Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
Câu 20 : Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s): Dark clouds began to spread out across the sky, so we rushed to the house as fast as possible.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức về từ vựng- từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Những đám mây đen bắt đầu che kín trên bầu trời, vì thế chúng tôi vội vàng chạy vào nhà nhanh nhất có thể.
=> spead out (v): lan ra, toả ra, che kín
A. shrink /ʃrɪŋk/ (v): trở nên nhỏ hơn hoặc khiến cái gì trở nên nhỏ hơn
B. diminish /dɪˈmɪn.ɪʃ/ (v): bớt, giảm, hạ bớt
C. lessen /ˈlesən/ (v): làm giảm
D. extend /ɪkˈstend/(v): kéo dài, mở rộng ra
Cấu trúc khác cần lưu ý:
- rush to: chạy vội vã
- as fast/soon/…as possible: nhanh/sớm nhất như có thể
Câu 21 : Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s): Darwin's theory of evolution incorporates the principle of natural selection.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTừ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Dịch: Thuyết tiến hóa của Darwin’s kết hợp chặt chẽ nguyên tắc lựa chọn tự nhiên
A. radical revolution : sự cách mạng cơ bản
B. gradual development: sự phát triển dần dần
C. radical resolution: Sự cố gắng cơ bản
D. practical involvement: sự liên quan phù hợp
Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Trường THPT Phạm Văn Đồng