Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
EXAM ADVICE
In Part Three of the Speaking Section you work together with a partner. You have to do a (46) _____ task which usually lasts about 3 minutes. One possible task is “problem solving”, which means you have to look at some (47) _____ information and then discuss the problem with your partner. You may be shown photos, drawings, diagrams, maps, plans, advertisements or computer graphics and it is (48) ________ that you study them carefully. If necessary, check you know exactly what to do by politely asking the examiner to repeat the instruction or make them clearer.
While you are doing the task, the examiner will probably say very little and you should ask your partner questions and make (49) ________ if he or she is not saying much. If either of you have any real difficulties, the examiner may decide to step in and help. Normally, however, you will find plenty to say, which helps the assessor to give you a fair mark. This mark depends on your success in doing the task by competing with your partner, which includes taking (50) ____ in giving opinions and replying appropriately, although in the end it may be possible to “agree to disagree”.
Câu 46 : (46) ______
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saido a single task: làm một nhiệm vụ scarce (adj): khan hiếm, hiếm có lonely (adj): cô đơn unique (adj): độc đáo, độc nhất
Tạm dịch: Bạn phải làm một nhiệm vụ mà thường kéo dài khoảng 3 phút.
Câu 47 : (47) ______
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saioptical (adj): thuộc về mắt visual (adj): trực quan noticeable (adj): đáng chú ý obvious (adj): rõ ràng
Tạm dịch: Một nhiệm vụ có thể là giải quyết vấn đề, có nghĩa là bạn phải xem xét một số thông tin trực quan và sau đó thảo luận vấn đề với cộng sự của mình.
Câu 48 : (48) ______
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCông thức: It is essential that + S + V_nguyên thể: Cần thiết để ai làm gì helpful (adj): hữu ích probable (adj): có lẽ đúng successful (adj): thành công
Tạm dịch: Bạn có thể được cho xem hình ảnh, bản vẽ, sơ đồ, bản đồ, kế hoạch, quảng cáo hoặc đồ họa máy tính và điều cần thiết là bạn nên nghiên cứu chúng một cách cẩn thận.
Câu 49 : (49) ______
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saimake suggestions: đề xuất, đựa ra gợi ý, đề nghị statement (n): khẳng định, bài phát biểu speech (n): bài phát biểu idea (n): ý tưởng
Tạm dịch: Trong khi bạn đang thực hiện nhiệm vụ, giám khảo có thể sẽ nói rất ít và bạn nên hỏi cộng sự của mình và đưa ra gợi ý nếu người đó không nói nhiều.
Câu 50 : (50) ______
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitake turns (in something/to do something): làm gì đó theo thứ tự
Tạm dịch: bao gồm việc luân phiên nhau đưa ra ý kiến và trả lời một cách thích hợp, mặc dù cuối cùng, có thể có thể đồng ý với điều đó không đồng ý.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Tiếng Anh năm 2020
Đề tuyển chọn số 19