Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 13 : When Susan invited us to dinner, she really showed off her culinary talents. She prepared a feast - a huge selection of dishes that were simply mouth-watering.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án A
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
culinary (a): [thuộc] cách nấu nướng
having to do with food and cooking: phải làm với thức ăn và nấu ăn
relating to medical knowledge: liên quan đến kiến thức y khoa
involving hygienic conditions and diseases: liên quan đến điều kiện vệ sinh và bệnh tật
concerning nutrition and health: liên quan đến dinh dưỡng và sức khỏe
=> culinary = having to do with food and cooking
Tạm dịch: Khi Susan mời chúng tôi ăn tối, cô ấy thực sự thể hiện tài năng nấu nướng của mình. Cô chuẩn bị một bữa tiệc - một lựa chọn rất lớn các món ăn vô cùng ngon miệng.
Câu 14 : The works of the English theoretical physicist and cosmologist Stephen Hawking helped pave the way for the framework of general relativity and theoretical prediction of black holes dynamics and mechanics. (underlined words CLOSEST in meaning with)
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án C
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
pave the way for (v): mở đường cho
terminate (v): kết thúc, chấm dứt lighten (v): làm nhẹ bớt
initiate (v): bắt đầu, khởi xướng prevent (v): ngăn chặn
=> pave the way for = initiate
Tạm dịch: Các công trình của nhà vật lí học và nhà vũ trụ học người Anh Stephen Hawking đã giúp mở đường cho khuôn khổ thuyết tương đối và dự đoán lý thuyết về động lực và cơ học của hố đen vũ trụ.
Đề thi thử THPT QG môn Tiếng Anh năm 2018
Trường THPT Chu Văn An Hà Nội