Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 26 : The babysitter has told Billy’s parents about his_________behavior and how he starts acting act as soon as they leave home.
Chính xác
Xem
lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Không có các cụm từ: focus-seeking, meditation- seeking, concentration-seeking attention-seeking (a): cách hành xử gây chú ý/ làm người khác phải chú ý
Tạm dịch: Người trông trẻ đã kể với bố mẹ Billy về hành vi cư xử gây chú ý của cậu bé và cách thằng bé bắt đầu hành động khi họ rời khỏi nhà.
Đáp án: C
Câu 27 : ________ as a masterpiece, a work of art must transcend the ideals of the period in which it was created.
Chính xác
Xem
lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm từ chỉ mục đích, câu bị động
Giải thích:
Cụm từ chỉ mục đích: in order to/ to + V
Câu trúc bị động với cụm từ chỉ mục đích: in order to/ to + be Ved/ V3
Tạm dịch: Để được xếp hạng là một kiệt tác, một tác phẩm nghệ thuật phải vượt qua những giới hạn lý tưởng của thời kỳ nó được tạo ra.
Đáp án: D
Câu 28 : Every_______piece of equipment was sent to the fire.
Chính xác
Xem
lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
disposable (a): chỉ dùng một lần
consumable (a): tiêu hao
spendable (a): có thể chi tiêu
available (a): có sẵn, sẵn sàng
Tạm dịch: Mỗi mảnh thiết bị chỉ dùng một lần được vứt vào lửa (được mang đi đốt).
Đáp án: A
Câu 29 : Smith had a lucky escape. He____killed.
Chính xác
Xem
lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
should have Ved/ V3: đáng lẽ ra nên (làm gì đó nhưng đã không làm)
would have Ved/ V3 : sẽ (làm gì đó trong quá khứ nhưng đã không làm)
must have Ved/ V3: chắc có lẽ đã
could have Ved/ V3: đáng lẽ ra có thể (nhưng đã không làm gì đó)
Tạm dịch: Smith đã trốn thoát một cách may mắn. Anh ấy đáng lẽ có thể đã bị giết.
Đáp án: D
Câu 30 : Neither of the boys came to school yesterday,______?
Chính xác
Xem
lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi đuôi: S + V ( thể phủ định), trợ động (dạng khẳng định) + S?
Neither (không ai trong số 2 người/ vật này) mang nghĩa phủ định ⇒ câu hỏi đuôi dạng khẳng định “came” là quá khứ đơn của “come” ⇒ dùng trợ động từ “did”
Tạm dịch: Hôm qua không ai trong số hai cậu bé này đi học, đúng không?
Đáp án: C
Câu 31 : A good leader in globalization is not to impose but_____change.
Chính xác
Xem
lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
facilitate (v): tạo điều kiện
show (v): thể hiện
cause (v): gây ra
oppose (v): chóng đối
Tạm dịch: Một người lãnh đạo giỏi trong sự toàn cầu hóa không áp đặt mà tạp điều kiện cho sự thay đổi.
Đáp án: A
Câu 32 : The old man warned the young boys_______in the deep river.
Chính xác
Xem
lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cấu trúc với động từ “warn”
Giải thích:
warn + O + (not) to V = warn + O + against + Ving: cảnh báo ai đừng làm việc gì
Tạm dịch: Ông cụ cảnh báo mấy cậu bé đừng bơi ở dòng sông sâu này.
Đáp án: D
Câu 33 : His father used to be a _______professor at the university. Many students worshipped him.
Chính xác
Xem
lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
distinguishing (a): phân biệt
distinct (a): khác biệt
distinctive (a): đặc biệt, riêng biệt
distinguished (a): vang danh, nổi tiếng
Tạm dịch: Cha anh ấy từng là giáo sư nổi tiếng ở truờng đại học này. Nhiều sinh viên tôn thờ ông.
Đáp án: D
Câu 34 : If Tim___________so fast, his car wouldn’t have crashed into a tree.
Chính xác
Xem
lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu điều kiền loại 3
Giải thích:
Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + had (not) + Ved/ V3, S + would/ could (not) have + Ved/ V3
Tạm dịch: Nếu Tim không lái xe quá nhanh, ô tô của anh ấy sẽ không đâm vào cái cây.
Đáp án: D
Câu 35 : Most of the_____in this workshop do not work very seriously or productively.
Chính xác
Xem
lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
rank and file: những thành viên bình thường
fight tooth and nail: đấu tranh quyết liệt
eager beavers: người cuồng nhiệt, làm việc chăm chỉ
old hand: người thâm niên
Tạm dịch: Hầu hết những thành viên bình thường trong nhà máy này không làm việc nghiêm túc và có hiệu quả.
Đáp án: A
Câu 36 : Not only_____in the field of psychology but animal behavior is examined as well.
Chính xác
Xem
lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Đảo ngữ “Not only”
Giải thích:
Cấu trúc với “Not only”: Not only + auxiliary verb (trợ động từ) + S + V (động từ chính) but S + V
Tạm dịch: Không những nhân loại được nghiên cứu trong lĩnh vực tâm lý học mà lối hành xử của động vật cũng được kiểm tra.
Đáp án: A
Câu 37 : Luckily, the rain________so we were able to play the match.
Chính xác
Xem
lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
water sth down: hóa lỏng
give out: cạn kiệt, ngừng làm việc
get away: đi nghỉ mát
hold off: trì hoãn
Tạm dịch: May thay, mưa đã tạnh vì vậy chúng tôi có thể chơi trận đấu.
Đáp án: D
ATNETWORK
Chủ đề: Đề thi THPT QG
Môn: Tiếng Anh
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm
toàn bài
Đề thi thử Tốt nghiệp THPT năm 2023-2024 môn Tiếng Anh
Trường THPT Chuyên Bắc Ninh
16/11/2024
512 lượt thi
0/50
Bắt đầu thi
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9