Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 5 :
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: Với câu let’s V thì câu hỏi đuôi ta dùng shall we.
Dịch nghĩa: Chúng ta đều khó khăn trong việc đưa ra quyết định, vì vậy hãy để Joey quyết định, được không?
Câu 6 : On our trip to Spain, we crossed ________ Atlantic Ocean
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSử dụng mạo từ “the” trước tên của các đại dương.
Câu 7 : She likes reading books ________ the library.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIn the library: trong thư viện
Câu 8 : The government suggests __robots to access remote areas that are dangerous to the lives of militants.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSuggest Ving: ra lệnh, yêu cầu ai làm gì
Tạm dịch: Chính phủ gợi ý thiết kế những con robot có thể tiếp cận tới những vùng xa xôi nơi là nguy hiểm tới cuộc sống của những binh lính
Câu 9 : If the bride's father _____ the car, she would be at the Church now.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức về câu điều kiện. kết hợp loại 2
If+ S + V (quá khứ), S + would + V (nguyên mẫu)
Tạm dịch: Nếu mà cha cô dâu có xe riêng thì lẽ ra cô ấy giờ phải đang có mặt ở nhà thờ rồi
Câu 10 : Since Helen ______10 years old, she has mastered Braille as well as the manual alphabet and even learned to use the typewriter.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: Since + S + V (past simple) + S + V(present perfect)
Dịch nghĩa: Từ khi lên 10, Helen đã thành thạo hệ thống chữ nổi dành cho người mù Bray cũng như bảng chữ cái bằng tay và học cách sử dụng máy đánh chữ.
Câu 11 : People should stop smoking _____ it is extremely detrimental to health.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức về liên từ
Despite / because of + N/Ving
Although / Because + Clause
Xét theo nghĩa của câu thì đáp án C là phù hợp
Tạm dịch: Mọi người nên dừng hút thuốc vì hút thuốc là vô cùng có hại cho sức khỏe
Câu 12 : She will take management training course _______
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐộng từ trong mệnh đề phụ trạng ngữ thời gian tương lai được chia ở thời hiện tại đơn hoặc hiện tại hoàn thành (nếu nhấn mạnh sự hoàn thành của hành động)
Câu 13 : The palace _____ many centuries ago remains practically intact.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức về mệnh đề quan hệ rút gọn
Tạm dịch: Cung điện cái mà được xây dựng vài năm trước đó vẫn còn rất nguyên vẹn.
Câu đầy đủ là: THE PALACE which WAS BUILT MANY YEARS AGO,....
Câu 14 : Good students aren’t ________ intelligent students
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCăn cứ tính từ “intelligent”. Trước tính từ là trạng từ
Trong đó
A. necessary: (a) cần thiết
B. necessity (n) sự cần thiết
C. necessarily (adv) tất yếu, nhất thiêt
D. unnecessary (adj) không cần thiết
=> Đáp án C
Câu 15 : That’s the trouble with the night shift. It____your private life too much.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saibreak in: đột nhập
break into: đột nhập, xâm phạm đến
break through: tìm ra những phát hiện mới mẻ
break up: chia tay
Dịch nghĩa. Đó là vấn để với ca trực đêm. Nó xâm phạm đến cuộc sống riêng tư của bạn quá nhiều.
Câu 16 : Foreign students who are ________a decision about which school to attend may not know exactly where the choices are located
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm: make a decision= decide: quyết định
Những sinh viên nước ngoài, người đang quyết định nhập học trường nào, có thể không biết chính xác những lựa chọn/ địa điểm đó ở đâu
Câu 17 : The ______ of toothpaste are located in the health and beauty section of the supermarket.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. tubes (n): tuýt B. pints (n): panh
C. sticks (n): cái gậy
D. quarts (n): bình một lít
Tạm dịch: Các tuýt kem đánh răng nằm ở khu sức khỏe và sắc đẹp trong siêu thị.
Câu 18 : At the ______ level, you can join three-year or four-year colleges.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiprimary /’praiməri/ (a): sơ đẳng, sơ cấp, tiểu học
secondary /’sekəndəri/ (a): trung học
postgraduate /,pəʊst'grædʒuət/ (a/n): sau khi tốt nghiệp đại học, sau đại học/ nghiên cứu sinh
undergraduate /,ʌndə'grædʒuət/ (n): sinh viên chưa tốt nghiệp
Tạm dịch: Ở cấp đại học, bạn có thể tham gia các trường cao đẳng ba năm hoặc bốn năm.
Câu 19 : Alex dreams of going on tour – he’s just waiting for his big _______ to get his foot in the door of the music industry.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Deal /diːl/ (n): sự giao dịch, sự mua bán
B. Break /breɪk/ (n): một thời cơ, cơ may
C. Cake /keɪk/ (n): một cái bánh ngọt
D. Cheese /tʃiːz/ (n): phô mai
=> Cụm từ: big break: cơ hội đổi đời
Tạm dịch: Alex mơ ước được đi diễn - anh ta đang chờ đợi cơ hội lớn đến với anh ta để có thể bước chân vào ngành công nghiệp âm nhạc.
=> Đáp án là B
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Tiếng Anh năm 2020
Đề tuyển chọn số 16