250 câu trắc nghiệm Tín dụng ngân hàng
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để chuẩn bị cho kì thi sắp đến đạt kết quả cao, tracnghiem.net đã chia sẻ 250 câu hỏi trắc nghiệm Tín dụng ngân hàng có đáp án dưới đây. Đề thi có nội dung xoay quanh các kiến thức về tín dụng cá nhân, tín dụng doanh nghiệp, nghiệp vụ tín dụng... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Tài khoản tài sản nợ là các tài khoản phản ánh:
A. Nguồn vốn của ngân hàng
B. Tài sản của ngân hàng
C. Cả 2 phương án trên
D. Không có câu nào đúng
-
Câu 2:
Nguồn vốn dùng để cho vay phát triển nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 41/2010/NĐ-CP bao gồm:
A. Vốn của ngân hàng huy động và vốn của ngân sách nhà nước
B. Vốn của ngân sách Nhà nước và vốn vay; các nguồn vốn uỷ thác
C. Vốn vay của NHNN; vốn huy động; vốn uỷ thác
D. Vốn của ngân hàng huy động; vốn vay, vốn uỷ thác, vốn nhận tài trợ từ các TCTC, TCTD; vốn uỷ thác của Chính phủ; vốn vay NHNN
-
Câu 3:
Theo Điều 7 “Quy định cho vay đối với khách hàng...” ban hành kèm theo Quyết định số 666/QĐ-HĐQT-TDHo, có 5 điều kiện cho vay. Theo Bạn, điều kiện nào là quan trọng nhất và có tính quyết định nhất?
A. Điều kiện thứ 3 (có khả năng tài chính...)
B. Điều kiện thứ 4 (Có dự án đầu tư...khả thi và có hiệu quả)
C. Điều kiện thứ 5 (Thực hiện các biện pháp bảo đảm tiền vay theo quy định...)
D. Không có điều kiện nào
-
Câu 4:
Anh A được chi nhánh Agribank phát hành thẻ MasterCard. Sau khi mua hàng tại một siêu thị, Anh A lập thủ tục thanh toán (cà thẻ vào máy POS) và trên tài khoản của Anh A ở chi nhánh thể hiện một số dư phù hợp với số tiền hàng Anh A đã thanh toán. Số dư trên tài khoản là một khoản cấp tín dụng của chi nhánh cho Anh A. Theo Bạn đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 5:
Ông A thế chấp cho NHNo một căn hộ (đã cho Cty TNHH thuê làm trụ sở văn phòng). Sau khi thế chấp, Ông A có được quyền đầu tư vào căn hộ (sửa chữa cửa cho hiện đại, an toàn và lắp đặt máy điều hoà...) không?
A. Có
B. Không
-
Câu 6:
Sau khi nắm giữ bất động sản do việc xử lý nợ vay, chi nhánh A đã bán toàn bộ nhà xưởng và chuyển quyền sử dụng đất cho doanh nghiệp B. Một cơ quan chức năng kiểm tra và kiến nghị dừng thực hiện vì ngân hàng không được kinh doanh bất động sản theo quy định của Luật kinh doanh bất động sản. Theo Bạn, kiến nghị đó có trái với quy định của Luật các TCTD?
A. Có
B. Không
-
Câu 7:
Cho thuê tài chính là hoạt động tín dụng:
A. Ngắn hạn
B. Trung hạn và dài hạn
C. Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
D. Ngắn hạn và trung hạn
-
Câu 8:
Tổ chức tín dụng không được cho vay vốn những nhu cầu nào?
A. Nhu cầu mua sắm tài sản và chi phí hình thành nên tài sản mà pháp luật cấm mua bán, chuyển nhượng, chuyển đổi
B. Nhu cầu thanh toán các chi phí, thực hiện các giao dịch mà pháp luật cấm
C. A và những đối tượng kinh doanh xét thấy không có lợi nhuận lớn
D. Nhu cầu tài chính để giao dịch mà pháp luật cấm; nhu cầu thanh toán các chi phí, thực hiện các giao dịch mà pháp luật cấm và A
-
Câu 9:
Các tài sản nợ khác được coi là vốn chủ sở hữu gồm những nguồn nào?
A. Vốn đầu tư mua sắm do nhà nước cấp nếu có; vốn tài trợ từ các nguồn
B. Vốn đầu tư mua sắm do nhà nước cấp nếu có. Các khoản chênh lệnh do đánh giá lại tài sản, chênh lệch tỷ giá; các loại cổ phần do các cổ đông góp thêm
C. Vốn đầu tư mua sắm do nhà nước cấp nếu có. Các khoản chênh lệnh do đánh giá lại tài sản, chênh lệch tỷ giá, lợi nhuận được để lại chưa phân bổ cho các quỹ
D. Các khoản chênh lệnh do đánh giá lại tài sản, lợi nhuận được để lại chưa phân bổ cho các quỹ
-
Câu 10:
Ông A đến ngân hàng mua kỳ phiếu với số tiền là 260 triệu đồng, ông A y/c trích tài khoản tiền gửi thanh toán của mình để thanh toán. Bạn cho biết, khi hoàn thành hạch toán nghiệp vụ trên thì nguồn vốn của ngân hàng sẽ:
A. Tăng lên
B. Giảm xuống
C. Không đổi
-
Câu 11:
Doanh nghiệp A được chi nhánh NHNo phê duyệt hạn mức tín dụng 1 tỷ đồng, thời hạn của hạn mức là 12 tháng kể từ ngày 20/9/2010 đến 20/9/2011. Ngày 15/8/2011, doanh nghiệp A có một khoản vay, căn cứ chu kỳ luân chuyển vật tư hàng hoá, cán bộ tín dụng thẩm định và thoả thuận kỳ hạn nợ cuối cùng vào ngày 25/12/2011. Theo Bạn việc định kỳ hạn nợ đó đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 12:
Khi đôn đốc khách hàng trả nợ, cán bộ tín dụng phải thông báo cho khách hàng trước mấy ngày:
A. Trước 05 ngày
B. Trước 10 ngày so với ngày đến hạn
C. Trước 07 ngày làm việc so với ngày đến hạn
D. Trước 05 ngày làm việc so với ngày đến hạn
-
Câu 13:
Ông A có một sổ tiền gửi tiết kiệm bằng Đôla Mỹ (USD), có nhu cầu cầm cố vay NHNo, chi nhánh cho vay được giải ngân khoản vay:
A. Bằng đồng Việt Nam
B. Bằng Đôla Mỹ (USD)
-
Câu 14:
Thế nào là chứng từ thanh toán trong thanh toán không dùng tiền mặt?
A. Chứng từ thanh toán là các phương tiện chuyển tải những điều kiện thanh toán và được sử dụng làm căn cứ thực hiện việc chi trả gồm các lệnh thu, lệnh chi do chính người thụ hưởng hay người trả tiền lập ra
B. Chứng từ thanh toán là các lệnh thu, lệnh chi do chính người thụ hưởng lập ra
C. Chứng từ thanh toán là các phương tiện chuyển tải những điều kiện thanh toán như lệnh thu do chính người trả tiền lập ra
D. Chứng từ thanh toán là các căn cứ thực hiện việc chi trả như lệnh chi do chính người thụ hưởng lập ra
-
Câu 15:
Doanh nghiệp A tại An Giang chuyên thu mua cá tra để chế biến và xuất khẩu, khi thu mua cá, doanh nghiệp sử dụng VNĐ để thanh toán cho người bán. Theo quy định hiện hành của NHNN, doanh nghiệp có được vay bằng ngoại tệ không?
A. Có
B. Không
-
Câu 16:
Theo quy định tại Quyết định 652/2001/QĐ-NHNN, TCTD và khách hàng có thể thoả thuận việc tính, thu lãi bằng cách nào sau đây:
A. Tính, thu lãi theo định kỳ
B. Tính, thu lãi trước
C. Tính, thu lãi sau
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 17:
Trong điều kiện giao hàng nào dưới đây, rủi ro về hàng hoá thuộc về người mua khi hàng đã được giao qua lan can tàu?
A. FOB
B. CIF
C. CFR
D. Cả a, b và c
-
Câu 18:
Doanh nghiệp tư nhân có được công nhận là Pháp nhân theo qui định tại Điều 84, Điều 100 Bộ Luật Dân sự năm 2005 không?
A. Có được công nhận
B. Không được công nhận
-
Câu 19:
Doanh nghiệp A có khoản nợ quá hạn 215 ngày. Theo Bạn, khoản nợ này sẽ trích dự phòng rủi ro theo tỷ lệ nào?
A. 5%
B. 20%
C. 50%
D. 100%
-
Câu 20:
Các TCTD thực hiện việc khoanh nợ và xoá nợ theo quy định của:
A. Tổng Giám đốc TCTD
B. Hội đồng quản trị TCTD
C. Thống đốc NHNN
D. Chính phủ và hướng dẫn của NHNN, thông báo của TCTD
-
Câu 21:
L/C ghi ngày phát hành sau ngày on board không được chấp thuận đúng hay sai?
A. Đúng vì theo điều 23 UCP200
B. Sai
C. Đúng vì L/C không có quy định cụ thể
D. Chưa xác định được
-
Câu 22:
Theo quy định tại Quyết định 630/QĐ-HĐQT-TD, giá trị khoản nợ được mua bán là:
A. Giá do các bên thoả thuận
B. Số dư nợ gốc
C. Số dư nợ gốc và lãi
D. Tổng số dư nợ gốc, nợ lãi và các chi phí khác có liên quan đến khoản nợ (nếu có) tại thời điểm mua bán nợ
-
Câu 23:
Khi thẩm định dự án đầu tư phân xưởng sản xuất cồn (tận dụng nguyên liệu nhà máy đường), các điều kiện liên quan đến nhà máy cồn đều thoả mãn. Nhà máy đường hàng năm đều có lãi, vay trả sòng phẳng. Riêng giá trị hiện tại ròng (NPV), cán bộ tín dụng xác định NPV = 0. Giữa cán bộ tín dụng và Trưởng phòng kinh doanh đã đề xuất 02 phương án xử lý. Theo Bạn phương án nào là đúng:
A. Cán bộ tín dụng: kiên quyết không đồng ý đầu tư (vì dự án chỉ hoà vốn)
B. Trưởng phòng kinh doanh: vẫn có thể đầu tư, vì đây không phải là dự án độc lập, lợi nhuận nhà máy đường là nguồn trả nợ
-
Câu 24:
Khi mở cho doanh nghiệp một L/C để thanh toán tiền nhập khẩu hàng hoá, nguồn thanh toán là vốn ký quỹ đủ 100% (bao gồm cả tỷ lệ vượt giá trị của L/C, nếu có), cán bộ tín dụng có phải thực hiện tác nghiệp:
A. Thẩm định các điều kiện, nếu đủ sẽ yêu cầu khách hàng lập đơn xin vay, HĐTD, giấy nhận nợ theo quy định hiện hành, đồng thời ghi rõ ngày thanh toán bộ chứng từ là ngày nhận nợ vay; yêu cầu doanh nghiệp ký và đóng dấu đơn vị
B. Không phải thẩm định, mà cán bộ phòng thanh toán quốc tế trình thẳng giám đốc chi nhánh phê duyệt
-
Câu 25:
Doanh nghiệp A có đề nghị chi nhánh NHNo huyện B phát hành thư bảo lãnh thực hiện hợp đồng dự thầu. Doanh nghiệp đã ký quỹ 100%. Chi nhánh A có cần phải cử cán bộ thẩm định khả năng tài chính của doanh nghiệp không?
A. Có
B. Không