Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 13 : It is important to keep ourselves clean _____ germs can cause infections in parts of our body.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Liên từ:
- Although: mặc dù
- Unless: trừ khi
- While: trong khi
- Because: vì
Tạm dịch: Việc giữ cho mình sạch sẽ là quan trọng vì vi trùng có thể gây nhiễm trùng cho các bộ phận của cơ thể chúng ta.
→ Chọn đáp án D
Câu 14 : Have you seen that _____ invention?
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Trật tự tính từ:
OSASCOMP: Opinion – Size – Age – Shape – Colour – Origin – Material – Purpose - fantastic: tuyệt vời→ opinion
- new: mới → age
- Italian: Ý → origin
Tạm dịch: Bạn đã thấy phát minh mới tuyệt vời đó của Ý chưa?
→ Chọn đáp án A
Câu 15 : The United States, China and India are now competing for political influence in ASEAN, and France, a leading European country, does not want to be _____.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Kiến thức phrasal verb:
- Leave out: bỏ rơi, loại ra ngoài
- Put off: hoãn; put sb off: làm cho ai mất hứng
- Think of sb/st: nghĩ về ai, cái gì
- Lead sb on: thuyết phục ai tin điều gì đó là sai.
Tạm dịch: Mỹ, Trung Quốc và Ấn Độ đang cạnh tranh nhau về sức ảnh hưởng chính trị lên ASEAN và Pháp, một quốc gia hàng đầu Châu Âu, không muốn bị loại ra ngoài.
→ Chọn đáp án A
Câu 16 : Luckily, the sun _____ when we went out on May Day.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Hòa hợp thì:
Dùng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động xảy ra vào một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
Tạm dịch: Thật may, trời nắng khi chúng tôi ra ngoài vào ngày 1 tháng 5.
→ Chọn đáp án A
Câu 17 : He'll give you a call _____.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Sau các liên từ không dùng thì tương lai → loại A
Mệnh đề chính đang chia ở thì tương lai đơn → Loại đáp án chia quá khứ → Loại D Ta có: S1 + V (tương lai đơn) + as soon as + S2 + V (hiện tại đơn/hiện tại hoàn thành) Tạm dịch: Anh ấy sẽ gọi cho bạn ngay khi anh ấy đến.
→ Chọn đáp án B
Câu 18 : Charles had very little interest in the museum; he gave each exhibit no more than a _____ glance.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Kiến thức từ vựng:
- Transient (adj): chỉ trong một thời gian ngắn, tạm thời
- Cursory (adj): được làm nhanh chóng; không có nhiều chú tâm vào chi tiết vấn đề
- Curving: uốn cong
- Temporary (adj): tạm thời, chỉ trong thời gian ngắn
Give a cursory glance: liếc nhanh, liếc qua
Tạm dịch: Charles có rất ít hứng thú viwis bảo tàng: anh ta chỉ liếc qua mỗi bức triển lãm.
→ Chọn đáp án B
Câu 19 : My vegetarian diet seems to be _____ because I've lost five pounds since I started this diet.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Kiến thức từ vựng:
- Operating: hoạt động (dùng cho máy móc)
- Working: có hiệu quả, có tác dụng
- Performing: thi hành, biểu diễn
- Progressing: tiến bộ
Tạm dịch: Chế độ ăn chay của tôi dường như rất có tác dụng bởi vì tôi đã giảm 5 pounds kể từ khi tôi bắt đầu khẩu phần này.
→ Chọn đáp án B
Câu 20 : At that time, his name _____ secret, so people all called him "Uncle Rox".
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Cấu trúc:
Cụm từ chỉ thời gian “at that time” → thì quá khứ
Câu mang nghĩa bị động nên chia bị động của thì quá khứ đơn: S + was/were + V3/V-ed
Tạm dịch: Thời điểm đó, tên của anh ấy đang được giữ bí mật, nên mọi người đều gọi anh ấy là ‘Uncle Rox’.
→ Chọn đáp án D
Câu 21 : _____ in all parts of the state, pines are the most common trees in Georgia.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc rút gọn mệnh đề cùng chủ ngữ:
Câu mang nghĩa bị động → dùng Ved để rút gọn mệnh đề
Pines are found in all parts of the state. Pines are the most common trees in Georgia.
Tạm dịch: Được tìm thấy ở mọi nơi của bang, cây thông là cây phổ biến nhất ở Georgia.
→ Chọn đáp án A
Câu 22 : The more detailed the lecture was, _____ students got.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Cấu trúc so sánh kép:
The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V: càng…càng
Tạm dịch: Bài giảng càng chi tiết, sinh viên càng thấy chán.
→ Chọn đáp án B
Câu 23 : There is a lot of traffic so we are trying to find an _____ route.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Kiến thức từ loại:
- alternate (v): xen kẽ, luân phiên (adj): luân phiên
- alternative (adj): có thể thay cho một vật khác, khác
- alternation (n): sự xen kẽ
Chỗ trống đứng sau mạo từ ‘an’, trước danh từ → cần tính từ
Tạm dịch: Có quá nhiều xe cộ nên chúng tôi đang cố gắng tìm một tuyến đường khác.
→ Chọn đáp án B
Câu 24 : Sophie has got some major problems living in the new city, _____?
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu hỏi đuôi:
Mệnh đề chính khẳng định → câu hỏi đuôi phủ định.
Mệnh đề chính dùng ‘has got’ với chủ ngữ ‘Sophie’→ câu hỏi đuôi dùng “has” và đại từ “she”.
Tạm dịch: Sophie không gặp vấn đề gì lớn khi sống ở thành phố mới, phải không?
→ Chọn đáp án A
Câu 25 : Alex dreams of going on tour - he's just waiting for his big _____ to get his foot in the door of the music industry.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Thành ngữ: Big break: thành công lớn, đột phá lớn (thường liên quan đến sự nghiệp)
Tạm dịch: Alex mơ ước được đi lưu diễn - anh ấy chỉ đang chờ cơ may lớn của mình để đặt chân vào cánh cửa của ngành công nghiệp âm nhạc.
→ Chọn đáp án B
Câu 26 : Christmas Eve is _____ best time for Japanese youngsters to go out for _____ special, romantic evening.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Kiến thức mạo từ:
Best (dạng so sánh hơn nhất) → dùng THE
Special, romantic evening: chưa xác định và đếm được → dùng A
Tạm dịch: Đêm Giáng Sinh là khoảng thời gian tuyệt vời nhất cho những thanh thiếu niên Nhật Bán ra ngoài hưởng thụ một đêm vô cùng lãng mạn và đặc biệt.
→ Chọn đáp án B
Câu 27 : She gave me her _____ that she would pay me back immediately.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Kiến thức từ vựng:
- Endurance (n): sự chịu đựng
- Insurance (n): sự bảo hiểm
- Assurance (n): sự chắc chắn; sự tin chắc → give sb assurance that + clause: cam đoan với ai rằng
- Resistance (n): sự chống cự, sự kháng cự
Tạm dịch: Cô ấy cam đoan với tôi rằng cô ấy sẽ trả tiền cho tôi ngay lập tức.
→ Chọn đáp án C
Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong