Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 17 : Higher cigarette prices do not seem to discourage people _____.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDiscourage somebody from doing something: ngăn cản ai làm gì
Tạm dịch: Giá thuốc lá cao hơn dường như không ngăn cản mọi người hút thuốc lá.
→ Chọn đáp án C
Câu 18 : There will not be any redundancies in the _____ future.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
For/in the foreseeable future: khoảng thời gian có thể dự đoán dựa vào tình hình hiện tại
Tạm dịch: Sẽ không có bất kỳ sự dư thừa nào trong tương lai được dự đoán.
→ Chọn đáp án A
Câu 19 : _____ Flight 307, as was arranged for him in the itinerary, he would have arrived in time for the luncheon.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Chúng ta dùng câu điều kiện loại 3 để diễn tả một sự việc không có thật ở quá khứ
Công thức câu điều kiện loại 3: If S + had + Ved/Pii, S + would + have + Ved/Pii
Tạm dịch: Nếu anh ấy đi chuyến bay 307 như đã được sắp xếp trong lịch trình, thì anh sẽ đã đến kịp giờ cho bữa tiệc buổi trưa
→ Chọn đáp án C
Câu 20 : _____ one of the greatest pianists, Martha Argerich won the International Chopin Piano Competition at the age of 24 and is now arguably the greatest living pianist who can sell out concerts in minutes.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKhi 2 mệnh đề trong câu có cùng chủ ngữ, ta có thể rút gọn mệnh đề trạng ngữ thành V-ing/having PII nếu mang nghĩa chủ động hoặc PII/Having been PII nếu mang nghĩa bị động
Viết đầy đủ: Martha Argerich is considered as one of the greatest pianists. Martha Argerich won the International Chopin Piano Competition at the age of 24 and is now arguably the greatest living pianist who can sell out concerts in minutes.
Rút gọn: Considered as one of the greatest pianists, Martha Argerich won the International Chopin Piano Competition at the age of 24 and is now arguably the greatest living pianist who can sell out concerts in minutes.
Tạm dịch: Được xem như một trong những nghệ sĩ dương cầm vĩ đại nhất, Martha Argerich đã giành chiến thắng trong Cuộc thi Piano Chopin Quốc tế ở tuổi 24 và hiện được cho là nghệ sĩ dương cầm vĩ đại nhất còn sống có thể bán hết các buổi hòa nhạc trong vài phút.
→ Chọn đáp án A
Câu 21 : She _____ him to translate the document into French because she herself cannot speak French.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiNeedn’t have PII: không cần phải đã làm gì nhưng đã làm
Couldn’t have PII: không thể đã làm gì (không chắc chắn)
Should have PII: lẽ ra nên đã làm gì nhưng lại không làm
Không dùng mustn’t have PII, mà phải dùng can’t have PII: chắc chắn đã không thể làm gì trong quá khứ.
Tạm dịch: Cô không thể giúp anh ấy dịch tài liệu sang tiếng Pháp vì bản thân cô không nói được tiếng Pháp.
→ Chọn đáp án A
Câu 22 : _____ is leave a note for Mum to tell her we won't be back till late.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
What + mệnh đề: điều mà, việc mà (mệnh đề danh từ)
Tạm dịch: Điều mà chúng ta sẽ làm là để lại lời nhắn cho mẹ, nói rằng chúng ta phải muộn mới về.
→ Chọn đáp án D
Câu 23 : I don't think she thought very hard before deciding to leave her job, _____?
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Câu hỏi đuôi có dạng: I think + mệnh đề A → Lấy mệnh đề A làm câu hỏi đuôi. Tuy nhiên, khẳng định hay phủ định phải dựa vào mệnh đề trước
Mệnh đề trước ở phủ định → Câu hỏi đuôi dùng khẳng định
Mệnh đề A chia quá khứ ‘thought’ với chủ ngữ ‘she’ → câu hỏi đuôi dùng did và đại từ she.
Tạm dịch: Tôi không nghĩ rằng cô ấy đã suy nghĩ rất kỹ trước khi quyết định nghỉ việc phải không?
→ Chọn đáp án D
Câu 24 : Archie doesn't even _____ an effort to help out around the house.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Make an effort: nỗ lực
Tạm dịch: Archie thậm chí không nỗ lực giúp đỡ xung quanh nhà.
→ Chọn đáp án D
Câu 25 : Carter was saying all the right things, but his smile was _____, and I knew I couldn't trust him.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
A. unreal (adj): quá lạ lùng đến nỗi như không thật
B. fake (adj): giả
C. artificial (adj): nhân tạo
D. false (adj): không thật, không chân thành (false smile: nụ cười giả tạo)
Tạm dịch: Carter đã nói tất cả những điều đúng đắn, nhưng nụ cười của anh ấy là giả tạo, và tôi biết tôi không thể tin tưởng anh ấy.
→ Chọn đáp án D
Câu 26 : Modernization and _____ have contributed to later marriages, for example, as have improvements in educational and employment opportunities for women.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. industrialization (n): công nghiệp hoá
B. industry (n) : công nghiệp
C. industrialized (adj): công nghiệp
D. industrial (adj): thuộc) công nghiệp
Ta cần điền một danh từ vào chỗ trống, để song hành với danh từ modernization. Hợp về nghĩa, ta dùng industrialization.
Tạm dịch: Hiện đại hóa và công nghiệp hoá đã góp phần thúc đẩy các cuộc hôn nhân sau này, chẳng hạn như những cải tiến cơ bản trong giáo dục và cơ hội việc làm cho phụ nữ.
→ Chọn đáp án A
Câu 27 : I ran _____ some old love letters while I was clearing out a cupboard.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
A. run into sth/sb : đâm phải cái gì/ ai
B. run on: kéo dài không ngừng
C. run off: chạy trốn, tẩu thoát
D. run across somebody/something: tình cờ thấy ai/cái gì
Tạm dịch: Tôi đã tình cờ đọc một số bức thư tình cũ trong khi tôi đang dọn tủ.
→ Chọn đáp án D
Câu 28 : Late 20th-century criticisms of urban _____ led to new interest in the efficiencies of urban centralization.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
A. Urban sprawl: mở rộng tràn lan của đô thị
B. Management (n): sự quản lý
C. Respect (n): sự kính trọng
D. Running (n): cuộc chạy đua
Tạm dịch: Những chỉ trích cuối thế kỷ 20 về sự mở rộng tràn lan của đô thị đã dẫn đến mối quan tâm mới về hiệu quả của quá trình tập trung hóa đô thị.
→ Chọn đáp án B
Câu 29 : My request that everyone _____ seated was ignored.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiRequest that + S + (should) + V
Tạm dịch: Yêu cầu của tôi về việc mọi người ngồi nguyên vị trí đã bị ngó lơ.
→ Chọn đáp án D
Câu 30 : Just mentioning his ex-wife’s name was like waving a red rag in front of _________.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Like waving a red flag in front of a bull: thứ khiến ai tức giận
Tạm dịch: Chỉ cần nhắc đến tên vợ cũ của anh ta là sẽ khiến anh ấy rất tức giận.
→ Chọn đáp án D
Câu 31 : Not until his father threatened to punish him _____ the truth.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: Not until + mệnh đề + đảo ngữ thì QKĐ.
Tạm dịch: Cho đến khi cha đe dọa sẽ trừng phạt thì anh ấy mới nói sự thật.
→ Chọn đáp án C
Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Trường THPT Tiên Du Số 1