Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
Câu 35 : Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s): When our company had financial problems, we should run a very tight ship to overcome the difficulties.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm từ
A. tổ chức mọi thứ không hiệu quả
B. chạy nhanh hơn những người khác
C. có một chuyến đi tốt
D. quản lý một hệ thống tốt
Run a very tight ship: điều hành một công việc hay cơ sở kinh doanh nào đó một cách chặt chẽ, có kỷ luật >< organize things inefficiently
Tạm dịch: Khi công ty chúng tôi gặp khó khăn về tài chính, chúng tôi điều hành một cách hiệu quả để vượt qua khó khăn
=> Chọn đáp án A
Câu 36 : Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s): Dinosaurs were unable to survive the severe weather condition of the Ice Age.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
A. khắc nghiệt
B. khủng khiếp
C. hoàn hảo
D. thô lỗ
Severe (adj): khốc liệt, dữ dội >< perfect
Tạm dịch: Khủng long không thế sống sót trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt của Kỷ băng hà
=> Chọn đáp án C
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023
Trường THPT Bạch Đằng