Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Drone racing is an exciting new sport that has become popular faster than (29)______ other sport before it. Pilots steer small and lightweight, but high-powered drones along courses with obstacles. They fly through gates and around flags at speeds of over a hundred miles an hour. They control the drones using VR-like headgear. Every drone has a camera (30)________ to it so that spectators can also view flights either on a big screen or with special headgear. The races take place either outdoors - in big stadiums, or indoors in old warehouses and sports arenas. (31)________ are short because the battery time of drones is limited. (32)_______ drone racing started only a few years ago, there are already international competitions that take place all over the world. In professional leagues, drone pilots compete for thousands of dollars. In March, the World Drone Prix was staged in Dubai. A 16-year-old British teenager not only one the race but also received a prize money of 250 000 dollars. Television and other media have become aware of drone racing. ESPN, an American sports channel, will be broadcasting international drone races starting this August. Races are also recorded and uploaded to YouTube and other video platforms (33)________ they can be viewed over and over again.
Câu 29 :
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
no other + N: bất kỳ cái gì khác
Tạm dịch:
Drone racing is an exciting new sport that has become popular faster than no other sport before it. (Đua drone là một môn thể thao thú vị mới đã trở nên phổ biến nhanh hơn bất kỳ môn thể thao nào khác trước nó.)
→ Chọn đáp án D
Câu 30 :
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Kiến thức từ vựng:
- attach (v): gắn, đính kèm
- connect (v): kết nối
- link (v): liên kết
- take (v): lấy
Tạm dịch:
Every drone has a camera attached to it so that spectators can also view flights either on a big screen or with special headgear. (Mỗi drone có gắn một máy quay để khán giả có thể quan sát chuyến bay trên màn hình lớn hoặc bằng thiết bị đeo đầu đặc biệt.)
→ Chọn đáp án A
Câu 31 :
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Kiến thức từ vựng:
- compete (v): cạnh tranh
- competition (n): sự cạnh tranh, cuộc thi
- competitor (n): đối thủ
- competitiveness (n): tính cạnh tranh
Tạm dịch:
Competitions are short because the battery time of drones is limited. (Những cuộc thi đấu rất ngắn vì thời lượng pin của drone có hạn.)
→ Chọn đáp án B
Câu 32 :
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
A. However: tuy nhiên
B. Because: vì
C. Moreover: hơn nữa
D. Although: mặc dù
Tạm dịch:
Although drone racing started only a few years ago, there are already international competitions that take place all over the world. (Mặc dù đua drone mới bắt đầu chỉ một vài năm trước, đã có những cuộc thi quốc tế diễn ra trên khắp thế giới.)
→ Chọn đáp án D
Câu 33 :
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Mệnh đề quan hệ (Relative clause):
Dùng trạng từ “where” để thay cho trạng ngữ chỉ nơi chốn ‘on YouTube and other video platforms”
Tạm dịch:
Races are also recorded and uploaded to YouTube and other video platforms where they can be viewed over and over again. (Các cuộc đua cũng được ghi hành và đăng tải lên YouTube và các nền tảng video khác nơi mọi người có thể xem lại.)
→ Chọn đáp án D
Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2023 - 2024
Trường THPT Chuyên Bạc Liêu