1730 câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 1700+ câu trắc nghiệm Nội ngoại cơ sở có đáp án. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Trong 2 giờ, một bệnh nhân đi tiểu được 330 ml. Kỹ thuật viên lấy 10 ml nước tiểu đó đem quay ly tâm với tốc độ 1500 vòng/phút trong 10 phút, sau đó gạn lấy 0,5 ml cặn. Quan sát dưới kính hiển vi trong 1 mm3 đếm được 4 HC. Trong một phút số lượng HC là:
A. 550 HC/phút
B. 1100 HC/phút
C. 11000 HC/phút
D. 5500 HC/ phút
-
Câu 2:
Các tính chất cần khai thác của ho ra máu là, ngoại trừ:
A. Khởi phát đột ngột hay từ từ
B. Số lượng
C. Màu sắc
D. Có ho khi nằm hay không
-
Câu 3:
Chỉ định khi cắt bỏ toàn lớp hoại tử bỏng:
A. Bỏng tủng bì sâu
B. Bỏng có hoại tử ướt độ sâu rõ
C. Bỏng có hoại tử khô độ sâu rõ
D. Bỏng sâu đang có nguy cơ nhễm trùng lan rộng
-
Câu 4:
Các nguyên nhân gây nên kết quả dương tính giả của chọc dò ổ phúc mạc trong hội chứng chảy máu trong là:
A. Chọc vào tạng
B. Chọc không đúng vị trí có máu không đông
C. Máu chảy trong ổ phúc mạc ít hơn 200ml
D. A và B đúng
-
Câu 5:
Một bệnh nhân bị sung huyết nặng và phù phổi, đàm bệnh nhân thường có màu:
A. Màu trắng hồng, bọt
B. Màu hồng ửng, không bọt
C. Màu đỏ máu, bọt
D. Màu đỏ máu, không bọt
-
Câu 6:
Tầng sinh môn sau bao gồm:
A. Hậu môn và khối mỡ nằm trong hố ngồi trực tràng
B. Toàn bộ trực tràng
C. Các cơ thắt và cơ nâng hậu môn
D. A và C đúng
-
Câu 7:
Các nguyên nhân gây tắc ruột cơ học bao gồm tắc ruột do bệnh phình đại tràng bẩm sinh, tắc ruột do viêm phúc mạc, tắc ruột do ung thư ruột
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 8:
Trong các nhóm mạch nuôi dưỡng chỏm, nhóm nào là quan trọng nhất:
A. Nhóm trên
B. Nhóm dưới-trong
C. Nhóm ĐM dây chằng tròn
D. B và C đúng
-
Câu 9:
Triệu chứng nghe phổi đi kèm có thể phù hợp bệnh nhân này:
A. Tiếng “ ngực thầm”
B. Tiếng “ gõ màng phổi”
C. Tiếng “ òng ọc” khi ho
D. Tiếng “ vang phế quản”
-
Câu 10:
Dấu hiệu ''co cứng thành bụng'' gặp rõ nhất trong:
A. Ruột thừa vỡ mủ
B. Viêm đại tràng
C. Viêm tụy
D. Thủng dạ dày-tá tràng đến sớm
-
Câu 11:
Hội chứng lâm sàng hô hấp ghi nhận là:
A. Hội chứng hang
B. Hội chứng bình kim khí
C. Tràn khí màng phổi
D. Hội chứng đông đặc
-
Câu 12:
Chẩn đoán đụng giập phổi trong chấn thương ngực chủ yếu dựa vào:
A. Lâm sàng
B. X quang ngực thẳng
C. Trên hình ảnh của Scanner
D. A và C đúng
-
Câu 13:
Bệnh nhân bị thuyên tắc phổi, huyết khối, ho ra máu. Bệnh nhân này bị nhồi máu phổi?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 14:
Về mặt tổn thương giải phẫu, một gãy xương hở có thể gặp:
A. Tổn thương phần mềm
B. Tổn thương xương
C. Tổn thương dây chằng các khớp kế cận
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 15:
Trong nghiệm pháp Trendelenburg, để làm cạn máu trong lòng tĩnh mạch cần nâng chân bệnh nhân cao bao nhiêu độ:
A. 45 độ
B. 60 độ
C. 75 độ
D. 90 độ
-
Câu 16:
Nhiễm trùng vết thương, chọn câu sai?
A. Nhiễm trùng vết thương ở trên lớp cân gọi là nhiễm trùng nông
B. Nhiễm trùng vết thương ở dưới lớp da gọi là nhiễm trùng sâu
C. Nhiễm trùng nông xảy ra trong vòng 30 ngày sau khi bị vết thương trên lớp cân
D. Nhiễm trùng sâu xảy ra trong vòng 30 ngày nếu không có mảnh ghép
-
Câu 17:
Khi nói về ho đàm, chọn phát biểu sai?
A. Ho đàm rỉ sét trong viêm phế cầu
B. Ho đàm màu vàng lẫn máu là Klebsiella
C. Đàm mủ thối là viêm phổi kỵ khí
D. Ho không khạc đàm còn gọi là ho khan
-
Câu 18:
Triệu chứng liệt vận động trong liệt dây thần kinh mũ bao gồm, ngoại trừ một triệu chứng:
A. Không nhấc tay ra ngoài được
B. Không nhấc tay ra sau được
C. Không khép tay vào trong được
D. Teo cơ sớm
-
Câu 19:
Một bệnh nhân khi khám bụng thì phát hiện: tuần hoàn bàng hệ, bụng báng. Kết hợp khám toàn thân thấy vùng ngực có sao mạch; có dấu hiệu bàn tay son. Có thể kết luận bệnh nhân bị bệnh nào sau đây:
A. Suy thận
B. Tắc ruột
C. Viêm phúc mạc
D. Viêm loét dạ dày
-
Câu 20:
Độ thanh lọc nước tiểu: Chọn phát biểu đúng?
A. Độ thanh lọc (ml/ph) = nồng độ chất A trong nước tiểu × thể tích nước tiểu/ nồng độ chất A trong huyết tương
B. Có liên hệ với độ thanh lọc cầu thận
C. Luôn luôn bằng với độ lọc cầu thận
D. A và B đúng
-
Câu 21:
Độ lọc cầu thận trong thai kì tăng cao nhất vào:
A. Tam cá nguyệt thứ nhất
B. Tam cá nguyệt thứ 2
C. Tam cá nguyệt thứ 3
D. Tháng 2 – 4
-
Câu 22:
Chọn câu sai trong các bước tiếp cận chẩn đoán vàng da:
A. Nếu bệnh nhân không có tăng PA hay transaminase cần đánh giá tán huyết hay các HC tăng bilirubin di truyền
B. Nếu nghĩ đến nhóm nguyên nhân gây tắc nghẽn đường mật, nên siêu âm or CT bụng
C. Nếu đánh giá xác suất nhóm nguyên nhân gây tắc nghẽn cao, thì có thể dùng ERCP/PTC
D. Dùng xét nghiệm EUS (siêu âm nội soi): nếu thấy ống mật dãn cần xét nghiệm sinh hóa tìm nguyên nhân bệnh gan
-
Câu 23:
Nguyên nhân gây báng bụng thường gặp nhất là:
A. Tăng áp cửa do bênh lý gan mạn
B. Bệnh ác tính ở màng bụng
C. Suy tim
D. Lao màng bụng
-
Câu 24:
Triệu chứng của viêm ruột thừa:
A. Đau quặn từng cơn
B. Đau liên tục
C. Đau vùng hạ sườn phải
D. Điểm đau Murphy
-
Câu 25:
Phòng ngừa nhiễm trùng vết thương, ngoại trừ:
A. Kỹ thuật mổ phải nhẹ nhàng
B. Tăng thời gian nằm viện trước mổ
C. Chuẩn bị sạch da vùng mổ bằng các dung dịch sát trùng
D. Sử dụng kháng sinh dự phòng
-
Câu 26:
Độ thanh lọc của 1 chất là gì?
A. Lưu lượng máu lọc qua thận trong 1 đơn vị thời gian
B. Lưu lượng máu lọc qua thận trong 24h
C. Lưu lượng máu lọc qua thận trong 1 giờ
D. Thể tích máu được lọc sạch trong 1 đơn vị thời gian
-
Câu 27:
Cho các nhận xét nói về khảo sát vi trùng trong nước tiểu (1) Enterobacteriaceae hiện diện trong nước tiểu làm giấy thử chuyển màu hồng nhạt. (2) Bình thường có thể có một số ít vi trùng trong nước tiểu. (3) Giấy thử đổi màu do vi trùng biến nitrite thành nitrate trong nước tiểu. (4) Nhiễm trùng Enterococcus làm cho giấy thử chuyển màu khi thử. (5) Khảo sát trực tiếp, tiêu chuẩn nhiễm trùng khi > 20 vi trùng/quang trường 40 với nước tiểu không quay ly tâm. Số nhận xét không đúng là"
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
-
Câu 28:
Tiếng thổi ống:
A. Là tiếng thở thanh khí phế quản nghe được ở ngoại vi của phổi
B. Chủ yếu ở thì thở ra
C. Nghe ở giới hạn trên của tràn dịch màng phổi lượng ít hoặc trung bình
D. Còn được gọi là tiếng thổi màng phổi
-
Câu 29:
Dấu nẩy trước ngực:
A. Dày thành trước thất trái
B. Đặt ngón tay ở khoang liên sườn 2, 3, 4
C. Nẩy sau mỏm tim
D. Dày thành trước thất phải
-
Câu 30:
Ở ngưỡng ADH tối đa, việc tiêm Desmopressin sẽ không làm tăng độ thẩm thấu nước tiểu (1), trừ khi sự phóng thích ADH bị suy yếu (2)
A. Mệnh đề (1) đúng, (2) đúng
B. Mệnh đề (1) đúng, (2) sai
C. Mệnh đề (1) sai, (2) đún
D. Mệnh đề (1) sai, (2) sai