Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 5 : Gold_____________ in California in the 19 century
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: câu bị động thời quá khứ
Dịch: Vàng được tìm ra ở California vào thế kỉ 19.
Câu 6 : She has read ______ interesting book.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA/an + N không xác định.
The + N xác định.
An + N bắt đầu là nguyên âm (a, e, u, i, o)
Dịch nghĩa: Cô ấy đọc một quyển sách thú vị
Câu 7 : Jupiter is _______ planet in the solar system.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSo sánh nhất của tình từ ngắn “big” là the biggest
Dịch nghĩa: Sao Mộc là hành tinh lớn nhất trong hệ Mặt trời
Câu 8 : Tommy wanted to know ______ .
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu tường thuật dạng câu hỏi: Lùi thì, không đảo ngữ
Dịch nghĩa: Tommny muốn biết tại sao bạn của anh ấy đang cười
Câu 9 : He was believed ______ 3 years ago.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu bị động của động từ tường thuật chia cùng thì:
S + tobe + PP + to Vo
Dịch nghĩa: Anh ấy được tin rằng đã trở về quê 3 năm trước
Câu 10 : Education in England puts ______ force for children from 9 to 16 years old.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ put into force: bắt buộc
Dịch nghĩa: Giáo dục thì bắt buộc cho trẻ em từ 9 đến 16 tuổi
Câu 11 : I am _______ at paying my bills on time.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ tobe hopeless at: vô vọng
Dịch nghĩa: Tôi vô vọng với việc chi trả hóa đơn đúng hạn
Câu 12 : Students who study far from home often have problems with _______.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDịch nghĩa: Những học sinh mà sống xa nhà thường có vấn đề về chỗ ở
Câu 13 : In his latest speech, the Secretary General_______ the importance of wildlife conservation.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai“stress” (v): nhấn mạnh
Câu 14 : Some days of rest may help to _______ the pressure of work.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiReduce the pressure: giảm áp lực
Dịch nghĩa: Một số ngày nghỉ ngơi có thể giúp giảm bớt áp lực công việc
Câu 15 : Murder is a serious crime and one rarely ______________ with it.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiget away with: trốn phạt, thoát khỏi hình phạt
turn away: quay đi
Dịch nghĩa: Giết người là phạm tội nghiêm trọng, hiếm ai có thể thoát khỏi sự trừng phạt
Câu 16 : She used to be very thin but she has __________ a bit now.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saifilled in: điền vào
finished off: hoàn thành
filled out: trở nên
fired away: nổ súng
Dịch nghĩa: Cô ấy đã từng rất gầy, nhưng giờ cô ấy béo lên chút rồi
Câu 17 : The computer has had an enormous ______ on the way we work and enjoy life.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saihave an enormous influence on sth= có ảnh hưởng to lớn tới cái gì
Dịch: Máy tính có ảnh hưởng to lớn tới cách chúng ta làm việc.
Câu 18 : Making mistakes is all _______of growing up.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: part and parcel of something: phần thiết yếu của cái gì
Dịch nghĩa: Mắc sai lầm là phần thiết yếu của sự trưởng thành.
chalk and cheese: hoàn toàn khác biệt
here anh there: khắp mọi nơi
cats and dogs: mưa to
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Trường THPT Võ Trường Toản