Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 32 :
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc “be responsible for sth/ sb”: có trách nhiệm cho cái gì/ ai Tạm dịch: Cả chồng và vợ nên có trách nhiệm làm các công việc nhà.
Câu 33 : They ________ enthusiastically when their teacher_______ in.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- Cách dùng: Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ (chia quá khứ tiếp diễn) thì có hành động khác cắt ngang (chia quá khứ đơn).
- Công thức: S + was/were + V_ing when + S + V_ed/V cột 2
Chủ ngữ “They” => tobe chia “were”; come => came
Tạm dịch: Họ đang thảo luận nhiệt tình khi giáo viên bước vào lớp.
Câu 34 : Gestures such as waving and handshaking are ________forms of communication.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCác cử chỉ như vẫy tay và bắt tay là những dạng _______ của giao tiếp.
A. regular (adj): thường xuyên
B. non-verbal (adj): không lời nói
C. direct (adj): trực tiếp
D. verbal (adj): lời nói
Tạm dịch: Các cử chỉ như vẫy tay và bắt tay là dạng không lời nói của giao tiếp.
Câu 35 : His brother refuses to even listen to anyone else's point of view. He is very _______.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. narrow-minded (adj): hẹp hòi
B. absent-minded (adj): mất trí
C. open-minded (adj): phóng khoáng
D. kind-hearted (adj): nhân hậu
Tạm dịch: Anh trai của anh ấy từ chối lắng nghe quan điểm của bất cứ ai. Anh ta rất hẹp hòi.
Câu 36 : I finally ______the cold that I had had all week.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. get over: vượt qua, hồi phục (sau trận ốm, sau cú sốc,…)
B. pass out: bất tỉnh
C. pull through: phục hồi (từ trận ốm nặng, ca phẫu thuật,…)
D. come down with: mắc, nhiễm
Cảm cúm là một trận ốm nhẹ, không nghiêm trọng.
Tạm dịch: Tôi cuối cùng đã vượt qua bệnh cúm cái mà tôi đã chịu cả tuần.
Câu 37 : Some people are concerned with physical _______when choosing a wife or husband.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSau tính từ “physical” cần một danh từ
A. attract (v): thu hút
B. attractiveness (n): sự thu hút
C. attractive (adj): cuốn hút
D. attractively (adv): một cách thu hút
Tạm dịch: Một vài người quan tâm về sự thu hút ngoại hình khi chọn vợ hoặc chồng.
Câu 38 : Everyone likes him, _____?
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiVế trước khẳng định => câu hỏi đuôi sẽ là phủ định
Chủ ngữ là “everyone” => câu hỏi đuôi: “them”
Động từ vế trước chia thì hiện tại đơn “likes’ => câu hỏi đuôi mượn trợ động từ “do/does” Tạm dịch: Mọi người thích anh ấy phải không?
Câu 39 : If I ______ it was a formal party, I wouldn't have worn my old jeans and a jumper.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- Dấu hiệu: mệnh đề chính “wouldn’t have worn”
- Cách dùng: Câu điều kiện loại 3 diễn tả một điều kiện không có thực ở quá khứ dẫn đến kết quả trái với sự thật ở quá khứ.
- Công thức: If + S + had + P2, S + would (not) + have + P2
Tạm dịch: Nếu tôi đã biết đó là một bữa tiệc trang trọng, tôi sẽ không mặc chiếc quần bò cũ và một cái áo thụng của tôi.
Câu 40 : _______ his physical disability, he managed to finish the course with good results.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Despite: Mặc dù => Despite + N/N phr.: Mặc dù cái gì
B. Since + S + V: Bởi vì
C. Because of + N/N phr.: Bởi vì
D. Although + S + V: Mặc dù
“his physical disability” (khuyết tật thể chất) là một cụm danh từ => Loại B, D
Tạm dịch: Mặc cho sự khuyết tật thể chất của mình, anh ấy đã xoay sở để hoàn thành khóa học với kết quả tốt.
Câu 41 : Mr. Park Hang Seo, a Korean coach, is considered a big _____in Vietnam football.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai“a big cheese”: chỉ một người quan trọng, có quyền lực
Tạm dịch: Ông Park Hang Seo, một huấn luyện viên người Hàn Quốc, được coi là người quan trọng nhất cho nền bóng đá Việt Nam.
Câu 42 : I deeply regret _______ to her so severely last night. She was badly hurt.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sairegret + to V_nguyên thể: tiếc khi phải thông báo (tin buồn) regret + V_ing: tiếc/hối hận vì đã làm gì
“speak” là động từ thường, câu mang nghĩa chủ động => không dùng với “be”
Tạm dịch: Tôi vô cùng hối hận khi đã nói chuyện với cô ấy nặng nề như vậy. Cô ấy đã rất tổn thương.
Câu 43 : Why don't you _______ these photos into your computer, because then you would have your own digital copies.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saichange (v): thay đổi put (v): đặt give (v): đưa, gửi scan (v): quét
“scan sth into computer”: quét cái gì vào máy tính
Tạm dịch: Tại sao bạn không quét những tấm ảnh này vào máy tính của bạn, bởi vì sau đó bạn sẽ có các bản sao chép kĩ thuật số riêng của mình.
Câu 44 : _______ in large quantities in the Middle East, oil became known as black gold because of the large profit it brought.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHai mệnh đề cùng chủ ngữ => có thể rút gọn mệnh đề
Câu mang nghĩa bị động => sử dụng P2
Dạng đầy đủ: Oil was discovered in large quantities in the Middle East, …
Dạng rút gọn: Discovered in large quantities in the Middle East, …
Tạm dịch: Được tìm thấy với số lượng lớn ở Trung Đông, dầu đã được biết đến như là vàng đen bởi vì lợi nhuận khổng lồ mà nó mang lại.
Câu 45 : Mark Zuckerberg's enormous success has taken a lot of hard work and _______.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. dedication (n): sự tận tụy, cống hiến
B. loyalty (n): sự trung thành
C. reputation (n): danh tiếngD. indifference (n): sự thờ ơ
Tạm dịch: Thành công to lớn của Mark Zuckerberg đã lấy đi rất nhiều sự nỗ lực vất vả và cống hiến của anh ấy. (Mark Zuckerberg đã phải nỗ lực và cống hiến rất nhiều để có được thành công to lớn này.)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Tiếng Anh năm 2020
Đề tuyển chọn số 20