Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to choose to the word or phrase that best fits each of the numbered blanks
Design is everywhere. It's what attracted you to the last car or piece of furniture you bought and it's what _____ (46) _____ online banking possible. It means that London taxis are easier to get in and out of and that Stella McCartney is a _____ (47) _____ name. Design is driving whole business cultures forward as well as making sure that it's easier to find your way around places such as hospitals and airports. The single word 'design' encompasses an awful lot, and that's why the search for a single definition leads to lengthy debate to say the least.
There are broad definitions and specific ones - both have _____ (48) _____. Either they're too general to be meaningful or they exclude too much. One definition, suggested by designer Richard Seymour, is 'making things better for people'. It emphasizes that design activity is mostly concerned with human behavior and quality of life. But nurses or road sweepers could be justified in saying that they, too, 'make things better for people'. Meanwhile, an alternative definition that _____ (49) _____ on products or 3D realizations of ideas doesn't include the work of graphic designers, service designers and many other disciplines. There may be no absolute definition of design _____ (50) _____ will please everyone, but attempting to find one does help us to pin down the unique set of skills that designers bring to the world.
Câu 46 : (46) __________
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Make sth + adj: khiến cái gì như thế nào
Sau các từ còn lại là trạng từ:
Cause (v): gây ra
Allow (v): cho phép
Help (v): giúp đỡ
Tạm dịch: Đó là thứ thu hút bạn đến với chiếc xe hơi cuối cùng hoặc món đồ nội thất bạn mua và đó là thứ khiến ngân hàng trực tuyến trở nên khả thi.
→ Chọn đáp án B
Câu 47 : (47) __________
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA household name: cái tên quen thuộc
Tạm dịch: Điều này nghĩa là taxi ở London ra vào dễ dàng hơn và Stella McCartney là một cái tên quen thuộc.
→ Chọn đáp án D
Câu 48 : (48) __________
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. ruins – ruin (n): sự phá huỷ
B. advantages – advantage (n): lợi ích
C. rights – right (n): điều đúng đắn, quyền lợi
D. drawbacks – drawback (n): nhược điểm
Tạm dịch: Có những định nghĩa rộng và những định nghĩa cụ thể - cả hai đều có nhược điểm.
→ Chọn đáp án D
Câu 49 : (49) __________
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. indicate (v): ngụ ý, ám chỉ
B. focus on: tập trung vào
C. deal with: ứng phó với
D. refer to: đề cập đến
Tạm dịch: Trong khi đó, một định nghĩa thay thế tập trung vào sản phẩm hoặc 3D hiện thực hóa ý tưởng không bao gồm công việc của nhà thiết kế đồ họa, nhà thiết kế dịch vụ và nhiều ngành khác
→ Chọn đáp án B
Câu 50 : (50) __________
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCần đại từ quan hệ cho danh từ chỉ vật “absolute definition of design” → chọn that/which
Tạm dịch: Có thể không có định nghĩa tuyệt đối nào về thiết kế làm hài lòng tất cả mọi người, nhưng việc cố gắng tìm ra một định nghĩa sẽ giúp chúng ta xác định rõ bộ kỹ năng độc đáo mà các nhà thiết kế mang đến cho thế giới.
→ Chọn đáp án C
Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Trường THPT Tiên Du Số 1