Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Câu 19 : She was brought up in a well-off family. She can't understand the problems we are facing.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
well-off (adj): giàu có
A. kind (adj); tốt bụng
B. wealthy (adj): giàu có
C. comfortable (adj): thoải mái
D. broke (adj): phá sản
=> well-off = wealthy
Tạm dịch: Cô ấy lớn lên trong một gia đình giàu có. Cô ấy không thể hiểu những vấn đề mà chúng ta đang đối mặt.
Câu 20 : The student service center will try their best to assist students in finding a suitable part-time job. (underlined words CLOSET in meaning with)
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
assist (v): hỗ trợ
A. help (v): giúp đỡ
B. make (v): làm
C. employ (v): thuê
D. allow (v): cho phép
=> assist = help
Tạm dịch: Trung tâm hỗ trợ sinh viên sẽ cố gắng hết sức để hỗ trợ các sinh viên trong việc tìm được một công việc bán thời gian phù hợp.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Tiếng Anh năm 2020
Trường Chuyên Sơn La lần 3