345 câu trắc nghiệm Tổ chức và quản lý y tế
Với hơn 470 câu trắc nghiệm Tổ chức và quản lý y tế (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Chọn hình thức tổ chức y tế chủ đạo cho y tế các nước theo định hướng TBCN:
A. Y tế tư nhân
B. Y tế nhà nước
C. Y tế có bảo hiểm
D. Y tế hỗn hợp
-
Câu 2:
Chọn câu đúng nhất trong nguyên tắc cơ bản số 4 về xây dựng và quản lý hệ thống tổ chức y tế của Việt nam:
A. Không ngừng nâng cao chất lượng phục vụ
B. Hạch toán kinh tế
C. Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật
D. Kết hợp các phương thức: “Phục vụ + đào tạo + nghiên cứu khoa học +GDSK”
-
Câu 3:
Khoa học về nghệ thuật phòng bệnh, kéo dài tuổi thọ cuộc sống và cải thiện sức khỏe, thể chất, tinh thần của mọi người, phát triển bộ máy tổ chức xã hội để bảo đảm cho mọi người một mức sống phù hợp với sự giữ gìn sức khỏe là:
A. Y học xã hội
B. Y học lâm sàng
C. Tổ chức y tế
D. Y tế Công cộng
-
Câu 4:
Chỉ số về vệ sinh an toàn lao động thường dùng trong quản lý thông tin y tế là:
A. tỷ lệ % số công nhân bị bệnh nghề nghiệp so với tổng số công nhân trong kỳ báo cáo
B. tỷ lệ % số công nhân làm việc tiếp xúc với nguy cơ độc hại so với tổng số công nhân trong kỳ báo cáo
C. tỷ lệ % số công nhân bị bệnh nghề nghiệp so với tổng số dân trong khu vực
D. tỷ lệ %o số công nhân bị bệnh nghề nghiệp so với tổng số dân trong khu vực
-
Câu 5:
Thông tin dùng cho công tác quản lý y tế phải bảo đảm mấy yêu cầu:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
-
Câu 6:
Về biên chế cuả trạm y tế hiện nay với xã trên 8000 đến 12000 dân có:
A. 4-5 cán bộ y tế
B. 3-4 cán bộ y tế
C. 5-6 cán bộ y tế
D. 4-6 cán bộ y tế
-
Câu 7:
Trong buồng bệnh, ngoài hành lang khi trang trí cần trang trí:
A. Treo nhiều tranh ảnh, Khẩu hiệu
B. Trang trí tuỳ ý thích của nhân viên y tế
C. Khẩu hiệu
D. Khẩu hiệu, Trang trí tuỳ ý thích của nhân viên y tế
-
Câu 8:
Khi chọn địa điểm bệnh viện cần chú ý các vấn đề:
A. Gần trung tâm đường sắt để thuận tiện di chuyển, Bệnh viện vần nằm trong quy hoạch của thành phố, Bệnh viện cần xây dựng nơi thuận tiện đi lại cho bệnh nhân, Xa trục giao thông lớn
B. Gần trung tâm đường sắt để thuận tiện di chuyển.,Xa trục giao thông lớn
C. Bệnh viện vần nằm trong quy hoạch của thành phố, Xa trục giao thông lớn
D. Bệnh viện cần xây dựng nơi thuận tiện đi lại cho bệnh nhân
-
Câu 9:
Chọn câu đúng nhất trong nguyên tắc cơ bản số 1 về xây dựng và quản lý hệ thống tổ chức y tế của Việt nam:
A. Bảo đảm phục vụ nhân dân kịp thời, hiệu quả, đáp ứng nhu cầu nhân dân, sẵn thầy sẵn thuốc
B. Hiệu quả
C. Đáp ứng nhu cầu
D. Sẵn thầy sẵn thuốc
-
Câu 10:
Công tác điều trị phải phối hợp nhiều mặt:
A. Các phương pháp vật lý trị liệu, Điều trị bằng châm cứu, điều trị bằng tiết chế dinh dưỡng
B. Điều trị ngoại khoa, chỉnh hình, tạo hình...
C. Các phương pháp vật lý trị liệu
D. Điều trị bằng châm cứu, điều trị bằng tiết chế dinh dưỡng
-
Câu 11:
Các phương thức giám sát:
A. Giám sát trực tiếp và gián tiếp
B. Giám sát trực tiếp, gián tiếp, giám sát hỗ trợ
C. Giám sát trực tiếp , gián tiếp và giám sat thường xuyên
D. Giám sát trực tiếp, gián tiếp và giám sát đột xuất
-
Câu 12:
Kết quả đánh giá giúp tìm ra các giải pháp khả thi, ít tốn kém về nguồn lực khi xây dựng kế hoạch?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 13:
Trong hệ thống chính thức của mô hình thu thập thông tin y tế đang áp dụng hiện nay tại Việt nam thì sổ A1 là:
A. sổ khám bệnh
B. sổ tiêm chủng vắc xin
C. sổ khám thai
D. sổ đẻ
-
Câu 14:
Quản lý theo chức năng nhiệm vụ là:
A. Đánh giá cán bộ qua bảng mô tả công việc và kết quả cồng việc
B. Đánh giá cán bộ qua bảng mô tả công việc cán bộ tự xây dựng có xác nhận của đơn vị
C. Đánh gía cán bộ qua bảng mô tả công việc theo chức trách công việc được giao
D. Theo dõi cán bộ theo bảng mô tả công việc theo thời gian công việc thực hiện
-
Câu 15:
Tập thể cán bộ công nhân viên của bệnh viện, ai cũng cần có lời nói và thái độ tiếp xúc với bệnh nhân để bệnh nhân được an tâm, tin tưởng trong lúc đến khám bệnh cũng nằm điều trị tại bệnh viện?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 16:
Y tế quân đội nhân dân và công an nhân dân là một bộ phận của hệ thống tổ chức y tế quốc gia Việt nam:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 17:
Thông tin y tế cơ sở là những thông tin:
A. Cần thiết phải có trước khi tiến hành một hoạt động y tế
B. Được sử dụng để tiến hành các hoạt động y tế
C. Được sử dụng làm cơ sở cho việc giải thích nguyên nhân của các vấn đề sức khỏe
D. Thu được qua các điều tra ban đầu
-
Câu 18:
Ngừa hậu phát là biện pháp:
A. Không nhằm thẳng vào nguyên nhân gây bệnh
B. Nhằm thẳng vào nguyên nhân gây bệnh
C. Ngừa một bệnh xảy ra
D. Ngừa tái phát một bệnh
-
Câu 19:
Nguồn cung cấp thông tin y tế hiện nay:
A. Việc thông báo tình hình bệnh nhân về địa phương hiện nay của các cơ sở điều trị tư nhân là rất đầy đủ nên công tác thu thập thông tin về bệnh tật ở cộng đồng gặp nhiều thuận lợ
B. Một ưu điểm trong công tác thống kê ở tuyến xã là có thể nắm chắc số bệnh nhân, loại bệnh trong địa bàn đang quản lý
C. Phần lớn người dân khi ốm đau đều đến khám chữa bệnh tại trạm y tế xã nên thông tin y tế trên địa bàn là rất đầy đủ
D. Các báo cáo của khoa, phòng của bệnh viện thường có đầy đủ những thông tin về những nhu cầu và hoàn cảnh sống của người bệnh
-
Câu 20:
Chương III của luật bảo vệ sức khỏe nhân dân có tên gọi là:
A. Điều dưỡng
B. Phục hồi chức năng
C. Phục hồi chức năng bằng yếu tố tự nhiên
D. Thể dục thể thao, Điều dưỡng, Phục hồi chức năng
-
Câu 21:
Khi đã mắc bệnh thì cần phải giới hạn sự tác hại của bệnh tật đến mức tối đa. Đó là công tác dự phòng ở mức độ:
A. Dự phòng cấp I
B. Dự phòng cấp II
C. Dự phòng cấp III
D. Dự phòng cấp IV
-
Câu 22:
Yêu cầu công tác quản lý bệnh viện:
A. Chú trọng tổ chức quản lý lao động, cải tiến cơ chế quản lý, kiện toàn bộ máy
B. Quản lý tài chính
C. Quản lý chuyên môn
D. Quản lý nhân lực
-
Câu 23:
Quan điểm đổi mới của đảng hình thành từ đại hội đảng lần thứ VI?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 24:
Quyền được khám chữa bệnh:
A. Bị tai nạn
B. Ốm đau nặng tai nạn
C. Người già
D. Mọi người khi ốm đau, bệnh tật ,
-
Câu 25:
Phục hồi xã hội nhằm mục đích tạo cho bệnh nhân các yếu tố sau:
A. Làm cho họ thích nghi với nghề cũ
B. Một niềm vui và nghị lực. Làm cho họ thích nghi với nghề cũ
C. Thích nghi với gia đình, Thích nghi với môi trường xã hội
D. Một niềm vui và nghị lực, Làm cho họ thích nghi với nghề cũ