700+ câu trắc nghiệm Da Liễu
Bộ 700+ câu trắc nghiệm Da Liễu (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức cơ bản về da, các bệnh liên quan đến da và cách phòng ngừa điều trị ... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Một bệnh nhân 50 tuổi, đến khám ở mặt vùng rãnh mũi má là đám tổn thương da đỏ, vảy mịn, nhờn, màu trắng ngả vàng, 1 vài đám ở lông mày, quanh chân tóc, ngứa nhẹ, chẩn đoán nào sau đây là phù hợp nhất:
A. Vảy nến
B. Viêm da tiếp xúc
C. Viêm da nhờn
D. Luput đỏ
-
Câu 2:
Phương thức lây truyền của bênh nấm hắc lào:
A. Ăn, uống các nguồn thực phẩm nhiễm nấm chưa được nấu chín
B. Do tắm giặt chung, dùng chung quần áo, giày dép, vớ, nón với người đang bị nhiễm nấm
C. Tiếp xúc với súc vật bị nấm như chó mèo
D. Tiếp xúc với bào tử nấm trong môi trường xung quanh như đất, nước, không khí
-
Câu 3:
Kích thích chủ quan trong các phản ứng da do hoá mỹ phẩm là cảm giác:
A. Nóng rát
B. Ngứa
C. Châm chích
D. Như bỏng
-
Câu 4:
Thuốc nào sau đây dùng để điều trị nấm móng do Candida bằng đường toàn thân:
A. Sporal (itraconazole)
B. Clotrimazole
C. Griseofulvin
D. Nystatine
-
Câu 5:
Bệnh da do phức hợp miễn dịch:
A. Lupút đỏ cấp
B. Pemphigút
C. Xơ cứng bì
D. Viêm da tiếp xúc
-
Câu 6:
Thể bệnh nào sau đây có liên quan đến liên cầu Ġ dung huyết:
A. Vảy nến thể khớp
B. Vảy nến thể đồng tiền
C. Vảy nến thể giọt
D. Vảy nến thể đảo ngược.
-
Câu 7:
Bệnh nhân than phiền về đau hoặc loét sinh dục, khám phát hiện có loét sinh dục:
A. Điều trị trùng roi và nấm Candida
B. Điều trị lậu và Chlamydia
C. Điều trị giang mai và hạ cam
D. Điều trị xùi mào gà
-
Câu 8:
Tuổi trung bình mắc bệnh Phong:
A. 0 - 10 tuổi
B. 10 - 20 tuổi
C. 20 - 30 tuổi
D. 30 - 40 tuổi
-
Câu 9:
Một bệnh nhân nữ, 16 tuổi, xuất hiện bọng nước chủ yếu ở mặt gấp của chi, bọng nước căng, có ngứa nhẹ ở da trước khi mọc bọng nước, toàn trạng không bị ảnh hưởng. Bệnh hay tái phát thành từng đợt. Bệnh nào sau đây được nghĩ tới:
A. Pemphigut
B. Chốc
C. Duhring - Brocq
D. Ghẻ
-
Câu 10:
Sẩn cục trong bệnh ghẻ thường gặp ở vị trí nào:
A. Bìu
B. Kẽ ngón tay
C. Lòng bàn tay
D. Nếp gấp cổ tay
-
Câu 11:
Thời gian thế hệ - thế hệ của Mycobacterium leprae:
A. 1 ngày
B. 2 ngày
C. 3 ngày
D. 13 ngày
-
Câu 12:
Miệng nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm:
A. Miệng nang lông hẹp có miệng tuyến bã thông ra ngoài
B. Miệng nang lông là phần dài nhất ăn sâu xuống hạ bì
C. Miệng nang lông không thông ra với mặt da
D. Miệng nang lông thông ra với mặt da
-
Câu 13:
Thử nghiệm Lepromine dương tính mạnh (còn miễn dịch qua trung gian tế bào) ở thể:
A. I
B. TT
C. BL
D. LLs
-
Câu 14:
Tác nhân gây nấm da - hắc lào:
A. Nấm Epidermophyton, Trichophyton, Microsporum
B. Nấm Microporum furfur hay nấm Malassezia furfur - nấm men Pityrosporum ovale
C. Nấm Epidermophyton, Trichophyton, đôi khi do E. floccosum; có thể có vai trò của Candida albicans và tụ cầu gây bệnh
D. Nấm Candida albicans
-
Câu 15:
Mào thượng bì là:
A. Phần hạ bì lõm xuống
B. Phần bì lồi lên
C. Phần thượng bì lõm xuống
D. Phần thượng lồi lên
-
Câu 16:
Các tầng của da bao gồm:
A. Thượng bì, trung bì và hạ bì
B. Thượng bì, bì và hạ bì
C. Trung bì, bì và hạ bì
D. Trung bì, hạ bì và biểu mô
-
Câu 17:
Type I của dị ứng da do thuốc :
A. Là phản ứng miễn dịch qua trung gian IgA
B. Là phản ứng miễn dịch qua trung gian IgG
C. Là phản ứng miễn dịch qua trung gian IgE
D. Là phản ứng miễn dịch qua trung gian IgM
-
Câu 18:
Lậu cầu thường kháng các loại kháng sinh sau đây, ngoại trừ:
A. Spectinomycin
B. Penicillin
C. Tetracyclin
D. Fluoroquinolon
-
Câu 19:
Hỏi bệnh sử cẩn thận giúp tìm ra nguyên nhân:
A. Mề đay mạn
B. Mề đay cấp
C. Mề đay có yếu tố vật lý
D. Mề đay không rõ nguyên nhân
-
Câu 20:
Giữ gìn tốt trong vệ sinh ăn uống, nơi ở, và vệ sinh môi trường, nghĩa là thực hiện được 3 sạch:
A. Tay sạch, chân sạch, quần áo sạch
B. Ăn sạch; Uống sạch; Ở sạch
C. Giầy dép sạch, quần áo sạch, nơi ở sạch
D. Môi trường sạch, nhà ở sạch, cơ thể sạch
-
Câu 21:
Khi khả năng các xét nghiệm còn bị hạn chế, chẩn đoán nào được đặt ra đầu tiên cho bệnh loét sinh dục - hạch:
A. Bệnh giang mai
B. Hạ cam
C. Ecpet sinh dục
D. Hạch xoài
-
Câu 22:
Bì lưới gồm những đặc điểm sau:
A. Chủ yếu là mô sợi, còn tế bào thì ít
B. Chủ yếu là tế bào, còn mô sợi thì ít
C. Chủ yếu là mô sợi, tế bào cũng rất nhiều
D. Ít cả mô sợi lẫn tế bào
-
Câu 23:
Ghẻ bóng nước, thể không điển hình, có đặc điểm:
A. Mụn nước rất nhỏ, bóng nước, ngoài bóng nước không có cái ghẻ bám vào
B. Mụn nước rất to, bóng nước, ngoài bóng nước có cái ghẻ bám vào
C. Mụn nước nhỏ, bóng nước, trong bóng nước không có cái ghẻ
D. Mụn nước to, bóng nước, trong bóng nước có cái ghẻ
-
Câu 24:
Chốc loét có đặc điểm gì?
A. Gặp ở những vùng tuần hoàn kém
B. Tổn thương sâu xuống
C. Có thể kèm viêm hạch cục bộ
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 25:
Thể vảy nến nào sau đây cần điều trị kháng sinh nhóm β. lactamin:
A. Thể đảo ngược
B. Thể đồng tiền
C. Thể khớp
D. Thể giọt
-
Câu 26:
Tuyến mồ hôi nước là gì?
A. Phần tiết hình tròn, khu trú ở lớp bì giữa hay bì sâu
B. Phần ống đi qua trung bì có cấu trúc như phần tiết nhưng ít bài tiết
C. Phần ống đi qua thượng bì có hình xoắn ốc và tế bào có nhiễm hạt sừng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 27:
Nấm lang ben là một chủng nấm:
A. Ưa axit
B. Ưa Lipit
C. Ưa keratin
D. Ưa Glucit
-
Câu 28:
Bao nang lông thuộc phần phụ của lớp bì có đặc điểm gì dưới đây?
A. Bao nang lông hẹp có miệng tuyến bã thông ra ngoài
B. Bao nang lông là phần dài nhất ăn sâu xuống hạ bì
C. Bao nang lông không thông ra với mặt da
D. Bao nang lông thông ra với mặt da
-
Câu 29:
Soi tươi dịch niệu đạo và khí hư với nước muối sinh lý để phát hiện:
A. Candida albicans
B. Xoắn trùng giang mai
C. Trùng roi âm đạo
D. Lậu cầu
-
Câu 30:
Hình ảnh tổn thương lâm sàng của hắc lào do giống Microporum có đặc điểm:
A. Các chủng của giống Microporum gây bệnh ít gặp
B. Tổn thương lâm sàng gần tương tự như tổn thương do các chủng của Epidermophyton gây nên
C. Tổn thương lâm sàng gần tương tự như tổn thương do các chủng của Trichophyton gây nên
D. A và C đúng