250+ Câu trắc nghiệm môn Vật liệu cơ khí
Với hơn 250+ câu trắc nghiệm môn Vật liệu cơ khí (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Kỹ thuật tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức về hợp kim và kim loại, gang, thép, nhiệt luyện, hóa nhiệt luyện,... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Theo giản đồ hàm lượng Các bon có trong thép:
A. Thép CT3 có hàm lượng các bon khoảng 0,1/0,25%
B. Thép CT3 có hàm lượng các bon lớn hơn 2,1%
C. Thép CT3 có hàm lượng các bon nhỏ hơn 0,1%
D. Tất cả các phát biểu trên đều sai.
-
Câu 2:
Đặc điểm nào sau đây nói về nhiệt luyện là sai:
A. Kim loại ở dạng lỏng
B. Kim loại ở dạng rắn
C. Kim loại ở dạng dẻo
D. Tất cả đều sai
-
Câu 3:
Cho khối lượng riêng của Cu, Fe\(\alpha\) và Al lần lượt là: 8,9g/cm3, 7,8g/cm3 v 2,7g/cm3. Sosánh mật độ khối của chúng?
A. MCu < MFe\(\alpha\) < MAl
B. MCu = MAl > MFe\(\alpha\)
C. MCu = MFe\(\alpha\) = MAl
D. MCu > MFe\(\alpha\) > MAl
-
Câu 4:
Nếu thép có % C < 0.8 % thì được gọi là:
A. Gang trước cùng tinh
B. Thép trước cùng tích
C. Gang sau cùng tinh
D. Thép sau cùng tích
-
Câu 5:
Độ hạt tinh thể lớn, để làm nhỏ hạt ta chọn:
A. ủ
B. thường hoá
C. tôi
D. ram
-
Câu 6:
Độ giản dài tương đối khi kéo đứt thép 0.3 % C là… (%):
A. 25
B. 30
C. 35
D. 40
-
Câu 7:
Ký hiệu GGL - 320Cr3 thuộc loại gang nào?
A. Gang cầu
B. Gang trắng
C. Gang dẻo
D. Tất cả đều sai
-
Câu 8:
Cấu trúc tinh thể của hợp chất hoá học có liên kết ion phụ thuộc vào yếu tố nào:
A. Tỷ số của ion âm và ion dương
B. Tỷ số của ion dương và ion âm
C. Không tương quan kích thước giửa ion âm và ion dương
D. Tất cả đều sai
-
Câu 9:
Nếu thép có % C > 0.8 % thì được gọi là:
A. Gang trước cùng tinh
B. Thép trước cùng tích
C. Gang sau cùng tinh
D. Thép sau cùng tích
-
Câu 10:
Phương pháp nung nóng thép lên đến nhiệt độ rất cao (11000C – 11500C).
A. ủ khuyết tán
B. ủ đẳng nhiệt
C. ủ cầu hoá
D. ủ hoàn toàn
-
Câu 11:
Tiến hành nung nóng thép, làm nguội, giữ nhiệt trong không khí tĩnh:
A. ủ
B. thường hoá
C. tôi
D. ram
-
Câu 12:
Gang sau cùng tinh có tổ chức:
A. Lê + XeI
B. Lê + P + XeII
C. Lê
D. Tất cả đều sai
-
Câu 13:
Cho một thanh thép dài 200 mm, tiến hành nung nóng, sau đó nhúng một đoạn dài khoảng 100 mm vào nước nguội rồi lấy ra. Quá trình nhiệt luyện như vậy được gọi là:
A. Tôi bề mặt
B. Tôi
C. Tôi đẳng nhiệt
D. Tôi tự ram
-
Câu 14:
Khối lượng riêng của sắt là:
A. 7,8 g/dm3
B. 7.800 kg/m3
C. 7.800.103 kg/m3
D. Tất cả đều sai
-
Câu 15:
Nhiệt độ ủ hoàn toàn là:
A. 600 ÷ 8000C
B. A1 + 20 ÷ 300C
C. 200 ÷ 6000C
D. A3 + 20 ÷ 300C
-
Câu 16:
Căn cứ vào giản đồ pha loại II, hãy xác định đặc tính của Cu – Ni khi Ni chiếm 20%, nhiệt độ 12000C.
A. Rắn
B. Lỏng
C. Khí
D. Tất cả đều sai
-
Câu 17:
Gang có % C là:
A. > 0.8
B. < 2.14
C. > 2.14
D. > 4.3
-
Câu 18:
Có mấy loại gang?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 19:
Ký hiệu GX 12 – 28 thuộc loại gang nào?
A. Gang cầu
B. Gang trắng
C. Gang dẻo
D. Tất cả đều sai
-
Câu 20:
Thép cacbon là gì?
A. Là hợp kim của sắt và cacbon
B. Là thép dùng để chế tạo dụng cụ cắt
C. Là thép làm nguội với tốc độ chậm
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 21:
Các chất gồm fetit, austenit, xêmemtit có tổ chức thuộc mấy pha:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 22:
Với một hệ gồm nhiều chất điểm chuyển động (nguyên tử, ion) năng lượng dự trữ được đặc trưng bằng:
A. Entanpy (H)
B. Năng lượng tự do (F)
C. Nội năng (U)
D. Entropy (S)
-
Câu 23:
Các chất nào sau đây được gọi là hợp kim?
A. Sắt
B. Niken
C. Đồng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 24:
Ký hiệu thép: 4X9C2 thuộc loại thép nào?
A. Thép chịu nhiệt
B. Thép có tính giản nở nhiệt đặc biệt
C. Thép gió
D. Thép cacbon dụng cụ
-
Câu 25:
Gang là hợp kim của sắt và cacbon với hàm lượng C là:
A. < 2.14 %
B. 0.8 – 6.67%
C. 4.3 – 6.67%
D. 2.14 – 6.67%
-
Câu 26:
Ký hiệu GZ 33 – 6 thuộc loại gang nào?
A. Gang cầu
B. Gang trắng
C. Gang dẻo
D. Tất cả đều sai
-
Câu 27:
Điểm tới hạn A3 có nhiệt độ là:
A. 7270C ÷ 9110C
B. 7770C ÷ 9110C
C. 9110C ÷ 15390C
D. 7270C ÷ 15390C
-
Câu 28:
Vật liệu có mấy kiểu cấu trúc:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 29:
Đâu không phải là thép cacbon kết cấu?
A. Thép cacbon kết cấu chất lượng thường
B. Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt
C. Thép cacbon hợp kim
D. Tất cả đều sai
-
Câu 30:
Ký hiệu thép: X6C2 thuộc loại thép nào?
A. Thép chịu nhiệt
B. Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt
C. Thép gió
D. Thép cacbon dụng cụ