Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
Câu 35 : Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s): Peter was all ears when I told him about my first day at work.
Chính xác
Xem
lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thành ngữ
Giải thích: Be all ears: chú ý lắng nghe >< paid little attention: ít quan tâm
Tạm dịch: Peter đã chú ý lắng nghe khi tôi kể cho anh ấy nghe về ngày đầu tiên đi làm của tôi.
Câu 36 : Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s): The company should allow flexible working hours so that its employees can avoid traffic congestion.
Chính xác
Xem
lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. dangerous: nguy hiểm
B. changeable: hay thay đổi
C. careful: cẩn thận
D. fixed: cố định
→ flexible: linh hoạt >< fixed
Tạm dịch: Công ty nên cho phép giờ làm việc linh hoạt để nhân viên của mình có thể tránh tắc nghẽn giao thông.
ADSENSE
Chủ đề: Đề thi THPT QG
Môn: Tiếng Anh
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm
toàn bài
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023
Cụm trường phía Nam Hưng Yên
04/05/2024
247 lượt thi
0/50
Bắt đầu thi
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9