Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 13 : The growth in employment and wages gives consumers some spending __________ to absorb the higher cost of energy.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. ability (n): khả năng
B. force (n): sức mạnh, quyền lực
C. energy (n): năng lượng
D. power (n): sức mạnh, năng lượng
=> Cụm: spending power: sức chi tiêu
Tạm dịch: Sự tăng trưởng về việc làm và tiền lương mang lại cho người tiêu dùng sức chi tiêu để hấp thụ được chi phí năng lượng cao hơn.
Choose D.
Câu 14 : ___________ trees around the house on the south and west sides, they can save up to about $300 a year.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mệnh đề phân từ
Giải thích:
Câu đầy đủ: After they have planted trees around the house on the south and west sides, they can save up to about $300 a year.
Hai câu có đồng chủ ngữ => rút gọn chủ ngữ mệnh đề chỉ thời gian bằng cách: bỏ liên từ và chủ ngữ, đưa động từ về dạng “Having P2” để nhấn mạnh hành động xảy ra trước cả hành động ở mệnh đề chính
Câu rút gọn: Having planted trees around the house on the south and west sides, they can save up to about $300 a year.
Tạm dịch: Sau khi trồng cây xung quanh nhà ở phía nam và phía tây, họ có thể tiết kiệm được khoảng 300 đô la một năm.
Choose B.
Câu 15 : _________ to the nearest city, we will have driven for 5 days.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự phối hợp thì
Giải thích:
A. Khi chúng ta sẽ đến (sai ngữ pháp do sau “when” dùng thì hiện tại đơn)
B. Trong khi chúng tôi đang đến
C. Ngay khi chúng tôi đã đến (sai ngữ pháp do sau “as soon as” dùng thì hiện tại đơn)
D. Vào thời điểm chúng tôi đến
Sự phối hợp thì: By the time + S + V_(s/es), S + will + V_infinitive: Vào thời điểm …
Tạm dịch: Vào thời điểm chúng tôi đến thành phố gần nhất, chúng tôi sẽ đã lái xe được năm ngày.
Choose D.
Câu 16 : Can I have a glass of water? I have got a ___________ in my throat.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
A. duck (n): con vịt
B. frog (n): con ếch
C. chick (n): con gà con
D. goat (n): con dê
=> Thành ngữ: have a frog in one’s throat: bị khô cổ, khó nói
Tạm dịch: Cho tôi xin ly nước? Tôi bị khô cổ họng quá.
Choose B.
Câu 17 : Nothing, even A.I., can replace teachers __________ it will be widely used in classroom.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. although + S + V: mặc dù … (chỉ sự nhượng bộ)
B. because of + cụm N/ V_ing: bởi vì … (chỉ nguyên nhân)
C. despite + cụm N/ V_ing: mặc dù … (chỉ sự nhượng bộ)
D. because + S + V: bởi vì … (chỉ nguyên nhân)
Tạm dịch: Không có cái gì, ngay cả A.I., có thể thay thế giáo viên mặc dù nó sẽ được sử dụng rộng rãi trong lớp học.
Choose A.
Câu 18 : The 26th Annual Meeting of the Asia-Pacific Parliamentary Forum (APPF) ________in Hanoi from January 18th to 21st, 2018.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Dấu hiệu: “from January 18th to 21st, 2018” – từ ngày 18 đến ngày 21 tháng 1 năm 2018 => chia thì quá khứ đơn
Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ
Câu bị động ở thì quá khứ đơn: S + was/ were + P2
Tạm dịch: Hội nghị thường niên lần thứ 26 của Diễn đàn Nghị viện Châu Á - Thái Bình Dương (APPF) đã được tổ chức tại Hà Nội từ ngày 18 đến ngày 21 tháng 1 năm 2018.
Choose B.
Câu 19 : The map of the top ten most densely ________ countries in the world includes Monaco, Singapore, Bahrain, Malta, and Bangladesh.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. population (n): dân số
B. popularly (adv): mang tính đại chúng
C. populated (adj): có dân cư sinh sống
D. populate (v): ở, cư trú
=> cụm danh từ “the top ten most densely _____ countries” => vị trí trống cần điền tính từ để bổ nghĩa cho “countries”
Tạm dịch: Bản đồ mười quốc gia đông dân nhất trên thế giới bao gồm Monaco, Singapore, Bahrain, Malta và Bangladesh.
Choose C.
Câu 20 : Much of our knowledge about prehistoric animals comes from the study of ________.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. relics (n): di tích
B. artefacts (n): đồ tạo tác
C. ruins (n): tàn tích
D. fossils (n): hóa thạch
Tạm dịch: Phần lớn kiến thức của chúng ta về động vật thời tiền sử đến từ việc nghiên cứu các hóa thạch.
Choose D.
Câu 21 : It's the first time she has enjoyed such a ___________ cake.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Trật tự tính từ
Giải thích:
Khi có nhiều tính từ cùng đứng trước 1 danh từ, sắp xếp chúng theo thứ tự: OSASCOMP + N. Trong đó:
O – opinion: quan điểm
S – size: kích thước
A – age: độ tuổi
S – shape: hình dạng
C – colour: màu sắc
O – origin: nguồn gốc
M – material: chất liệu
P – purpose: mục đích
N – noun: danh từ
Nếu có số thứ tự => đứng trước tính từ & danh từ
=> Trật tự tính từ và danh từ: “tasty” – chỉ quan điểm + “chocolate” – chỉ chất liệu + “Christmas” – mục đích
Tạm dịch: Đây là lần đầu tiên cô ấy được thưởng thức một chiếc bánh Giáng sinh bằng sô cô la ngon như vậy.
Choose D.
Câu 22 : He was forced to ______________ his pride and asked if he could have his old job back.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. vomit (v): nôn
B. chew (v): nhai
C. swallow (v): nuốt
D. digest (v): tiêu hoá
=> Cụm từ: swallow one’s pride: gạt bỏ niềm kiêu hãnh
Tạm dịch: Anh ta buộc phải gạt bỏ niềm tự hào và hỏi xem liệu anh ấy có thể có lại công việc cũ hay không.
Choose C.
Câu 23 : The longer Karen waited for the exam result, ________ she became.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: So sánh “càng … càng …”
Giải thích:
So sánh “càng … càng …”: The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V
So sánh hơn của tính từ “anxious” là “more anxious”
Tạm dịch: Karen đợi kết quả thi càng lâu, cô ấy càng lo lắng.
Choose B.
Câu 24 : You will be brought before the disciplinary panel to ____________ your behavior.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
A. turn down: từ chối
B. take up: bắt đầu một sở thích, thói quen
C. account for: thanh minh, giải thích
D. put down: để/ đặt cái gì xuống, (máy bay) hạ cánh, …
Tạm dịch: Bạn sẽ bị đưa ra trước hội đồng kỷ luật để giải trình về hành vi của mình.
Choose C.
Câu 25 : Inspector Moro was determined to get to the __________ of the mystery.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
A. ground (n): mặt đất, đất
B. bottom (n): đáy
C. tune (n): gia điệu, sự hoà âm
D. end (n): sự kết thúc
=> Get to the bottom of something: hiểu rõ nguyên nhân, ngọn nguồn của vấn đề
Tạm dịch: Thanh tra Moro quyết tâm điều tra đến tận cùng của bí ẩn.
Choose B.
Câu 26 : People are worried ___________ losing their jobs during the Covid-19 pandemic.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích:
A. about (prep): về
B. of (prep): của
C. at (prep): tại
D. over (prep): hơn, quá
=> Cụm: be worried about something: lo lắng về cái gì
Tạm dịch: Mọi người lo lắng về việc mất việc làm trong đại dịch Covid-19.
Choose A.
Câu 27 : The journey soon became tedious, __________.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
Vế trước câu hỏi đuôi dạng khẳng định => câu hỏi đuôi dạng phủ định
Vế trước: The journey soon became => câu hỏi đuôi: didn’t it?
Tạm dịch: Chuyến đi đã sớm trở nên tẻ nhạt phải không?
Choose C.
Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Sở GD&ĐT Bắc Ninh Lần 3