to V/ to have P2+...
Ta dùng “to have P2” mà không dùng “to V” khi hành động đươc tường thuật xảy ra trước động từ tường thuật, vì vậy câu này chọn A (ở hiện tại) vì việc Colombus tìm ra châu Mỹ đã ở quá khứ (xảy ra trước).
Tạm dịch: châu Mỹ được cho rằng được phát hiện bởi Columbus
Câu 8 : _____________to set the alarm clock, Jenny left for work late this morning.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án C
Đáp án C - Câu hỏi về rút gọn mệnh đề Dùng phân từ để nối hai mệnh đề có cùng chủ ngữ. “Forget + to V” là dạng chủ động nên ta chọn nối bằng phân từ 1. “Having + P2” được coi là phân từ 1, nhưng thêm “having” để nhấn mạnh việc hành động này xảy ra trước.
Tạm dịch: Quên đặt chuông báo thức, Jenny đi làm muộn sáng nay.
Câu 9 : Since he was unable to attend the annual meeting, Mr. Yokomate requested that the minutes_____________to his office.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án A
Đáp án A - Câu hỏi về thức giả định
Cấu trúc câu giả định: S + V (mang nghĩa yêu cầu/ sai khiến/ gợi ý/ bắt buộc) + that + S2 + (should) + V (inf) +...
Tạm dịch: Vì không thể tham gia cuộc họp hàng năm, ông Yokomate đã yêu cầu biên bản cuộc họp được gửi về văn phòng của mình.
Câu 10 : Volunteers should keep in mind values of the charity event in_____________they participate actively.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án D
Đáp án D - Câu hỏi về đại từ quan hệ
Mệnh đề quan hệ (which they participate actively in) được đảo giới từ “in” lên đầu.
Charity event là sự việc nên dùng “which” (ngoài ra That cũng không đi với giới từ nên loại C)
Tạm dịch: Các tình nguyện viên nên tâm niệm về giá trị của sự kiện từ thiện mà họ tham gia một cách tích cực.
Câu 11 : _____________to the airline strikes, Mr. Jones had to postpone his business trip to Rome.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án C
Đáp án C - Câu hỏi về liên từ
Due to + N/V-ing: bởi vì lý do gì đó ...
A. owed - sửa thành “owing” thì sẽ đúng vì “owing to + N/V-ing”: Nhờ có cái gì đó
B. because - Because đi vái “of” để có “because of + N/V-ing”: Bởi vì có cái gì đó
D. As - là liên từ nên đi với mệnh đề. As: khi/ bởi vì
Tạm dịch: Bởi vì các vụ đình công ngành hàng không, ông Jones đã phải hoãn chuyến công tác tới Rome.
Câu 12 : If she had experience in medical research, she_____________for one of the positions at the hospital.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án B
Đáp án B - Câu hỏi về câu điều kiện
Câu điều kiện loại II, giả sử một việc không có thật ở hiện tại “If + S + Ved, S + would/ could + V”
Tạm dịch: Giá mà (nếu) cô ấy có kinh nghiệm trong ngành nghiên cứu y dược, cô ấy đã có thể ứng tuyển vào một trong các vị trí trong bệnh viện.
Câu 13 : Those in research positions are responsible for compiling and_____________research data.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án C
Đáp án C - Câu hỏi về cấu trúc song hành
Sau giới từ (for) cần dùng N hoặc V-ing. Từ còn thiếu được nối song song với “compiling” nên cũng phải có dạng V-ing.
Tạm dịch: Những người làm vị trí nghiên cứu chịu trách nhiệm cho việc phân loại và lưu trữ dữ liệu khảo sát.
Câu 14 : _____________a year, Tarrin Industrial Supply audits the accounts of all of its factories.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án A
Câu hỏi nghĩa của từ, chọn A - once (một lần) phù hợp nghĩa.
B. immediately - nghĩa là ngay lập tức (adv)/ ngoài ra còn là liên từ (conj) mang nghĩa “ngay khi” = no sooner/ hardly.
C. directly (adv): một cách trực tiếp.
D. Yet (adv) - Trạng từ nhấn mạnh, chủ yếu dùng trong câu phủ định và câu hỏi của các thì hoàn thành
Tạm dịch: Mỗi năm một lần, công ty Tarrin Industrial Suppy kiểm tra các tài khoản trên toàn bộ các nhà máy của nó.
Câu 15 : The timeline for the pathway lighting project was extended to_____________input from the Environmental Commission.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án D
Câu hỏi phrasal verb, chọn D phù hợp nghĩa.
A. use up: dùng hết
B. believe in: tin tưởng
C. make into: chuyển thành
D. allow for: cân nhắc
Tạm dịch: Lịch trình của dự án chiếu sáng lối đi đã được kéo dài để cân nhắc các thông tin từ Uỷ ban Môi trường.
Câu 16 : If you don’t want your business to_____________bankrupt, avoid consulting those willing to step out on a limb.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án C
Câu hỏi kết hợp từ, chọn đáp án C phù hợp tạo thành cụm cố định “go bankrupt”: phá sản.
A. come (v): đến
B. take (v): lấy đi
C. go (v): rời đi/ trở nên
D. pay (v): trả
Tạm dịch: Nếu bạn không muốn doanh nghiệp của mình phá sản, tránh hỏi ý kiến những người luôn có các ý kiến khác biệt
Câu 17 : _____________the BPT39 wireless speaker is widely popular, production will be increased fivefold starting next month.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án D
Đề bài cho hai mệnh đề, cần dùng một liên từ (conj) để nối. Chọn đáp án D phù hợp về nghĩa
A. on behalf of (prep): thay mặt cho
B. whether (conj): liệu rằng có hay không
C. moreover (adv): trạng từ nối: ngoài ra/ hơn nữa
D. As = because = bởi vì
Tạm dịch: Vì dòng tai nghe không dây BPT39 rất được ưa chuộng, việc sản xuất sẽ được tăng gấp 5 bắt đầu từ tháng sau.
Câu 18 : Jack is very independent, he always paddle his own_____________
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu hỏi thành ngữ: “paddle sb’s own canoe”: tự làm công việc của mình
A. boat (n): con tàu
B. canoe (n): ca nô
C. ship (n): tàu lớn đi biển
Tạm dịch : Jack rất tự lập, anh ta luôn tự làm các công việc của mình mà không cần người khác giúp
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Trường THPT Trần Thủ Độ Lần 2