Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 8 : After the car crash last night, all the injured ______ to the hospital in an ambulance.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe + adj để chỉ một nhóm người, vì thế ở đây chủ từ là danh từ số nhiều => B, C loại, ta không dùng to be “was”
the injured: những người bị thương
Về nghĩa ở đây phải chia ở dạng bị động => A loại
Tạm dịch: Sau va chạm ô tô tối qua, tất cả người bị thương đã được đưa đến bệnh viện trong xe cứu thương.
Câu 9 : Peter______ my best friend since we were nine.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHTHT since QKĐ
Câu 10 : The 22nd SEA Games consisted of athletes from eleven ______ countries.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrước N ta dùng mọt Adj
participate in sth: tham gia cái gì
participant(n): người tham gia
participation (n): sự tham gia
participating(adj): đang tham gia
SEA Games lần thứ 22 gồm các vận động viên từ 11 nước tham gia
Câu 11 : The bad weather caused serious damage to the crop. If only it ____warmer
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIf only= S+ wish. Vì sự việc đã xảy ra trong quá khứ-> câu ước loại 3: If + S+ had+ PP
Câu 12 : It was so kind of her to put me ___ while I was on a business trip in her town.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiput sb up: cung cấp cho ai đó một nơi để ở tạm thời
Câu 13 : The struggle for women’s rights began in the 18th century during a period ______ as the Age of Enlightenment.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMệnh đề quan hệ rút gọn dạng bị động
Câu 14 : Working as a volunteer gives her a chance to develop her interpersonal skills, promote friendship, and ______ her own talent.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTo give a chance to do sth: cho cơ hội làm cái gì
Ở đây ta dùng V nguyên thể để tương ứng với các động từ phía trước như develop, promote
Tạm dịch: Làm việc như một tình nguyện viên cho cô ấy một cơ hội để phát triển kỹ năng giao tiếp, thúc đẩy tình bạn và khám phá tài năng của chính mình.
Câu 15 : Students are ______ less pressure as a result of changes in testing procedures.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTobe under pressure: chịu áp lực.
Dịch: Học sinh chịu áp lực nhẹ hơn do sự thay đổi trong cách thức kiểm tra.
Câu 16 : Tom is getting ever keener on doing research on _____.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTo be keen on N/ V-ing (v): yêu thích, đam mê cái gì
A. biology (n): môn sinh học
B. biological (adj): thuộc về sinh học
C. biologist (n): nhà sinh vật học
D. biologically (adv): thuộc về sinh học
Tạm dịch: Tom đang ngày càng đam mê công việc nghiên cứu sinh học
Câu 17 : You should look up the meaning of new words in the dictionary ______ misuse them.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCác cấu trúc chỉ mục đích: In order (not) + to V; so as (not) + to V; (not) + to V; so that + clause.
Câu 18 : My mother had to work 12 hours a day in a factory just to ______.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saimake ends meet: kiếm đủ tiền để sống, không mắc nợ, hay là cân đối được số thu và số chi.
call it a day : bạn sắp kết thúc một công việc, hoặc một cuộc vui chơi, hoặc một điều gì đó mà bạn đang làm trong ngày.
tighten the belt: bạn phải phải tiêu tiền một cách thật sự cẩn thận
break the ice: làm cho người chưa gặp bao giờ cảm thấy thoải mái và bắt đầu nói chuyện với nhau.
Câu 19 : New machinery has enhanced the company’s productivity and ______.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saicompetition (n): cuộc thi đấu, sự cạnh tranh
competitiveness (n): tính cạnh tranh
competitive (a): đua tranh, cạnh tranh
competitor (n): người cạnh tranh, đối thủ
Tạm dịch: Máy móc mới đã nâng cao năng suất và khả năng cạnh tranh của công ty