1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học
Với hơn 1150 câu trắc nghiệm Bệnh lý học (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Xuất huyết tiêu hóa trong bệnh sốt xuất huyết:
A. Chảy máu cam, chảy máu chân răng…
B. Chấm, nốt, mảng xuất huyết…
C. Nôn ra máu, đi cầu phân đen…
D. Chảy máu thận, tiểu ra máu…
-
Câu 2:
Khi có dịch tả, cần lưu ý:
A. Uống thuốc dự phòng khi vào vùng dịch: tetracyclin
B. Tẩy uế chất nôn, phân bệnh nhân bằng nước vôi
C. Nếu người chết, phải chôn sâu, rắt vôi bột hoặc thiêu xác
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 3:
Điều trị Chàm (Eczema) giai đoạn cấp bằng Rivanol:
A. 1 – 3 ngày đầu
B. 3 – 5 ngày đầu
C. 5 – 7 ngày đầu
D. 7 – 10 ngày đầu
-
Câu 4:
Loét dạ dày - tá tràng là một bệnh khá phổ biến ở Việt Nam. Bệnh gặp ở:
A. Nam nhiều hơn nữ
B. Nữ nhiều hơn nam
C. Trẻ em bị nhiều hơn người lớn
D. Cả nam và nữ đều bị như nhau
-
Câu 5:
Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở người lao động trí óc so với người lao động chân tay:
A. Người lao động trí óc bị nhiều hơn người lao động chân tay
B. Người lao động trí óc bị ít hơn người lao động chân tay
C. Người lao động trí óc và người lao động chân tay bị như nhau
D. Tất cả đều sai
-
Câu 6:
Điều trị và phòng ngừa bệnh sởi:
A. Nghỉ ngơi ở những nơi thoáng mát
B. Ăn nhẹ cháo, sữa, nước hoa quả
C. Vệ sinh răng miệng, tránh gió
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 7:
Những người nên chích ngừa cảm cúm hàng năm:
A. Người có nguy cơ cao dễ bị biến chứng nếu bị nhiễm cúm
B. Người ≥ 65 tuổi
C. Người ở viện dưỡng lão, cơ sở chăm sóc dài hạn có người bệnh tật triền miên
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 8:
Mắt hột gây sẹo đục trên giác mạc:
A. Sẹo giác mạc do bệnh mắt hột làm che một phần bờ đồng tử
B. Sẹo giác mạc do bệnh mắt hột làm che toàn bộ bờ đồng tử
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 9:
Điều trị viêm Amidal bằng Amoxicilin, Amoxiciline + acid Clavulanic với thời gian:
A. 1 ngày
B. 1 tuần
C. 1 tháng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 10:
Tính chất của sỏi thận:
A. Sỏi calcil
B. Sỏi urat
C. Sỏi oxalat hoặc phosphat
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 11:
Viêm phổi thùy:
A. Viêm phổi có ranh giới rõ rệt, khu trú chỉ ở một thùy phổi
B. Viêm phổi có ranh giới rõ rệt, khu trú ở nhiều thùy phổi
C. Viêm phổi có ranh giới rõ rệt, khu trú ở một hoặc nhiều thùy phổi
D. Viêm phổi không có ranh giới rõ rệt, ở một hoặc nhiều thùy phổi
-
Câu 12:
Đối với ……….., toàn bộ ký sinh trùng sốt rét ra khỏi tế bào gan, đi vào má:
A. P. falciparum
B. P. vivax
C. P. malaria
D. P. ovale
-
Câu 13:
Thuốc kháng viêm Steroides:
A. Hiệu quả trong đợt cấp COPD
B. Hiệu quả trong đợt mạn COPD
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 14:
Huyết áp cao khi:
A. Huyết áp tâm thu (tối đa) > 140 mmgHg và/hoặc huyết áp tâm trương (tối thiếu) > 90 mmHg
B. Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 140 mmgHg và/hoặc huyết áp tâm trương (tối thiếu) ≤ 90 mmHg
C. Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 140 mmgHg và huyết áp tâm trương (tối thiểu) ≤ 90 mmHg
D. Huyết áp tâm thu (tối đa) ≤ 1400 mmHg hoặc huyết áp tâm trương (tối thiểu) ≤ 90 mmHg
-
Câu 15:
Thuốc giảm đau Aspirin điều trị tăng nhãn áp với hàm lượng và liều dùng:
A. Aspirin 0,1 g x 2-3 viên/ngày
B. Aspirin 0,5 g x 2-3 viên/ngày
C. Aspirin 0,75 g x 2-3 viên/ngày
D. Aspirin 1 g x 2-3 viên/ngày
-
Câu 16:
Để tránh còi xương cho trẻ, vào 2 tháng cuối thai kỳ, bà mẹ nên uống thêm:
A. Vitamin D1
B. Vitamin D2
C. Vitamin D3
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 17:
Nguyên nhân thường gặp gây nhồi máu cơ tim:
A. Xơ cứng động mạch phổi
B. Huyết khối cung động mạch chủ
C. Mảng cholesterol động mạch
D. Xơ vữa động mạch vành
-
Câu 18:
Trong điều trị viêm cầu thận cấp, lợi tiểu Hypothiazid được dùng với liều lượng:
A. 25 mg x 1 – 2 viên/ngày
B. 50 mg x 1 – 2 viên/ngày
C. 75 mg x 1 – 2 viên/ngày
D. 100 mg x 1 – 2 viên/ngày
-
Câu 19:
Đặc điểm vàng da ở bệnh nhân sỏi mật:
A. Xuất hiện sau sốt 1 – 2 giờ
B. xXuất hiện sau sốt 1 – 2 ngày
C. Xuất hiện sau sốt 1 – 2 tuần
D. Xuất hiện sau sốt 1 – 2 tháng
-
Câu 20:
Nguyên nhân gây Bướu cổ đơn thuần:
A. Chưa rõ nguyên nhân
B. Do thừa Iod
C. Do thiếu Iod
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 21:
Thuốc tan sỏi Chenodex dùng để điều trị sỏi mật với hàm lượng:
A. Viên 125 mg
B. Viên 250 mg
C. Viên 750 mg
D. Viên 1000 mg
-
Câu 22:
Dấu hiệu kích thích màng não của sốt rét ác tính:
A. Sốt cao
B. Rối loạn ý thức
C. Nhức đầu, nôn, cổ cứng, Kernick (+), hôn mê…
D. Tiểu ra máu, thiếu máu nặng, trụy tim mạch, suy thận cấp
-
Câu 23:
Để hạ nhãn áp, cần dùng Pilocarpin với hàm lượng bao nhiêu?
A. 1 – 3 %
B. 3 – 5 %
C. 5 – 7%
D. 7 – 10%
-
Câu 24:
Viêm lợi răng được biểu hiện:
A. Có màu hồng nhạt, lấm tấm da cam
B. Có màu vàng, lấm tấm chấm trắng
C. Có màu đỏ, bong láng, dễ chảy máu
D. Có màu tím, xù xì, dễ chảy máu
-
Câu 25:
Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Quinin với liều lượng:
A. 0,5g x 1 viên/ngày
B. 0,5g x 2 viên/ngày
C. 0,5g x 3 viên/ngày
D. 0,5g x 4 viên/ngày
-
Câu 26:
Điều trị hội chứng thận hư bằng Prednisolon liều tấn công:
A. Người lớn: 2 mg/kg/24 giờ x 1-2 tháng
B. Trẻ em: 1 mg/kg/24 giờ x 1-2 tháng
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 27:
Triệu chứng lâm sàng của viêm phần phụ cấp tính:
A. Đau vùng thượng vị, lan lên 2 vai
B. Đau vùng hạ vị, lan ra 2 bên hố chậu
C. Đau vùng thượng vị, lan ra 2 bên hạ sườn
D. Đau vùng quanh rốn, lan ra 2 bên thắt lưng
-
Câu 28:
Thuốc dãn phế quản:
A. Salbutamol, Terbutalin
B. Formoterol, Sameterol
C. Ipratropium bromid, Tiotropium
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 29:
Thuốc điều trị thiếu máu bằng Vitamin B12 với liều lượng:
A. 100-200 gram/ngày
B. 200-500 gram/ngày
C. 500-750 gram/ngày
D. 750-1000 gram/ngày
-
Câu 30:
Điều trị toàn thân cho bệnh mắt hột bằng Tetracylin với liều:
A. 0,25 g/ngày x 3 tuần
B. 0,5 g/ngày x 3 tuần
C. 1 g/ngày x 3 tuần
D. 1,5 g/ngày x 3 tuần
-
Câu 31:
Phản ứng Mantoux là dung dịch nào dưới đây:
A. Dung dịch là vi khuẩn lao đã chết hoặc còn sống nhưng mất độc lực
B. Dung dịch là vi khuẩn lao còn sống, còn độc lực
C. Dung dịch là vi khuẩn lao còn sống và các loại vi khuẩn khác kèm theo
D. Dung dịch là vi khuẩn lao còn sống, còn độc lực và cả vi khuẩn đã chết hoặc còn sống nhưng mất độc lực
-
Câu 32:
Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim là:
A. Đoạn PQ trên ECG kéo dài
B. Đau khớp
C. VS máu tăng cao
D. Viêm khớp
-
Câu 33:
Berberin có thể dùng trong điều trị bệnh lỵ trực khuẩn với:
A. 1-5 viên/ngày
B. 5-10 viên/ngày
C. 10-20 viên/ngày
D. 20-40 viên/ngày
-
Câu 34:
Thời kỳ khởi phát trong viêm phổi thùy:
A. Tiến triển từ từ, mạn tính với biểu hiện dấu hiệu nhiễm khuẩn mạn
B. Tiến triển đột ngột, cấp tính với biểu hiện dấu hiệu nhiễm khuẩn cấp
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 35:
Triệu chứng lâm sàng của viêm lợi:
A. Bình thường
B. Cảm giác ngứa, khó chịu, đau lợi răng
C. Ngứa lợi, khó chịu, ê ẩm xung quanh răng, miệng có mùi hôi
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 36:
Phòng ngừa suy dinh dưỡng cần:
A. Chăm sóc trẻ từ trong bụng mẹ
B. Nuôi con bằng sữa bột
C. Không cần tiêm chủng đúng lịch
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 37:
Thời kỳ toàn phát của bệnh bạch hầu:
A. Sốt nhẹ, mệt lả, da niêm xanh, tim nhanh, không đều
B. Sốt cao, mệt lả, da niêm hồng, tim chậm, đều
C. Sốt nhẹ, mệt lả, da niêm hồng, tim chậm, đều
D. Sốt cao, mệt lả, da niêm xanh, tim nhanh, không đều
-
Câu 38:
Trong hội chứng thận hư, xét nghiệm máu:
A. Protein giảm, Cholesterol giảm
B. Protein tăng, Cholesterol tăng
C. Protein giảm, Cholesterol tăng
D. Protein tăng, Cholesterol giảm
-
Câu 39:
Để hạn chế cao huyết áp, cần thiết phải:
A. Nên ăn lạt, không quá 1 muỗng cà phê muối mỗi ngày
B. Nên ăn chất đạm có nguồn gốc từ cá và thực vật
C. Hạn chế ăn mỡ động vật, dầu dừa
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 40:
Thời gian điều trị bướu cổ đơn thuần:
A. 1 – 3 tháng
B. 3 – 6 tháng
C. 6 – 12 tháng
D. 12 – 24 tháng