Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 3 : She managed to keep her job_________ the manager threatened to sack her.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích: Although: mặc dù + Mệnh đề
Tạm dịch: Cô ấy đã cố gắng giữ được công việc của mình mặc dù người quản lý đe dọa sẽ sa thải cô ấy.
Câu 4 : Moc Chau was a very________ place where we took many pictures of the whole class.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cấu tạo từ
Giải thích: trước N place là 1 Adj để bổ nghĩa cho nó
Tạm dịch: Mộc Châu là một nơi rất đẹp, nơi chúng tôi đã chụp rất nhiều ảnh của cả lớp.
Câu 5 : My husband gave me a(n)________ car as a birthday present last month.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Trật tự tính từ
Giải thích:
Khi có nhiều tính từ cùng đứng trước 1 danh từ, sắp xếp chúng theo thứ tự: OSASCOMP + N. Trong đó:
O – opinion: quan điểm
S – size: kích thước
A – age: độ tuổi (mới, cũ, trẻ, già,…)
S – shape: hình dạng
C – color: màu sắc
O – origin: nguồn gốc
M – material: chất liệu
P – purpose: mục đích
→ expensive (quan điểm), red (color), Japanese (origin)
Tạm dịch: Chồng tôi đã tặng tôi một (n) chiếc xe đắt màu đỏ từ Nhật như một món quà sinh nhật vào tháng trước.
Câu 6 : I met a man with _______ I used to work.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích: Whom thay thế cho tân ngữ
Tạm dịch: Tôi đã gặp một người đàn ông mà tôi đã từng làm việc cùng.
Câu 7 : Tim is so__________ that his classmates sometimes call him a bookworm.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. well-paid: Lương cao
B. well-behaved: cư xử đúng mực
C. well-built: to caom chắc khỏe
D. well- informed: hiểu biết rộng
Tạm dịch: Tim rất hiểu biết đến nỗi các bạn cùng lớp của anh ấy đôi khi gọi anh ấy là một con mọt sách.
Câu 8 : They did nothing,__________?
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích: vế trái là câu phủ định ở thì QKĐ (vì từ nothing mang sắc thái phủ định)
Tạm dịch: Họ đã không làm gì cả, phải không?
Câu 9 : _________ carefully, I decided to accept the job offer.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Rút gọn mệnh đề
Giải thích: Having done sth, mệnh đề: sau khi đã……, …..
Tạm dịch: Sau khi suy nghĩ cẩn thận, tôi quyết định chấp nhận lời mời làm việc.
Câu 10 : It was vital that everything _________ ready by ten o'clock tomorrow.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu giả định
Giải thích: It is important/vital/…. that S + V nguyên thể
Tạm dịch: Điều quan trọng là mọi thứ phải sẵn sàng trước 10 giờ ngày mai.
Câu 11 : Lan Phuong speaks English _________.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: So sánh hơn
Giải thích: more and more + adj/trạng từ
Dùng trạng từ fluently để bổ nghĩa cho động từ trước đó
Tạm dịch: Lan Phương nói tiếng Anh ngày càng trôi chảy
Câu 12 : Can you_______ me a favor?
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Kết hợp từ
Giải thích: Do sb a favor: giúp đỡ ai
Tạm dịch: Bạn có thể giúp tôi được không?
Câu 13 : She's too busy to prepare for the job interview, so she'll just play it by _______.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thành ngữ
Giải thích: Play sth by ear: Tùy cơ ứng biến
Tạm dịch: Cô ấy quá bận rộn để chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn xin việc, vì vậy cô ấy sẽ tùy cơ ứng biến.
Câu 14 : I will call you back ________.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mệnh đề thời gian
Giải thích: Mệnh đề chỉ thời gian ở hiện tại
Tạm dịch: Tôi sẽ gọi lại cho bạn ngay khi tôi đến sân bay.
Câu 15 : The parcel ______ to her before her birthday.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu bị động
Giải thích: Câu bị động với từ need: need + Ving
Tạm dịch: Bưu kiện cần được gửi cho cô ấy trước ngày sinh nhật của cô ấy.
Câu 16 : As usual, my parents are awake at the crack of dawn when the alarm hasn’t _____.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm động từ
Giải thích: Go off: kêu ré lên (chuông báo thức)
Tạm dịch: Như thường lệ, bố mẹ tôi thức dậy vào lúc bình minh ló dạng khi chuông báo thức vẫn chưa kêu.
Câu 17 : Some animals, such as________ snakes and spiders, inject venoms to immobilize and kill their prey.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. venomous: có độc
B. domesticated: đã thuần chủng
C. violent: bạo lực
D. amphibious: lưỡng cư
Tạm dịch: Một số động vật, chẳng hạn như rắn độc và nhện, tiêm nọc độc để làm bất động và giết chết con mồi của chúng.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023
Cụm trường phía Nam Hưng Yên