Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
Câu 4 : Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s): They are going to have to amputate his left leg which was badly injured in the accident.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: Kiến thức về từ trái nghĩa
Amputate (v): cưa đi, cắt bỏ
A. cut off (phV): cắt (điện), cắt bỏ
B. separate (v): chia ra, tách rời, loại bỏ
C. mend (v): sửa đổi
D. remove (v): loại bỏ
Amputate >< mend
Tạm dịch: Họ sẽ phải cắt cái chân trái bị thương nặng trong vụ tai nạn của anh ấy.
→ Đáp án C
Câu 5 : Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s): I was relieved by the news that they had gone home safe and sound.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: Kiến thức về từ trái nghĩa
Relieved (a): nhẹ nhõm
A. relaxed (a): thư giãn
B. comforted (a): thư giãn
C. concerned (a): bận tâm, quan tâm
D. lightened (a): nhẹ bớt
→ relieved >< concerned
Tạm dịch: Tôi cảm thấy nhẹ nhõm vì biết tin rằng họ đã về nhà bình an vô sự.
→ Đáp án C
Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo