Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) that is OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Câu 7 : Unfortunately, the sunny intervals we were promised have been few and far between.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saifew and far between: thất thường, khi có khi không
A. unusual (adj): khác thường, lạ
B. extraordinary (adj): lạ thường, khác thường
C. rare (adj): hiếm khi
D. frequent (adj): thường xuyên
=> few and far between >< frequent
Tạm dịch: Thật không may, những khoảng thời gian hứa hẹn có nắng với chúng tôi thật là ít và thất thường
Câu 8 : On Saturday wearing uniform is optional, so I often choose T-shirt and shorts.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saicompulsory (adj): bắt buộc >< optional (adj): tuỳ chọn
voluntary (adj): tự nguyện
uncomfortable (adj): thoải mái
acceptable (adj): chấp nhận được
Tạm dịch: Việc mặc đồng phục là không bắt buộc vào thứ bảy, nên tôi thường mặc áo thun và quần đùi.
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng