Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions
Câu 8 : Find the mistake: All camp attendants were sent a questionnaire eliciting demographic details, symptoms and possible exposures, including food history and contact with other cases.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Attendant (n): người phục vụ, người theo hầu
Attendee (n): người tham dự
Sửa: camp attendants => camp attendees
Tạm dịch: Tất cả những người tham gia trại đã được gửi một bảng câu hỏi nêu chi tiết nhân khẩu học, các triệu chứng và khả năng phơi nhiễm, bao gồm lịch sử thực phẩm và những liên hệ với các trường hợp khác.
Choose B.
Câu 9 : Find the mistake: Scientists think there is water on Mars a long time ago.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết: “ a long time ago” – một thời gian dài trước đây => chia thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn: S + V_ed
Diễn tả 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ
Sửa: is => was
Tạm dịch: Các nhà khoa học cho rằng đã có nước trên sao Hỏa cách đây rất lâu.
Choose C.
Câu 10 : Find the mistake: Voters and policymakers should hold school districts and its employees accountable for student learning
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Chủ ngữ “Voters and policymakers” - Các cử tri và các nhà hoạch định chính sách => chủ ngữ số nhiều => dùng tính từ sở hữu tương đương là “their”
Sửa: its => their
Tạm dịch: Các cử tri và các nhà hoạch định chính sách nên yêu cầu các khu học chánh và nhân viên của họ
phải chịu trách nhiệm về việc học tập của học sinh.
Choose D.
Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Sở GD&ĐT Bắc Ninh Lần 3