Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 7 : Many teenagersshow signs of anxiety and ________ when being asked about their future.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cấu tạo từ
Giải thích:
- depression (n): sự phiền muộn
- depress (v): làm buồn phiền
- depressed (adj): trầm cảm, phiền muộn
- depressing (adj): gây thất vọng, gây phiền muộn
Chỗ trống đứng sau danh từ và trước liên từ “and” → cần danh từ
Tạm dịch: Nhiều thanh thiếu niên thể hiện dấu hiệu lo âu và phiền muộn khi được hỏi về tương lai.
Câu 8 : Those cars are very expensive, ______?
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
Mệnh đề chính khẳng định → câu hỏi đuôi phủ định
Mệnh đề chính dùng “to be” ở HTĐ → câu hỏi đuôi dùng “am/is/are”
==> Câu hỏi đuôi dùng “aren’t they”
Tạm dịch: Những chiếc ô tô này rất đắt, có đúng không?
Câu 9 : They will elect the opposition into government at the next election, without a _____ of a doubt.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Kết hợp từ
Giải thích: without a shadow of a doubt: không hề nghi ngờ
Tạm dịch: Họ sẽ bầu phe đối lập vào chính phủ vào kỳ bầu cử tới, chắc chắn là vậy.
Câu 10 : My children have English lessons _______ Monday.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích: Trước danh từ chỉ thứ → dùng “on”
Tạm dịch: Các con tôi sẽ có tiết tiếng Anh vào thứ 2.
Câu 11 : On hearing the news of her mother’s death, she ______ into tears.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Kết hợp từ
Giải thích: burst into tears: bật khóc
Tạm dịch: Khi nghe tin mẹ cô ấy qua đời, cô ấy đã bật khóc.
Câu 12 : People should stop smoking ________ it is extremely detrimental to health.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
- because of + N/N-phrase: vì
- because + clause: vì
- despite + N/N-phrase: mặc dù
- although + clause: mặc dù
Tạm dịch: Mọi người nên ngừng hút thuốc lá vì nó cực kỳ có hại cho sức khỏe.
Câu 13 : Helen has just bought a _____________ scarf.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Trật tự tính từ
Giải thích:
OSASCOMP: Opinion - Size - Age - Shape - Color - Origin – Material – Purpose
- age → new
- color → black
- material → wool
Tạm dịch: Helen vừa mua một chiếc khăn len đen mới.
Câu 14 : Labor Unions and the company ______ in a confrontation over plans to curb benefits.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
- be caried away: quá phấn khích đến nỗi mất kiểm soát
- face off: chiến đấu, tranh cãi
- catch up: bắt kịp
- show up: xuất hiện
Tạm dịch: Liên đoàn Lao động và công ty tranh cãi trong một cuộc đối đầu về các kế hoạch cắt giảm lợi ích.
Câu 15 : Mary ran into an old friend while she ______ in the park.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì Quá khứ tiếp diễn
Giải thích:
QKĐ + while + QKTD: diễn tả 1 hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có 1 hành động khác chen vào
Tạm dịch:
Mary tình cờ gặp một người bạn cũ khi cô ấy đang đi bộ trong công viên.
Câu 16 : _______, we will leave for the airport.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mệnh đề thời gian
Giải thích: TLĐ + liên từ + HTĐ
Tạm dịch: Sau khi mưa ngừng, chúng tôi sẽ ra sân bay.
Câu 17 : Jane has _______ great progress in English since she took this course.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Kết hợp từ
Giải thích: make progress: tiến bộ, cải thiện
Tạm dịch: Jane đã tiến bộ rất nhiều về tiếng Anh kể từ khi cô ấy tham gia khóa học này.
Câu 18 : He never seems to be serious when talking with me. He is always trying to ________.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
- let your hair down: bung xõa (sau khi làm việc vất vả)
- pull one’s leg: trêu chọc ai
- pull yourself together: bình tĩnh
- pay through the nose: trả chi phí cắt cổ
Tạm dịch: Anh ấy dường như không bao giờ nghiêm túc khi nói chuyện với tôi. Anh ấy luôn cố gắng trêu tôi
Câu 19 : The car ________ three days ago.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu bị động
Giải thích: Câu bị động ở thì QKĐ: was/were + V3/V-ed
Tạm dịch: Chiếc xe đã được rửa ba ngày trước.
Câu 20 : _______ the instruction, he snatched up the fire extinguisher.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Rút gọn mệnh đề
Giải thích:
Nếu mệnh đề trạng ngữ có cùng chủ ngữ với mệnh đề chính, và hành động ở mệnh đề trạng ngữ xảy ra trước hành động trong mệnh đề chính thì rút gọn bằng cách lược bỏ chủ từ, chuyển động từ sang dạng ‘having + PP’.
Tạm dịch: Sau khi đọc kĩ hướng dẫn, anh ta chộp lấy bình chữa cháy.
Câu 21 : The more you speak in public, ______ you will be.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: So sánh kép
Giải thích: The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V: càng…càng
Tạm dịch: Bạn càng nói nhiều trước đám đông, bạn sẽ càng tự tin.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023
Liên trường THPT Hà Tĩnh Lần 1