Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 12 : His clothes are in a mess because he ______ the house all morning.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThì hiện tại hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn ở hiện tại => nhấn mạnh sự liên tục
Tạm dịch: Quần áo anh ấy lộn xộn hết lên vì anh ta vừa sơn nhà cả buổi sáng.
Câu 13 : ______ proficiency in German would be of much help, it is not requirement for the advertised position.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailthough + S + V = Despite + N/V.ing: Mặc dù
Regarding: Về
Otherwise: Nếu không thì
Tạm dịch: Mặc dù thành thạo tiếng Đức sẽ giúp ích rất nhiều, nhưng đó không phải là một yêu cầu cho vị trí được quảng cáo.
Câu 14 : Although David was ______ after a day’s work in the office, he tried to help his wife the household chores
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: Vị trí cần tính từ ở dạng bị động
Dịch: Mặc dù đã mệt mỏi sau một ngày làm việc ở văn phòng, David vẫn cố gắng giúp vợ việc nhà.
Câu 15 : The old woman still recalls clearly ______ by her teacher when she was late on her first day at school.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDạng chủ động: recall + Ving: gợi lại, nhớ lại làm gì
Dạng bị động: recall + being Ved/PII: gợi lại, nhớ lại được/ bị làm gì
Dấu hiệu: “by her teacher” => động từ ở dạng bị động
Tạm dịch: Người phụ nữ lớn tuổi vẫn nhớ một cách rõ ràng lần bị cô giáo mắng khi bà ấy đến muộn vào ngày đầu tiên đến trường.
Câu 16 : Heavy lifting is ______ action which requires ______ physical strength.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saian + danh từ bắt đầu bằng nguyên âm (u, e, o, a, i)
action => danh từ đếm được, nói về định nghĩa => dùng “an”
physical strength => khái niệm trừu tượng, ám chỉ chung, không đếm được => không cần mạo từ đứng trước
Tạm dịch: Những việc mang vác nặng nhọc là một hành động đòi hỏi sức khỏe thể chất.
Câu 17 : If you plant these seeds in May, you ______ a garden full of flowers in October.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu điều kiện loại 1 diễn tả điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Công thức: If S + V(s/es), S + will/can + V(infinitive).
Tạm dịch: Nếu bạn trồng những hạt giống này vào tháng Năm, bạn sẽ
có một khu vườn đầy hoa vào tháng Mười.
Câu 18 : Patients at highest ______ of complications can be detected based on artificial intelligence techniques.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. danger (n): sự nguy hiểm
B. risk (n): nguy cơ, sự mạo hiểm
C. chance (n): cơ hội
D. threat (n): sự đe dọa
=> at the risk of = in danger of: có nguy cơ
Tạm dịch: Bệnh nhân có nguy cơ gặp biến chứng cao nhất cũng được phát hiện dựa trên các kỹ thuật trí tuệ nhân tạo này
Câu 19 : ______ an Oscar last year, she’s now one of the most powerful movie stars in the film industry.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKhi 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ (she), và hành động được rút gọn xảy ra trước hành động còn lại, ta dùng:
- Having + Ved/PII: mệnh đề được rút gọn mang nghĩa chủ động
- Having + been Ved/PII: mệnh đề được rút gọn mang nghĩa bị động ‘
Dấu hiệu: “last year”=> hành động ở vế thứ nhất xảy ra trước, “now” => hành động ở vế thứ hai xảy ra sau. Câu đầy đủ: She won an Oscar last year, she’s now one of the most powerful movie stars in the film
Tạm dịch: Sau khi giành được giải Oscar năm ngoái, cô ấy là một trong những ngôi sao điện ảnh quyền lực nhất trong ngành công nghiệp điện ảnh bây giờ.
Câu 20 : The new management board is often described as the ______ force behind the company’s rapid expansions.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saidriving force: lực đẩy (khiến cái gì đó phát triển/đi nhanh hơn)
Tạm dịch: Ban quản trị mới thường được miêu tả như một sự thúc đẩy đằng sau sự phát triển nhanh chóng của công ty này.
Câu 21 : My uncle was ______ ill last month; however, fortunately, he is now making a slow but steady recovery.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiseriously (adv): nghiêm trọng, nặng critically (adv): phê bình
deeply (adv): sâu sắc fatally (adv): gây tử vong
Tạm dịch: Chú tôi bị ốm nặng tháng trước; tuy nhiên, may mắn thay, chú ấy hiện đang hồi phục chậm nhưng ổn định.
Câu 22 : I believe that judges should be independent ______ the government.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: independent of sb/sth: độc lập, không liên quan bởi ai, cái gì
Tạm dịch: Tôi tin rằng tòa án nên độc lập với chính phủ
Câu 23 : When ______ to the party, she politely refused.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKhi hai mệnh đề cùng chủ ngữ (she), có thể rút gọn một mệnh đề về dạng:
- V-ing khi mệnh đề mang nghĩa chủ động
- Ved/PII khi mệnh đề mang nghĩa bị động
Câu đầy đủ: When she was invited to the party, she politely refused.
Tạm dịch: Khi được mời đến bữa tiệc, cô từ chối một cách lịch sự
Câu 24 : Apart from those three very cold weeks in January, it has been a very ______ winter
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. plain (adj): bằng phẳng
B. pale (adj): nhợt nhạt ‘
C. mild (adj): dễ chịu
D. calm (adj): bình tĩnh
Tạm dịch: Ngoài ba tuần rất lạnh vào tháng Giêng, mùa đông này vẫn rất dễ chịu
Câu 25 : The ______ of toothpaste are located in the health and beauty section of the supermarket.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiquart (n): bình một lít pint (n): panh ( đơn vị đo lường thể tích = 0.57 lít)
tube (n): tuýp stick (n): cái gậy
Tạm dịch: Tuýp kem đánh răng được đặt trong gian hàng sức khỏe và sắc đẹp ở siêu thị.
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng