1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật, bao gồm các kiến thức về Đại cương vi khuẩn, di truyền vi khuẩn, vi khuẩn pseudomonas, hệ vi khuẩn thường trú, đại cương virus, các virus viêm gan, human papilloma virus, .... Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Câu nào dưới đây sai khi nói về bệnh rubella mắc phải.
A. Kháng thể IgM xuất hiện trước và không tồn tại quá 6 tuần sau khi mắc bệnh
B. Viêm khớp do bệnh rubella là nguyên nhân của bệnh viêm khớp dạng thấp
C. Triệu chứng bao gồm có hạch xuất hiện ở chẩm và tai sau
D. Không có nốt phát ban đặc hiệu nên khó chẩn đoán bệnh trên lâm sàng
-
Câu 2:
Enzym coagulase do Staphylococci tiết ra có tác dụng:
A. Biến hydrogen peroxide thành nước và oxygen
B. Làm đông huyết tương
C. Làm tan sợi fibrin
D. Phá hủy protein
-
Câu 3:
Enzym ngoại bào protease của vi khuẩn có tác dụng:
A. Làm tan hồng cầu.
B. Làm tan tơ huyết.
C. Làm đông kết huyết tương.
D. Làm vô hiệu hóa kháng thể IgA1.
-
Câu 4:
Năm 1997 ở Hồng Kông, lần đầu tiên ghi nhận được bệnh nhiễm cúm gà týp A lây trực tiếp sang người từ gia cầm, virus cúm này thuộc thứ týp:
A. H1N1
B. H2N2
C. H5N1
D. H3N2
-
Câu 5:
Kháng sinh làm hư hại màng nguyên tương vi khuẩn theo cơ chế:
A. Kháng sinh làm thay đổi tính thấm chọn lọc của vách vi khuẩn.
B. Kháng sinh làm tăng tính thấm chọn lọc của màng nguyên tương vi khuẩn.
C. Kháng sinh làm thay đổi tính thẩm thấu chọn lọc của màng nguyên tương.
D. Kháng sinh làm thay đổi tính thấm của màng nhân.
-
Câu 6:
Tải nạp là sự truyền chất liệu di truyền từ vi khuẩn cho sang vi khuẩn nhận qua trung gian:
A. Pili chung của vi khuẩn.
B. Bacteriophage.
C. Pili giới tính của vi khuẩn
D. Plasmid F của vi khuẩn.
-
Câu 7:
Virus cúm A có các đặc điểm ngoại trừ:
(1) Capsid hình xoắn ốc
(2) Sợi RNA âm
(3) Màng bọc ngoài lipid
(4) Các gai hemagglutinin và neuraminidase gắn trên bề mặt virus
A. Nếu (1), (2), (3) đúng
B. Nếu (1), (3) đúng
C. Nếu (2), (4) đúng
D. Nếu cả 4 đều đúng
-
Câu 8:
Nhiễm sắc thể của vi khuẩn có đặc điểm:
A. Là một đại phân tử AND dạng vòng, mạch kép.
B. Là một đại phân tử AND dạng vòng, mạch đơn.
C. Là hai đại phân tử AND dạng vòng, mạch kép.
D. Là hai đại phân tử AND dạng vòng, mạch đơn.
-
Câu 9:
Nhiễm trùng ẩn là tình trạng:
A. Virus gây nhiễm bị khiếm khuyết một số gen chức năng.
B. Virus sống sót trong tế bào nhiễm, tồn tại dai dẳng không có biểu hiện hay chỉ biểu hiện ít gen.
C. Xảy ra trong tế bào cho phép tạo ra các thế hệ virus lây nhiễm.
D. Cả ba đều sai
-
Câu 10:
Phản ứng kháng nguyên – kháng thể có các tính chất sau, trừ một:
A. Tính đặc hiệu cao
B. Tính khả hồi
C. Tính bền vững
D. Tính có lợi hoặc có hại
-
Câu 11:
Liên quan đến miễn dịch đối với ho gà:
A. Người lớn nên dùng Penicilin để phòng ngừa khi đi vào vùng dịch
B. Trẻ sơ sinh được miễn dịch thụ động từ mẹ
C. Vaccin ho gà là vaccin sống giảm độc lực
D. Vaccin 3 trong 1 được tiêm 1 lần duy nhất
-
Câu 12:
Việc quyết định dùng kháng thể dại phụ thuộc vào:
A. Loại động vật cắn
B. Độ nặng của vết thương
C. Sự lưu hành bênh dại trong vùng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 13:
Chọn phát biểu đúng về kháng nguyên - kháng thể:
A. Kết quả của phản ứng kháng nguyên-kháng thể in vivo được biểu thị bằng “hiệu giá”
B. Mức độ tiến triển của hiệu giá gọi là “ hiệu giá ranh giới”
C. Khi xét nghiệm huyết thanh kép, động lực kháng thể tối thiểu phải 4 lần mới có giá trị
D. Động lực kháng thể là thương số giữa hiệu giá kháng thể xét nghiệm giữa lần thứ nhất và thứ hai.
-
Câu 14:
Họ virus nào không chứa RNA chuỗi đơn, phân đoạn:
A. Avenaviridae.
B. Bornaviridae.
C. Orthomyxoviridae.
D. Bunyaviridae.
-
Câu 15:
Chọn phát biểu sai khi nói về các virus viêm gan:
A. Có ái tính với tế bào gan
B. Gây tổn thương nhiều cơ quan khác nhau trong cơ thể, nhưng chủ yếu là gan
C. Gây viêm cấp tính
D. Khác nhau về cấu trúc, tính kháng nguyên, cơ chế và con đường gây bệnh
-
Câu 16:
Chọn số ý đúng về các biện pháp ngăn ngừa, hạn chế sự phát triển của vi sinh vật:Tiệt trùng là quá trình tiêu diệt tất cả các vi sinh vật ( ngoại trừ nha bào). (2) Khử trùng là quá trình tiêu diệt hoàn toàn các tác nhân VSV gây bệnh (kể cả nha bào). (3) Sử dụng tia gamma, khí ethylene oxide,… là phương pháp sử dụng cho quá trình tiệt trùng. (4) Khí nóng khô là phương pháp sử dụng cho quá trình khử trùng. (5) Các biện pháp sử dụng cho quá trình khử trùng như: sử dụng tia cực tím, hơi nước nóng 80-100 độ trong vài phút,…
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 17:
Về vinh sinh lâm sàng của Gonococci, chọn câu đúng:
A. Bệnh phẩm thường là dịch não tủy
B. Nhuộm Gram thấy nhiều song cầu Gram dương nằm bên trong tế bào bạch cầu đa nhân
C. Định danh nhanh chóng sau 2 ngày nuôi cấy bằng miễn dịch huỳnh quang, oxidase (+)
D. Môi trường nuôi cấy không cần chọn lọc
-
Câu 18:
Chọn câu đúng về virion của các virus viêm gan:
A. Virion HDV có dạng hình cầu, kích thước 35 nm
B. Virion HAV có dạng hình cầu, kích thước 27 nm
C. Virion HEV có dạng đối xứng hình khối, kích thước 60 nm
D. Virion HBV có dạng đối xứng hình khối, kích thước 32 nm
-
Câu 19:
SARS lây truyền qua các phương thức:
A. Đường hô hấp
B. Đường máu
C. Tiếp xúc mặt đối mặt
D. A, B, C đều đúng
-
Câu 20:
Thời kỳ ủ bệnh có đặc điểm là:
A. Trung bình là 3-4 tháng
B. Không bao giờ vượt quá 6 tháng
C. Có thể kéo dài hơn 6 tháng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 21:
Sinh bệnh học của virus viêm não Nhật Bản là, trừ một:
A. Lúc đầu nó sao chép tại hạch lympho nơi muỗi cắn.
B. Lan truyền qua máu đến hệ thần kinh.
C. Liên quan đến một số chất dẫn truyền thần kinh.
D. Virus không có ái lực với mô thần kinh.
-
Câu 22:
Thông thường làm phiến phết nhuộm Fontana – Tribondeau để tìm xoắn khuẩn giang mai từ bệnh phẩm:
A. Dịch tiết từ cơ quan sinh dục
B. Dịch tiết từ săng giang mai
C. Dịch chà xát ở các nốt hồng ban
D. Máu
-
Câu 23:
Liên quan đến vai trò của kháng thể. Chọn câu sai:
A. Trung hòa độc tố
B. Hoạt hóa bổ thể
C. Ức chế hiện tượng opsonin hóa
D. Chống sự bám dính của vi sinh vật
-
Câu 24:
Phương phát nào phát hiện được tất cả các týp HPV trong bệnh phẩm:
A. Phương pháp PCR
B. Phương phát Real – time PCR
C. Phương pháp Reverse clot blots
D. Phương pháp Sequencing
-
Câu 25:
Phản ứng tuberculin dương tính nhẹ trong thời kì:
A. Thời kì ủ bệnh
B. Giai đoạn sớm của bệnh
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
-
Câu 26:
Chọn câu sai khi nói về vi khuẩn:
A. Sinh vật đơn bào không màng nhân
B. Tế bào vi khuẩn có kích thước khoảng 0,1-20 µm
C. Có hình dạng khác nhau như hình cầu, hình cong, hình xoắn, hình que
D. Có DNA nằm trong một nhân riêng biệt
-
Câu 27:
Phản ứng nào là phản ứng huyết thanh đặc hiệu và nhạy cảm nhất đối với virus Dengue:
A. IgG-ELISA.
B. MAC-ELISA.
C. Phản ứng ngăn ngưng kết hồng cầu.
D. Phản ứng trung hòa.
-
Câu 28:
Cấu trúc xoắn khuẩn giang mai:
A. Trục chất nguyên sinh hình xoắn chứa chất nguyên sinh
B. Có phức hợp màng – polysaccarid
C. Có nhiều sợi trục nằm ở vách tế bào
D. Nằm ngoài cùng là lớp peptidoglycan
-
Câu 29:
Về chuẩn đoán Rickettsia: Chọn câu sai:
A. Rickettsia thường bắt màu đỏ trong nhuộm Macchiavello
B. Có nhiều phương pháp chẩn đoán huyết thanh như: phản ứng ngưng kết, phản ứng kết hợp bổ thể, phản ứng ngăn ngưng kết hồng cầu, phản ứng miễn dịch huỳnh quang gián tiếp
C. Chẩn đoán gián tiếp nhầm xác định kháng thể trong huyết thanh bệnh nhân
D. Có thể dùng phản ứng không đặc hiệu như phản ứng Weill- Felix và phản ứng được áp dụng cho tất cả các Rickettsia
-
Câu 30:
Tất cả các loài sau đây đều thuộc họ vi khuẩn đường ruột, ngoại trừ:
A. Escherichia coli
B. Yersinia ruckeri
C. Vibrio cholerae
D. Klebsiella oxytoca
-
Câu 31:
Vi khuẩn nào gây viêm đại tràng giả mạc:
A. C. tetani
B. C. difficile
C. C. botulinum
D. C. perfringens
-
Câu 32:
Năng lượng và chất dinh dưỡng được tích trữ ở:
A. Thể vùi
B. Không bào
C. Nha bào
D. Bào tương
-
Câu 33:
Virus viêm gan A:
A. Bền vững với ether, môi trường axit
B. Dễ chết khi sống trong môi trường lạnh giá dưới 0oC
C. Không bị tiêu diệt khi xử lí bằng formalin
D. Sống được hàng giờ trong các lò hấp nhiệt độ cao
-
Câu 34:
Bệnh do virus Echo:
A. Ít xảy ra ở Việt Nam.
B. Chỉ xảy ra ở các nước Âu Mỹ.
C. Chỉ xảy ra ở các nước châu Á.
D. Lây truyền chủ yếu qua đường tiêu hóa ( phân – miệng).
-
Câu 35:
Triệu chứng của giai đoạn tiền triệu là:
A. Mệt mỏi, xuất huyết, sốt
B. Sợ ánh nắng, buồn nôn, ói
C. Biếng ăn, nhức đầu, liệt
D. Mơ sảng, cảm giác kiến bò, phân ra máu
-
Câu 36:
Dùng kháng nguyên là xoắn khuẩn giang mai trong các phản ứng đặc hiệu sau:
A. Phản ứng bất động xoắn khuẩn giang mai
B. Phản ứng miễn dịch huỳnh quang gián tiếp
C. Phản ứng ngưng kết hồng cầu
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 37:
Màng bọc virus bại liệt:
A. Có chứa lipid.
B. Lớp ngoài tạo kháng nguyên đặc hiệu.
C. Không có chứa lipid nên cảm nhiễm với ether.
D. Không có chứa lipid nên không cảm nhiễm với ether.
-
Câu 38:
Những người bị cắn ở đâu có tỉ lệ tử vong thấp nhất:
A. Chi trên
B. Chi dưới
C. Vùng chậu
D. Vùng ngực
-
Câu 39:
Kháng thể virus Rota có thể tìm thấy ở:
A. Niêm mạc ruột.
B. Sữa mẹ.
C. Trong máu.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 40:
Chọn nhận định đúng về Clostridium perfringens:
A. Có khả năng di động
B. Độc tố beta gây nhiễm độc thức ăn
C. Độc tố ruột gây viêm ruột hoại tử
D. Độc tố alpha là phospholipase C