Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is CLOSEST in meaning to each of the following questions.
Câu 20 : The man wore gloves in order not to leave any fingerprints.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDịch đề: Người đàn ông đeo gang tay để không để lại bất kỳ dấu vân tay nào.
Cấu trúc: in order to + V = so that + clause: để (chỉ mục đích của hành động)
Dịch: Người đàn ông đeo găng tay để ông ấy sẽ không để lại dấu vân tay nào.
Câu 21 : "I will pay back the money, Linda" said Helen.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDịch nghĩa: “Tôi sẽ trả lại tiền cho bạn, Linda” Helen
A. Helen xin lỗi Linda vì mượn tiền cô ấy
B. Helen đề nghị trả lại Linda tiền
C. Helen đề nghị trả lại tiền của Linda
D. Helen hứa sẽ trả lại tiền của Linda
Câu 22 : I was astonished that he knew a lot about Vietnamese food.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiNghĩa câu gốc: Tôi ngạc nhiên với việc anh ấy biết nhiều về văn hóa Việt Nam.
B. Việc anh ấy biết rất nhiều về văn hóa Việt Nam làm tôi kinh ngạc.