Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 20 : In a formal interview, it is essential to maintain good eye ____with the interviewers.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức về từ vựng
A. connection: sự liên kết
B. touch: đụng chạm, sự chạm
C. link: liên kết
D. eye contact: giao tiếp bằng mắt
Tạm dịch: Trong cuộc phỏng vấn chính thức, cần phải duy trì giao tiếp bằng mắt với người phỏng vấn.
→ Đáp án D
Câu 21 : Sally's low test scores kept her from __________to the university.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức về chia động từ Kiến thức: keep sb from V-ing: khiến ai không thể làm gì
Xét về nghĩa ta thấy dùng bị động của V-ing là being PII
Tạm dịch: Điểm kiểm tra thấp của Sally khiến khi cô không được nhận vào trường đại học.
→ Đáp án B
Câu 22 : Jill went to ________ hospital to see her friend.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức về mạo từ Trong câu này, ta dùng ‘the’ trước ‘hospital’ để chỉ hành động tới thăm bệnh của nhân vật “Jill’.
Tạm dịch: Jill đến bệnh viện để thăm bạn của cô ấy.
→ Đáp án B
Câu 23 : While my mother ________ a film on TV, my father was cooking dinner. It was March 8th yesterday.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức về chia động từ Trong câu xuất hiện giới từ “While”, và động từ “watch” diễn ra song song với động từ “cook”, cả hai động từ này đều phải chia ở thì quá khứ tiếp diễn.
Dịch nghĩa: Trong khi mẹ tôi xem phim trên Tv thì bố tôi đang nấu bữa tối. Hôm qua là ngày 8/3.
→ Đáp án D
Câu 24 : Mrs. Jane gave her short speech to express her ________ for the retirement gift.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức về từ vựng
A. applause: sự hoan ngênh
B. apportionment: sự chia ra từng phần
C. appreciation: sự đề cao, trân trọng
D. appeasement: sự nhượng bộ; xoa dịu
Xét về nghĩa đáp án C phù hợp
Tạm dịch: Bà Jane đã có bài phát biểu ngắn để bày tỏ sự trân trọng đối với món quà hưu trí.
→ Đáp án C
Câu 25 : People have used coal and oil to ___________ electricity for a long time.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức về từ vựng
A. cultivate (v): trau dồi, tu dưỡng
B. breed (v): chăn nuôi, sinh sản
C. raise (v): tăng
D. generate (v): tạo ra
Xét về nghĩa đáp án D phù hợp
Tạm dịch: Con người đã sử dụng than và dầu để tạo ra điện từ lâu đời.
→ Đáp án D
Câu 26 : Children should be by their parents on the first day of school.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức về từ vựng
A. follow (v): theo dõi, tuân theo
B. accompany (v): đi kèm, hộ tống (be accompanied by)
C. involve (v): tham gia (be involved in)
D. associate (v): kết giao, kết hợp
Xét về nghĩa đáp án B phù hợp
Tạm dịch: Trẻ em nên được cha mẹ đi cùng trong ngày đầu tiên đi học.
→ Đáp án B
Câu 27 : The shark ________ him while he was paddling on his surfboard.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức về chia động từ
Khi có một hành động đang xảy ra trong quá khứ mà hành động khác xen vào thì hành động xen vào được chia ở thì quá khứ đơn
Tạm dịch: Con cá mập đã tấn công anh khi anh đang chèo trên ván lướt sóng của mình.
→ Đáp án C
Câu 28 : I couldn't find John at the party last night. If I __________ him, we'd have been happy.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức về câu điều kiện
Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + had + Ved/cột 3, S + would have Ved/cột 3
Tạm dịch: Tôi không thể tìm thấy John ở bữa tiệc tối qua. Nếu chúng tôi thấy anh ấy, chúng tôi đã rất vui.
→ Đáp án C
Câu 29 : The teacher explained so much stuff in just one lesson that most of the students could ____________ only half of it.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức về cụm động từ
A. take in: tiếp thu, hiểu
B. let out: kết thúc
C. break up: chia tay
D. get through: hoàn tất, xoa sở
Tạm dịch: Giáo viên đã giải thích quá nhiều thứ chỉ trong một bài học đến nỗi hầu hết học sinh chỉ có thể tiếp thu được một nửa.
→ Đáp án A
Câu 30 : Each form of mass media has had an important on society.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức về cụm từ cố định
Ta có cụm: Have an impact on: có ảnh hưởng lên
Tạm dịch: Mỗi hình thức thông tin đại chúng đã có tác động quan trọng đến xã hội.
→ Đáp án B
Câu 31 : __________ The heavy rain, I walk home without an umbrella.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức về liên từ
A. although + clause: mặc dù
B. though + clause: mặc dù
C. despite of: không có cụm này
D. despite + N/V-ing: mặc dù
Sau từ cần điền là cụm danh từ nên đáp án D đúng
Tạm dịch: Mặc dù trời mưa to, tôi về nhà mà không cần ô.
→ Đáp án D
Câu 32 : We are having _________ terrible weather which is quite strange. Usually ________ weather in UK is not this bad.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức về mạo từ
- Chỗ trống thứ 1: weather (n): thời tiết → danh từ không đếm được và chưa xác định → không dùng mạo từ.
- Chố trống thứ 2: weather (n): thời tiết → danh từ xác định bởi “in the UK” → dùng mạo từ “the”.
Tạm dịch: Chúng tôi đang có thời tiết khủng khiếp khá khác thường. Thường thường thời tiết ở Anh không tệ đến thế.
→ Đáp án B
Câu 33 : The boys proposed that their group leader ______ a camping trip.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức về chia động từ
Câu giả định thường dùng với một số động từ: propose, advise, recommend, suggest,…
Công thức: S1 + động từ giả định + that + S2 (should) do sth
Tạm dịch: Các bạn nam đã đề xuất nhóm trưởng của họ tổ chức một buổi cắm trại.
→ Đáp án A
Câu 34 : It is imperative ________ what to do when there is a fire.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức về giả định cách
Cấu trúc: It’s imperative that S (should) do sth
Chỉ có D đúng cấu trúc.
Tạm dịch: Mọi người cần phải biết làm gì khi xảy ra hỏa hoạn.
→ Đáp án D
Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo