Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 10 : Parents are often _______ of the children’s achievements.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm từ
Be proud of sth: tự hào; hãnh diện về
Tạm dịch: Cha mẹ thường tự hào về thành tích của con cái
=> Chọn đáp án B
Câu 11 : Before you light _______ a cigarette, remember to ask for permission.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm động từ
Có cụm: Light up: châm lửa
Tạm dịch: Trước khi châm thuốc, hãy nhớ xin phép.
=> Chọn đáp án A
Câu 12 : The more wine and beer you drink, _______ you will die.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: So sánh kép
Cấu trúc so sánh kép:
- the + short adj./adv.- er + S + V, the + short adj. / adv. - er + S + V
- the more + long adj./adv. + S + V, the more + long adj. / adv. + S + V
Tạm dịch: uống càng nhiều rượu và bia thì càng chết sớm.
Chọn đáp án B
Câu 13 : The national economy is suffering. There has been no _______ progress for the past five years.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
A. economy (n): nền kinh tế
B. economize (v): tiết kiệm
C. economically (adv): về phương diện kinh tế, về mặt kinh tế
D. economic (adj): (thuộc) kinh tế
Tạm dịch: Nền kinh tế quốc dân đang khốn đốn. Không có tăng trưởng kinh tế nào trong năm năm qua.
Chọn đáp án D
Câu 14 : People shouldn’t judge others just from their _______.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
A. appearance (n): vẻ bề ngoài
B. personality (n): tính cách
C. knowledge (n): sự hiểu biết
D. character (n): tính cách Xét về nghĩa, ta thấy A là phù hợp nhất.
Tạm dịch: Mọi người không nên đánh giá người khác chỉ qua vẻ bề ngoài của họ
Chọn đáp án A
Câu 15 : After he _______ breakfast, he went to the canteen to have some coffee.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì quá khứ hoàn thành
Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ. Mệnh đề chứa “after” sẽ chia ở thì hoàn thành, mệnh đề chính chia thì quá khứ đơn.
Tạm dịch: Sau khi ăn sáng xong, anh đến căng tin uống cà phê.
Chọn đáp án B
Câu 16 : Natural gas _______ about 21% of the total energy used worldwide.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm động từ
A. take over: tiếp quản
B. turn up: xuất hiện
C. make up: chiếm
D. get off: xuống xe
Tạm dịch: Khí tự nhiên chiếm khoảng 21% tống năng lượng được sử dụng trên toàn thế giới
Chọn đáp án C
Câu 17 : _______ to help, we will have finished the work.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Kết hợp thì
Thì tương lai hoàn thành dùng để chỉ hành động xảy ra trước một hành động, thời điểm nào đó trong tương lai.
Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành: by the time + mệnh đề chia ở thì hiện tại đơn
Tạm dịch: Đến khi Mai đến giúp thì chúng ta đã hoàn thành công việc rồi.
=> Chọn đáp án A
Câu 18 : _______ he was the most prominent candidate for this job, he was not chosen.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
A. Although + S + V: mặc dù
B. Because of Noun/Noun Phrase/V-ing: bởi vì
C. Despite + Noun/Noun Phrase/V-ing: mặc dù
D. Because + S + V: bởi vì
Tạm dịch: Mặc dù anh ấy là ứng cử viên nổi bật nhất cho công việc này, anh ấy đã không được chọn
=> Chọn đáp án A
Câu 19 : I am not able to go anywhere this weekend because I am up to my _______ in work.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thành ngữ
To be up to one’s ears in sth: bận ngập đầu, công việc ngập đầu
Tạm dịch: Tôi không thể đi đâu vào cuối tuần này vì tôi đang ngập đầu trong công việc.
=> Chọn đáp án B
Câu 20 : _______ tons of toxic waste into the river, the factory was heavily fined.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Rút gọn mệnh đề quan hệ
Khi mệnh đề trạng ngữ có cùng chủ ngữ với mệnh đề chính ta có thế rút gọn bằng cách:
- Dùng V-ing nếu mệnh đề trạng ngữ ở thế chủ động
- Dùng V-PII nếu mệnh đề trạng ngữ ở thể bị động
- Để nhấn mạnh tính hoàn thành dùng Having + V-PII
Tạm dịch: Đổ hàng tấn chất thải độc hại xuống sông, nhà máy bị phạt nặng
=> Chọn đáp án D
Câu 21 : I am going to sell a(n) _______ table.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: trật tự tính từ
Danh từ ghép: sheepskin rug: tấm thảm da cừu
Tính từ được sắp xếp theo trật tự: Opinion-ý kiến ; Size -kích cỡ; Age -độ tuổi; Color -màu sắc; Origin -xuất xứ; Material -chất liệu ; Purpose -mục đích, tác dụng.
Do đó ta sắp xếp được:
Fashionable- opinion
Old- age
Wooden- material
Tạm dịch: Tôi sắp bán một cái bàn gỗ cũ thời thượng
Chọn đáp án B
Câu 22 : In Asian cultures, doing housework is considered a woman’s _______.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
A. profession (n): nghề nghiệp
B. duty (n): bổn phận, nhiệm vụ, trách nhiệm
C. career (n): nghề nghiệp
D. job (n): nghề nghiệp
Tạm dịch: Ở các nền văn hóa châu Á, làm việc nhà được coi là bổn phận của người phụ nữ
=> Chọn đáp án B
Câu 23 : He cheated in the exam two days ago, _______ ?
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu hỏi đuôi
Mệnh đề chính mang nghĩa khẳng định => câu hỏi đuôi mang nghĩa phủ định
Tạm dịch: Anh ấy đã gian lận trong kỳ thi hai ngày trước, phải không?
=> Chọn đáp án B
Câu 24 : The living conditions in the rural areas of the country _______ during the past five years.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Dấu hiệu: “the past five years”- 5 năm gần đây => Thì hiện tại hoàn thành.
Dạng bị động của HTHT: S+ have+ been+ PP +...
Tạm dịch: Các điều kiện sống ở các vùng nông thôn của đất nước đã được cải thiện trong năm năm qua.
=> Chọn đáp án A
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023
Trường THPT Bạch Đằng